Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Phòng Thanh tra, Pháp chế và An ninh

I. Chức năng nhiệm vụ

1. Thanh tra đào tạo & nghiên cứu khoa học
  • Xây dựng chương trình, kế hoạch thanh tra cho từng năm học, trình Hiệu trưởng phê duyệt.
  • Tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch thanh tra đã được duyệt.
  • Thanh tra việc thực hiện chương trình đào tạo, kế hoạch giảng dạy hàng năm và từng học kỳ ở các bậc đào tạo và ở các hệ đào tạo.
  • Thanh tra nội dung và tỷ lệ, cách thức giảng dạy trong từng môn một cách ngẫu nhiên.
  • Thanh tra việc thực hiện các qui định về giáo trình, bài giảng, dự giờ, nâng cao chuyên môn, bồi dưỡng chuyên môn của các đơn vị đối với giảng viên cơ hữu.
  • Thanh tra việc thực hiện các qui định về tuân thủ giờ giấc, quản lý sinh viên trong giờ giảng, việc mặc đồng phục… của giảng viên.
  • Thanh tra việc thực hiện qui chế đào tạo, qui chế nghiên cứu khoa học, công nghệ và các Qui định, thông báo có liên quan khác do nhà trường ban hành.
  • Thanh tra việc cấp văn bằng, chứng chỉ.
  • Kiểm tra, giám sát công tác tuyển sinh, hồ sơ sinh viên học sinh nhập học.
  • Kiểm tra hồ sơ sinh viên tốt nghiệp.
  • Trình Hiệu trưởng ký quyết định thanh tra đột xuất khi phát hiện cá nhân hoặc đơn vị nào có dấu hiệu vi phạm pháp luật hoặc các qui định về đào tạo hoặc khi có yêu cầu giải quyết khiếu nại, tố cáo.
  • Yêu cầu đối tượng được thanh tra báo cáo và xuất trình hồ sơ, tài liệu liên quan đến nội dung thanh tra; kiến nghị với người có thẩm quyền tổ chức và lãnh đạo nhiệm vụ đào tạo khắc phục những thiếu sót trong các khâu thực hiện nhiệm vụ đào tạo.
  • Lập biên bản ghi nhớ và kiến nghị Hiệu trưởng xử lý các sai sót của các Hội đồng thi và những người tham gia các ban của Hội đồng thi khi phát hiện hành vi vi phạm qui chế thi.
  • Tham mưu đề xuất các giải pháp khả thi để Hiệu trưởng giải quyết các khiếu nại, tố cáo liên quan đến các kỳ thi.
  • Thực hiện các nhiệm vụ thanh tra khác có liên quan đến công tác đào tạo do Hiệu trưởng giao.
2. Thanh tra nội bộ & Pháp chế
  • Giám sát việc thực hiện các qui chế hành chính tại các phòng, ban, khoa.
  • Tham gia giải quyết sự phản hồi của cán bộ, giảng viên, nhân viên, sinh viên, học sinh trong trường và khách ngoài trường.
  • Thường xuyên cập nhật các yêu cầu luật định trên các lĩnh vực (Luật giáo dục, luật lao động, các Nghị định của CP, Các Quyết định, Quy định, hướng dẫn liên quan, các điều khoản mới của TCVN, các yêu cầu luật định về lĩnh vực chung: vệ sinh lao động, an toàn, môi trường…, các yêu cầu luật định về chuyên môn: Kế toán, Tài chính, Xây dựng, Công nghệ thông tin, Điện-Điện tử ….).
  • Rà soát những văn bản, qui định của nhà trường ban hành.
3. Công tác an ninh
  • Tổ chức giữ gìn trật tự, an ninh để bảo đảm ổn định tình hình an ninh trật tự, phục vụ tốt cho các hoạt động diễn ra trong khuôn viên trường.
  • Tổ chức giữ gìn tài sản, tránh mất mát tài sản trong khuôn viên trường.

