Phương pháp điều khiển vào/ra bằng chương trình phát biểu nào đúng

TEST 8:1. Chỉ thị trong máy tính, xét về mặt chức nănga. Là các thông tin để từ đó có thể sinh ra các tín hiệu điều khiển phần cứng máy tínhb. Là tập hợp các thông tin ở trong một vùng nhớ đặc biệt của máy tínhc. Đồng nhất với dữ liệud. Dùng để điều khiển máy tính2. Chức năng của khối A.L.U trong kiến trúc vi xử lý 16bits là:a. Thực hiện các phép tính LOGIC và TOÁN HỌCb. Thực hiện việc giải mã lệnhc. Thực hiện việc đếm lệnh.d. Là cấu trúc nhớ đệm lệnh trong quá trình giải mã lệnh3. Các hoạt động của máy tính gồm:a. Thực hiện chương trình, Giải mã lệnh, Vào/rab. Xử lý số liệu, Ngắt, Vào/rac. Thực hiện chương trình, ngắt, vào/rad. Tính toán kết quả, thực hiện chương trình, vào/ra4. Trong máy tính, ngắt NMI là:a. Ngắt ngoại lệb. Ngắt cứng chắn (che) đượcc. Ngắt cứng không chắn (che) đượcd. Ngắt mềm5. Với phương pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây là sai:a. Hoàn toàn do DMAC điều khiển trao đổi dữ liệub. Đây là quá trình trao đổi dữ liệu giữa TBNV và bộ nhớc. CPU không can thiệp vào quá trình trao đổi dữ liệud. CPU và DMAC kết hợp điều khiển trao đổi dữ liệu6. Có 3 phương pháp điều khiển vào/ra như sau:a. Vào/ra bằng chương trình, bằng ngắt, bằng DMAb. Vào/ra bằng chương trình, bằng hệ thống, bằng DMAc. Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng DMAd. Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng hệ điều hành7. Cho lệnh assembly: ADD BX, [AX] + 50. Mode địa chỉ của toán hạng nguồn là:a. Dịch chuyểnb. Không tồn tạic. Thanh ghid. Gián tiếp qua thanh ghi8. Kết quả sau khi thực hiện : MOV AX,0F thì AX có giá trị nào?a. 0Fb.[0F]c.DS:0Fd.[DS:0F]9. Đối với lệnh mã máy, toán hạng không thể là:a. Một hằng sốb. Nội dung của thanh ghic. Nội dung của ô nhớd. Nội dung của thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ10. Mode địa chỉ trực tiếp là mode mà toán hạng là:a. Một ô nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnhb Một ô nhớ có địa chỉ ở ngăn nhớ khácc Một thanh ghid Một ô nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi11. Tín hiệu điều khiển HLDA là tín hiệu:a. CPU trả lời không chấp nhận ngắtb. CPU trả lời chấp nhận ngắtc. Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắtd. CPU trả lời đồng ý nhường bus12. Cho lệnh assembly: SUB AX, [CX + 50]. Toán hạng nguồn ở đây có nghĩa làa. Nội dung của ô nhớ có địa chỉ là CX+50b. Không có ý nghĩa1c. Giá trị CX+50d. Nội dung của ô nhớ có địa chỉ là CX cộng với giá trị 5013. Đối với lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là saia. Có 2 thành phần: mã lệnh và các toán hạngb. Mã lệnh cho biết thao tác cần thực hiệnc. Toán hạng cho biết thao tác cần thực hiệnd. Toán hạng cho biết nơi chứa dữ liệu cần tác động14. Lệnh lấy dữ liệu ra từ vùng nhớ ngăn xếp (Stack)a. POPb. PUSHc. PULLd. SWAP15. Loại bộ nhớ bán dẫn có thể mất dữ liệu ngay khi vẫn còn nguồn điện cung cấp:a. SRAMb. DRAMc. PROMd. MROM16.Tín hiệu điều khiển INT là tín hiệu:a. Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắtb.Từ CPU gửi ra ngoài xin ngắtc. Từ bộ nhớ chính gửi đến CPU xin ngắtd. Từ CPU gửi đến bộ nhớ chính xin ngắt17. Tính địa chỉ vật lý của ô nhớ ta sử dụng công thứca. Địa chỉ đoạn * 10 + Địa chỉ offsetb. Địa chỉ đoạn * 16h+ địa chỉ offsetc. Địa chỉ đoạnh *10h + địa chỉ offsethd. cả b và c đều đúng18. Địa chỉ SEGMENT:OFFSET của một ô nhớ được quan niệm làa. Địa chỉ logic của một ô nhớb. Địa chỉ vật lý của ô nhớ.c.