Nước sinh hoạt tiếng anh là gì?Nước sinh hoạt tiếng anh còn được gọi là Domestic Water. Nước sinh hoạt là loại nước được sử dụng trong quá trình sinh hoạt hàng ngày như giặt giũ, tắm, rửa, vệ sinh cá nhân… không bao gồm nước để nấu nướng, uống trực tiếp. Show Nguồn nước cấp sinh hoạt trong tiếng anh là Domestic Water Supply. Nước sinh hoạt sạch, đảm bảo là nước đạt các tiêu chuẩn trong quy chuẩn nước của Bộ Y tế về chất lượng nước sinh hoạt QC02-2009/BYT Nước sinh hoạt trong tiếng anh gọi là gì Ngoài ra còn có nhiều thuật ngữ tiếng anh khác chỉ các khái niệm thuộc chuyên ngành môi trường (ngành nước) bạn có thể tham khảo như sau: Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành nước sinh hoạtNước sinh hoạt trong tiếng anh gọi là gì – Water: là cách gọi Nước nói chung cho tất cả các loại nước – Under ground water: Nước ngầm dưới lòng đất – Surface water: Nước mặt từ sông hồ, ao, suối – Sea water : Nước biển – Fresh water: Nước ngọt – Pure water: Nước tinh khiết – Salty Water: Nước mặn hay còn gọi là nước muối – Brackish water: Nước lợ – Waste water: Nước thải – Industrial wastewater: Nước thải công nghiệp – Urban wastewater: Nước thải đô thị – Domestic wastewater: Nước thải sinh hoạt – Storm water: Nước mưa chảy (có thể dùng từ “running water”) Trên là các thuật ngữ tiếng anh về các loại nguồn nước sinh hoạt và nước sinh hoạt trong tiếng anh là gì. Hy vọng bạn có thể sử dụng các khái niệm, thuật ngữ trong công việc và đời sống. Post Views: 15.570 Đóng tất cả Kết quả từ 3 từ điển nước dùng [nước dùng] | stock; bouillon; consommé; broth nước dùng [nước dùng] | nước dùng | danh từ nước nấu bằng thịt, xương, tôm để chan vào phở, bún nước dùng của quán bún ấy rất đặc biệt nước dùngnước dùng
nước dùnglượng nước cần thiết cho đời sống hoặc để sản xuất ra một khối lượng sản phẩm nhất định. ND là tài liệu cơ bản quan trọng để nghiên cứu các biện pháp khai thác tài nguyên nước phục vụ sản xuất và đời sống. Vd. lượng ND để sản xuất 1 tấn giấy là 400 - 800 m3 nước. Một hecta lúa chiêm cần 3.500 - 4.000 m3 nước. - Nước nấu bằng tôm, thịt, xương... để chan vào các món ăn như bún thang, phở... nd. Nước nấu thịt xương, tôm, để chan vào các món ăn như phở, bún, hủ tíu. |