II. Tổ chức nhân sự

Bà Phùng Thị Thu Thủy – Phụ trách phòng
Email:

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Thông tin liên hệ:
Phòng A306, Đại học Tôn Đức Thắng – 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP.HCM
Điện thoại: (028) 37755044. Email:

Tên tiếng Anh của các cơ quan, đơn vị, chức danh Nhà nước. Dịch tên của các cơ quan, đơn vị, chức danh Nhà nước sang tiếng Anh.

Nhà nước là tổng thể hoạt động quản lý được phân chia, phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị. Trong đó, tổ chức bộ máy với các chức danh có quyền hạn và nhiệm vụ cụ thể. Xác định tham gia trong các khía cạnh khác nhau của hoạt động quản lý nhà nước. Đặc biệt phải quan tâm đến các giao dịch đối ngoại, mang đến ý nghĩa ngoại giao với các chủ thể luật quốc tế. Và thực hiện giao dịch bằng ngôn ngữ phổ biến là tiếng Anh. Như vậy, cần thiết thống nhất sử dụng và quy định với tên bằng tiếng Anh của các cơ quan, đơn vị, chức danh Nhà nước.

Căn cứ pháp lý: Phụ lục ban hành kèm Thông tư 03/2009/TT-BNG Hướng dẫn dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để thực hiện giao dịch đối ngoại.

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài: 1900.6568

1. Các cơ quan, đơn vị, chức danh Nhà nước tiếng Anh là gì?

Các cơ quan, đơn vị, chức danh Nhà nước tiếng Anh là State agencies, units and titles.

2. Dịch tên của các cơ quan, đơn vị, chức danh Nhà nước sang tiếng Anh:

2.1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước:

Tên tiếng Việt 

Tên tiếng Anh

Viết tắt (nếu có)

Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Socialist Republic of Viet Nam

SRV

Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam President of the Socialist Republic of Viet Nam
Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam

2.2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ

Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Government of the Socialist Republic of Viet Nam

GOV

Bộ Quốc phòng Ministry of National Defence

MND

Bộ Công an Ministry of Public Security

MPS

Bộ Ngoại giao Ministry of Foreign Affairs

MOFA

Bộ Tư pháp Ministry of Justice

MOJ

Bộ Tài chính Ministry of Finance

MOF

Bộ Công Thương Ministry of Industry and Trade

MOIT

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs

MOLISA

Bộ Giao thông vận tải Ministry of Transport

MOT

Bộ Xây dựng Ministry of Construction

MOC

Bộ Thông tin và Truyền thông Ministry of Information and Communications

MIC

Bộ Giáo dục và Đào tạo Ministry of Education and Training

MOET

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ministry of Agriculture and Rural Development

MARD

Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ministry of Planning and Investment

MPI

Bộ Nội vụ Ministry of Home Affairs

MOHA

Bộ Y tế Ministry of Health

MOH

Bộ Khoa học và Công nghệ Ministry of Science and Technology

MOST

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ministry of Culture, Sports and Tourism

MOCST

Bộ Tài nguyên và Môi trường Ministry of Natural Resources and Environment

MONRE

Thanh tra Chính phủ Government Inspectorate

GI

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam The State Bank of Viet Nam

SBV

Ủy ban Dân tộc Committee for Ethnic Affairs

CEMA

Văn phòng Chính phủ Office of the Government

GO

* Ghi chú:

– Danh từ “Viet Nam” tiếng Anh chuyển sang tính từ là “Vietnamese”

– “Người Việt Nam” dịch sang tiếng Anh là “Vietnamese”

– Sở hữu cách của danh từ “Viet Nam” là “Viet Nam’s”

2.3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ

Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Mausoleum Management

HCMM

Bảo hiểm xã hội Việt Nam Viet Nam Social Security

VSI

Thông tấn xã Việt Nam Viet Nam News Agency

VNA

Đài Tiếng nói Việt Nam Voice of Viet Nam

VOV

Đài Truyền hình Việt Nam Viet Nam Television

VTV

Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration

HCMA

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Viet Nam Academy of Science and Technology

VAST

Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Viet Nam Academy of Social Sciences