Địa chỉ của một đoạn chứa ụ nhớ d. Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.19. Muốn biết dữ liệu trong khối cache có trùng với dữ liệu trong bộ nhớ hay không ta căn cứvào:a. Giá trị bit cờ F trong khối cacheb. Giá trị bit cờ F trong thanh ghì cờc. Bản thân khối dữ liệu trong khối cached. cả a và c20. Xét về mặt công nghệ chế tạo, RAM tĩnh được chế tạoa. Công phu hơn RAM độngb. Dễ hơn RAM độngc. Hoạt động chậm hơn RAM độngd. Cả (a) và (c) đều đúng21. Khi nói về bộ nhớ RAM và ROM thì phát biểu nào sau đúnga. RAM chứa chương trình của hệ điều hành, ROM thì khôngb. Một vài chương trình cơ bản của hệ điều hành được nạp vào RAM còn lại được chứa trong ROMc. ROM và RAM đều chứa chương trình của hệ điều hànhd. Một vài chương trình cơ bản của hệ điều hành được chứa trong ROM còn lại được nạp vào RAM22. Xét sơ đồ phân cấp hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:a. Mức thanh ghi là mức trao đổi nhanh nhấtb. Mức thanh ghi là mức trao đổi chậm nhấtc. Mức cache được chia thành hai mứcd. Mức cache là mức gần thanh ghi nhất23. CPU 80286 truy xuất được bộ nhớ vật lý có dung lượnga. 1Mbyteb. 16Mbytec. 1Gbyted. 64Kbyte24. Địa chỉ SEGMENT của một ô nhớ được quan niệm là:a. Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.b. Địa chỉ vật lý của ô nhớ.c. Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớd. Địa chỉ logic của một ô nhớ25. CPU phát ra địa chỉ rộng 24bit, Cache có 8 khối thìa. Số hiệu thẻ chiếm 21bit trong 24 bit địa chỉb. Số hiệu thẻ chiếm 22 bit cao trong 24 bit địa chỉc. Số hiệu thẻ chiếm 21 bit cao trong 24 bit địa chỉd. Số hiệu thẻ chiếm 22 bit trong 24 bit địa chỉ26. Đối với các tín hiệu điều khiển, phát biểu nào sau đây là sai:a. MEMR là tín hiệu đọc lệnh/dữ liệu từ bộ nhớ/thiết bị ngoại vib. MEMW là tín hiệu đọc lệnh từ bộ nhớc. IOR là tín hiệu đọc dữ liệu từ cổng vào ra2d. IOW là tín hiệu ghi dữ liệu ra cổng vào ra27. Cho biết trạng thái các cờ sau khi CPU 80286 thực hiện phép toán số học (89h+57h)a. CF=0, AC=0b. CF=0, AC=1c. CF=1, AC=0d. CF=1, AC=128. Bộ đếm chương trình của máy tính không phải làa. Thanh ghi chứa địa chỉ lệnhb. Thanh ghi chứa lệnhc. Thanh ghi trỏ vào địa chỉ lệnh sắp thực hiệnd. Thanh ghi29. Đối với các thanh ghi (trong CPU), phát biểu nào sau đây là đúng:a. Có loại thanh ghi không lập trình đượcb. Mọi thanh ghi đều có thể lập trình đượcc. Chứa lệnh vừa được xử lý xongd. Chứa trạng thái của các TBNV30. Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. thanh ghi IP làm nhiệm vụ gì?a.Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.b.Trỏ đến đáy STACK.c.Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh.d.Trỏ đến đỉnh STACK.31. Nhóm thanh ghi nào có chức năng chứa địa chỉ đoạn trong số các nhóm sau:a. CS, DS, ES, SSb. AX,BX, CX, DX c. SI,DI,IPd. SP,BP,FLAGS32. Thanh ghi nào dùng để chứa số lần lặpa. AXb. CXc. DXd. BP33. Muốn biết dữ liệu trong khối cache có trùng với dữ liệu trong bộ nhớ hay không ta căn cứvào:a. Giá trị bit cờ F trong khối cacheb. Giá trị bit cờ F trong thanh ghì cờc. Bản thân khối dữ liệu trong khối cached. cả a và c34. Chức năng của khối EU trong kiến trúc vi xử lý 16bits là:a. Thực hiện các lệnh đã giải mãb.Thực hiện các phép tính LOGICc. Thực hiện các phép tính SỐ HỌCd. Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ.35. Với tín hiệu điều khiển MRD, phát biểu nào sau đây là sai:a. Là tín hiệu do CPU phát rab. Là tín hiệu điều khiển truy nhập bộ nhớc. Là tín hiệu điều khiển ghid. Là tín hiệu điều khiển đọc36. Với phương pháp vào/ra bằng ngắt, phát biểu nào sau đây là đúng:a. CPU không phải chờ trạng thái sẵn sàng của TBNVb. Là phương pháp hoàn toàn xử lý bằng phần cứngc. CPU phải chờ trạng thỏi sẵn sàng của TBNVd. Là phương pháp hoàn toàn xử lý bằng phần mềm37. Tín hiệu điều khiển MWR là tín hiệua. Đọc lệnh/dữ liệu từ bộ nhớb. Ghi lệnh/dữ liệu vào bộ nhớc. Ghi lệnh ra bộ nhớd. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ38. Xét các công đoạn của bộ xử lý, thứ tự nào là đúng:a. Giải mã lệnh -> Nhập toán hạng -> xử lý dữ liệu -> tạo địa chỉ toán hạng -> thực hiện lệnhb. Nhận lệnh -> giải mã lệnh -> tạo địa chỉ toán hạng -> nhập toán hạng -> thực hiện lệnhc. Nhận lệnh -> nhận dữ liệu -> giải mã lệnh -> xử lý dữ liệu -> thực hiện lệnhd. Nhận lệnh -> nhập toán hạng -> tạo địa chỉ toán hạng -> giải mã lệnh -> thực hiện lệnh39. Trong kiến trúc chip xử lý CPU 80286 (16 bits). Bus địa chỉ có độ rộng là:a. 20 bitsb.16 bitsc. 24 bitsd. 32 bits40. Đường truyền quyết định kích thước của bộ nhớ làa. Đường truyền địa chỉb. Đường truyền điều khiểnc. Đường truyền dữ liệud. Cả (a) và (c) đều đúng41. Bộ mô tả TSS thuộc không gian nhớ củaa. Bảng LDTb. Bảng GDTc. Bảng IDTd. Cả a và b42. Chương trình có mức đặc quyền CPL, đoạn dữ liệu có mức đặc quyền là DPL thì:3a. Nếu CPL =0, DPL =1 thì đoạn dữ liệu bị truy nhập bởi chương trìnhb. Nếu CPL=1, DPL=0 thì đoạn dữ liệu bị truy nhập bởi chương trìnhc. Nếu CPL =0, DPL =1 thì đoạn dữ liệu không bị truy nhập bởi chương trìnhd. Cả b và c đều đúng43. Phát biểu nào sau đây đúnga. Các bộ mô tả đoạn gồm: Địa chỉ nền, giới hạn đoạn, quyền truy nhậpb. Bảng GDT gồm: Địa chỉ nền, giới hạn đoạn, quyền truy nhậpc. Bảng LDT gồm: Địa chỉ nền, giới hạn đoạn, quyền truy nhậpd. Cả b và c đều đúng44. Địa chỉ của PIC chủ trong hệ thống máy vi tính PC/AT làa.0 20h hoặc 021hb. 0A0h hoặc 0A1hc. 3F8h hoặc 2F8hd. 000h hoặc 0C0h45. Cho địa chỉ tuyến tính có giá trị 12344321h thì địa chỉ vật lý của ô nhớ có thể là:a. 12344320b. ABCDE321 c. 12344300d. 1234400046. Phát biểu nào sau đây saia. Bảng trang gồm 1024 phần tử PTEb. Thư mục trang gồm 1024 phần tử PDEc. Trang gồm 1024 ô nhớd. Trang gồm 4096 ô nhớ47. Cho byte quyền truy nhập trong bộ mô tả đoạn dữ liệu là 12h cho biết:a. Đoạn đã bị truy nhậpb. Hướng địa chỉ giảm, đoạn dữ liệu là loại ngăn xếpc. Hướng địa chỉ tăngd. a và b đúng48. Phát biểu nào sau đúnga. Thanh ghi GDTR có độ dài 32bitb. Thanh ghi GDTR dùng để chọn bộ mô tả đoạn trong bảng bộ mô tả GDTc. Thanh ghi GDTR dài 40 bitd. b và c đều đúng49. Thao tác với ngăn xếp thì:a. Nếu đưa dữ liệu vào ngăn xếp thì giá trị thanh ghi SP giảmb. Nếu đưa dữ liệu vào ngăn xếp thì giá trị thanh ghi SP tăngc. Nếu lấy dữ liệu ra khỏi ngăn xếp thì giá trị thanh ghi SP giảmd. b và c đúng50. Chuẩn RS232 chỉ raa. Kích thước cáp không quá 20mb. Tốc độ truyền là 50bit/s hay 20000bit/sc. Mức tín hiệu nằm trong khoảng từ -25V+25Vd. a và c đúng4