VASS

2.4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam
Phó Thủ tướng Thường trực Permanent Deputy Prime Minister
Phó Thủ tướng Deputy Prime Minister
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Minister of National Defence
Bộ trưởng Bộ Công an Minister of Public Security
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Minister of Foreign Affairs
Bộ trưởng Bộ Tư pháp Minister of Justice
Bộ trưởng Bộ Tài chính Minister of Finance
Bộ trưởng Bộ Công Thương Minister of Industry and Trade
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Minister of Transport
Bộ trưởng Bộ Xây dựng Minister of Construction
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Minister of Information and Communications
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Minister of Education and Training
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Minister of Agriculture and Rural Development
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Minister of Planning and Investment
Bộ trưởng Bộ Nội vụ Minister of Home Affairs
Bộ trưởng Bộ Y tế Minister of Health
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Minister of Science and Technology
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Minister of Culture, Sports and Tourism
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Minister of Natural Resources and Environment
Tổng Thanh tra Chính phủ Inspector-General
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Governor of the State Bank of Viet Nam
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government

2.5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng:

Văn phòng Chủ tịch nước Office of the President
Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước Chairman/Chairwoman of the Office of the President
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President
Trợ lý Chủ tịch nước Assistant to the President

2.6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ:

Văn phòng Bộ Ministry Office
Thanh tra Bộ Ministry Inspectorate
Tổng cục Directorate
Ủy ban Committee/Commission
Cục Department/Authority/Agency
Vụ Department
Học viện Academy
Viện Institute
Trung tâm Centre
Ban Board
Phòng Division
Vụ Tổ chức Cán bộ Department of Personnel and Organisation
Vụ Pháp chế Department of Legal Affairs
Vụ Hợp tác quốc tế Department of International Cooperation

2.7. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ

Thứ trưởng Thường trực Permanent Deputy Minister
Thứ trưởng Deputy Minister
Tổng Cục trưởng Director General
Phó Tổng Cục trưởng Deputy Director General
Phó Chủ nhiệm Thường trực Permanent Vice Chairman/Chairwoman
Phó Chủ nhiệm Vice Chairman/Chairwoman
Trợ lý Bộ trưởng Assistant Minister
Chủ nhiệm Ủy ban Chairman/Chairwoman of Committee
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Vice Chairman/Chairwoman of Committee
Chánh Văn phòng Bộ Chief of the Ministry Office
Phó Chánh Văn phòng Bộ Deputy Chief of the Ministry Office
Cục trưởng Director General
Phó Cục trưởng Deputy Director General
Vụ trưởng Director General
Phó Vụ trưởng Deputy Director General
Giám đốc Học viện President of Academy
Phó Giám đốc Học viện Vice President of Academy
Viện trưởng Director of Institute
Phó Viện trưởng Deputy Director of Institute
Giám đốc Trung tâm Director of Centre
Phó giám đốc Trung tâm Deputy Director of Centre
Trưởng phòng Head of Division
Phó trưởng phòng Deputy Head of Division
Chuyên viên cao cấp Senior Official
Chuyên viên chính Principal Official
Chuyên viên Official
Thanh tra viên cao cấp Senior Inspector
Thanh tra viên chính Principal Inspector
Thanh tra viên Inspector

2.8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ

Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management
Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management
Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam General Director of Viet Nam Social Security
Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam Deputy General Director of Viet Nam Social Security
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam General Director of Viet Nam News Agency
Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam Deputy General Director of Viet Nam News Agency
Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam General Director of Voice of Viet Nam
Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam Deputy General Director of Voice of Viet Nam
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam General Director of Viet Nam Television
Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam Deputy General Director of Viet Nam Television
Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration
Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration
Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam President of Viet Nam Academy of Science and Technology
Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology
Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam President of Viet Nam Academy of Social Sciences
Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences

2.9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)

Văn phòng Office
Chánh Văn phòng Chief of Office
Phó Chánh Văn phòng Deputy Chief of Office
Cục Department
Cục trưởng Director
Phó Cục trưởng Deputy Director
Vụ Department
Vụ trưởng Director
Phó Vụ trưởng Deputy Director
Ban Board
Trưởng Ban Head
Phó Trưởng Ban Deputy Head
Chi cục Branch
Chi cục trưởng Manager
Chi cục phó Deputy Manager
Phòng Division
Trưởng phòng Head of Division
Phó Trưởng phòng Deputy Head of Division

2.10. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc

Thủ đô Hà Nội Hà Nội Capital
Thành phố

Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh

City

Ví dụ: Ho Chi Minh City

Tỉnh:

Ví dụ: Tỉnh Hà Nam

Province

Ví dụ: Ha Nam Province

Quận, Huyện:

Ví dụ: Quận Ba Đình

District

Ví dụ: Ba Dinh District

Xã:

Ví dụ: Xã Quang Trung

Commune

Ví dụ: Quang Trung Commune

Phường:

Ví dụ: Phường Tràng Tiền

Ward

Ví dụ: Trang Tien Ward

Thôn/Ấp/Bản/Phum Hamlet, Village
Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường) People’s Committee
Ví dụ:

– UBND Thành phố Hồ Chí Minh

– UBND tỉnh Lạng Sơn

– UBND huyện Đông Anh

– UBND xã Mễ Trì

– UBND phường Tràng Tiền

Ví dụ:

– People’s Committee of Ho Chi Minh City

– People’s Committee of Lang Son Province

– People’s Committee of Dong Anh District

– People’s Committee of Me Tri Commune

– People’s Committee of Trang Tien Ward

Văn phòng Office
Sở

Ví dụ: Sở Ngoại vụ Hà Nội

Department

Ví dụ: Ha Noi External Relations Department

Ban Board
Phòng (trực thuộc UBND) Committee Division
Thị xã, Thị trấn:

Ví dụ: Thị xã Sầm Sơn

Town

Ví dụ: Sam Son Town

2.11. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp

Chủ tịch Ủy ban nhân dân Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
Ví dụ:

– Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Ví dụ:

– Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee

– Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh – Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s Committee
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam – Chairman/Chairwoman of Ha Nam People’s Committee
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế – Chairman/Chairwoman of Hue People’s Committee
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh – Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng – Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s Committee
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền – Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People’s Committee
Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
Ủy viên Ủy ban nhân dân Member of the People’s Committee
Giám đốc Sở Director of Department
Phó Giám đốc Sở Deputy Director of Department
Chánh Văn phòng Chief of Office
Phó Chánh Văn phòng Deputy Chief of Office
Chánh Thanh tra Chief Inspector
Phó Chánh Thanh tra Deputy Chief Inspector
Trưởng phòng Head of Division
Phó Trưởng phòng Deputy Head of Division
Chuyên viên cao cấp Senior Official
Chuyên viên chính Principal Official
Chuyên viên Official

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Tước quyền làm việc trong cơ quan nhà nước là gì? Tước quyền làm việc trong cơ quan nhà nước tiếng Anh là gì? Quy định về tước quyền làm việc trong cơ quan nhà nước?

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Khái niệm cơ quan quản lý nhà nước(State management agency) là gì? Cơ quan quản lý nhà nước tiếng Anh là gì? Hệ thống cơ quan quản lý nhà nước? Vai trò của cơ quan quản lý nhà nước?

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Các trường hợp cơ quan Nhà nước hủy sổ đỏ đã cấp cho người dân? Hậu quả khi bị huỷ sổ đỏ là gì? Thẩm quyền huỷ sổ đỏ đã cấp cho công dân?

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Cơ chế tự chủ là gì? Cơ chế tự chủ tài chính của cơ quan nhà nước?

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Phụ cấp trách nhiệm đối với kế toán viên tại cơ quan nhà nước. Phụ cấp trách nhiệm.

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Mẫu đơn xin thực tập tại cơ quan nhà nước, công ty doanh nghiệp mới nhất năm 2022. Hướng dẫn cách viết đơn xin thực tập tại cơ quan nhà nước, đơn xin thực tập tại công ty, doanh nghiệp

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Mối quan hệ giữa Quốc hội với các cơ quan nhà nước ở trung ương theo Hiến pháp năm 2013. Bài tập học kỳ Luật hiến pháp 9 điểm.

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Mối quan hệ giữa Chủ tịch nước và các cơ quan nhà nước ở trung ương. Bài tập học kỳ Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 9 điểm.

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Mối quan hệ giữa Chủ tịch nước với các cơ quan nhà nước ở trung ương. Bài tập học kỳ Luật Hiến pháp 8 điểm.

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Quyền, nghĩa vụ của công dân trong phòng, chống tham nhũng? Vai trò của Nhân dân trong đấu tranh phòng, chống tham nhũng?

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Hoạt động kiểm tra giám sát công tác phòng, chống tham nhũng? Một số Giải pháp góp phần thực hiện tốt hoạt động kiểm tra, giám sát?

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Quy định về quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn? Thẩm quyền ban hành quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị?

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Quy định về tặng quà với cán bộ, công chức như thế nào? Quy định nhận quà tặng với cán bộ, công chức như thế nào?

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Kiểm soát xung đột lợi ích là gì? Kiểm soát xung đột lợi ích theo Luật phòng, chống tham nhũng?

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Xây dựng định mức, tiêu chuẩn để phòng chống tham nhũng? Một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống tham nhũng ở Việt Nam?

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Trường IVS là trường gì? Trường phổ thông nội trú IVS học có tốt không? Học phí tại Trường phổ thông nội trú IVS?

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Bệnh viện tuyến trung ương là gì? Danh sách bệnh viện tuyến trung ương và tương đương? Quy định về việc thanh toán khi khám chữa bệnh tại bệnh viện trung ương?

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Khái quát về tình hình quốc phòng, an ninh của Việt Nam trong những năm gần đây? Mục tiêu, nhiệm vụ chính của quốc phòng an ninh? Nguyên tắc lãnh đạo của Đảng đối với an ninh quốc phòng? Liên hệ bản thân?

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Chủ tịch Hồ Chí Minh và phong cách nêu gương? Tư tưởng của Hồ Chí Minh về phong cách nêu gương? Liên hệ bản thân về phong cách nêu gương Hồ Chí Minh?

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Bản tự nhận xét đánh giá cá nhân là gì? Bản tự nhận xét đánh giá cá nhân để làm gì? Bản tự nhận xét đánh giá cá nhân? Hướng dẫn soạn thảo bản tự nhận xét đánh giá cá nhân? Những lỗi thường gặp khi viết bản tự nhận xét đánh giá cá nhân?

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Nhà tạo lập thị trường thứ ba là ai? Đặc điểm và ví dụ?

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Khái quát về phản ánh, tố cáo, báo cáo về hành vi tham nhũng? Quy định của pháp luật về phản ánh, tố cáo, báo cáo về hành vi tham nhũng?

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Phòng, chống tham nhũng là gì? Vai trò của xã hội trong phòng, chống tham nhũng? Trách nhiệm của xã hội trong phòng, chống tham nhũng?

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Quy phạm pháp luật là gì? Lấy ví dụ cụ thể và phân tích cấu trúc của quy phạm pháp luật? Ví dụ về giả định, quy định và chế tài?

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Kết luận và công khai kết luận xác minh tài sản, thu nhập? Các bước thực hiện thủ tục xác minh tài sản, thu nhập?

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Hình thức xử lý đối với hành vi kê khai tài sản không trung thực? Thẩm quyền, trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật đối với người có hành vi vi phạm quy định về kiểm soát tài sản, thu nhập?

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Vai trò của người đứng đầu trong phòng, chống tham nhũng? Đề xuất một số giải pháp phòng, chống tham nhũng?

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Quy định về mua bán, sơ chế và chế biến sản phẩm chăn nuôi? Bảo quản sản phẩm chăn nuôi? Dự báo thị trường sản phẩm chăn nuôi?

Phòng thanh tra pháp chế tiếng Anh là gì

Trình tự, thủ tục lập hồ sơ và thẩm định hồ sơ đề nghị đặc xá? Một số lưu ý khi kiểm sát thực hiện Quyết định đặc xá?

Click to show more