CHƯƠNG 5. HỆ THỐNG VÀO RA


1. Không thể nối trực tiếp thiết bị ngoại vi (TBNV) với bus hệ thống, vì:

a. BXL không thể điều khiển được tất cả các TBNV

b. Tốc độ trao đổi, khuôn dạng dữ liệu khác nhau

c. Tất cả có tốc độ chậm hơn BXL và RAM

d. Tất cả các ý đều đúng


2. Chức năng của Modul vào/ra:

a. Nối ghép với BXL và hệ thống nhớ

b. Nối ghép với một hoặc nhiều TBNV

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai


3. Các thành phần cơ bản của TBNV:

a. Bộ chuyển đổi tín hiệu, Logic điều khiển, Bộ đệm

b. Bộ chuyển đổi trạng thái, Logic đọc, Bộ đếm tiến

c. Bộ chuyển đổi hiện thời, Logic ghi, Bộ kiểm tra

d. Bộ chuyển đổi địa chỉ, Logic nhận, Bộ đếm lùi


4. Đối với chức năng của Modul vào/ra, phát biểu nào sau đây là sai:

a. Điều khiển và định thời gian

b. Một Modul chỉ nối ghép được với một TBNV

c. Trao đổi thông tin với BXL, với TBNV

d. Bộ đệm dữ liệu, phát hiện lỗi


5. Có các phương pháp địa chỉ hoá cổng vào/ra:

a. Vào/ra cách biệt

b. Vào/ra theo bản đồ bộ nhớ

c. Vào ra theo bản đồ thanh ghi

d. Cả a và b đúng


6. Đối với phương pháp vào/ra cách biệt, phát biểu nào sau đây là sai:

a. Không gian địa chỉ cổng không nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ

b. Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng

c. Tín hiệu truy nhập cổng và truy nhập bộ nhớ là khác nhau

d. Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp


7. Đối với phương pháp vào/ra cách biệt, phát biểu nào sau đây là đúng:

a. Không gian địa chỉ cổng nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ

b. Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng

c. Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp

d. Dùng chung tín hiệu truy nhập cho cả bộ nhớ và cổng vào/ra



8. Đối với phương pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:

a. Không gian địa chỉ cổng nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ

b. Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng

c. Cần có tín hiệu phân biệt truy nhập cổng hay bộ nhớ

d. Dùng chung tín hiệu truy nhập cho cả cổng và bộ nhớ


9. Đối với phương pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu nào sau đây là đúng:

a. Không gian địa chỉ cổng nằm ngoài không gian địa chỉ bộ nhớ

b. Phải phân biệt tín hiệu  khi truy nhập bộ nhớ hay cổng vào/ra

c. Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp

d. Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng


10. Có 3 phương pháp điều khiển vào/ra như sau:

a. Vào/ra bằng chương trình, bằng ngắt, bằng DMA

b. Vào/ra bằng chương trình, bằng hệ thống, bằng DMA

c. Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng DMA

d. Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng hệ điều hành


11. Với phương pháp vào/ra bằng chương trình (CT), phát biểu nào sau đây là sai:

a. Dùng lệnh vào/ra trong CT để trao đổi dữ liệu với cổng

b. TBNV là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu

c. Khi thực hiện CT, gặp lệnh vào/ra thì CPU điều khiển trao đổi dữ liệu với TBNV

d. TBNV là đối tượng bị động trong trao đổi dữ liệu


12. Với phương pháp vào/ra bằng chương trình (CT), phát biểu nào sau đây là đúng:

a. Đây là phương pháp trao đổi dữ liệu đơn giản nhất

b. Đây là phương pháp trao đổi dữ liệu nhanh nhất

c. Thiết kế mạch phức tạp

d. Cả b và c đều đúng


13. Với phương pháp vào/ra bằng ngắt, phát biểu nào sau đây là sai:

a. TBNV là đối tượng chủ động trao đổi dữ liệu

b. CPU không phải chờ trạng thái sẵn sàng của TBNV

c. Modul vào/ra được CPU chờ trạng thái sẵn sàng

d. Modul vào/ra ngắt CPU khi nó ở trạng thái sẵn sàng


14. Với phương pháp vào/ra bằng ngắt, phát biểu nào sau đây là đúng:

a. TBNV là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu

b. Là phương pháp hoàn toàn xử lý bằng phần cứng

c. CPU là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu

d. Là phương pháp hoàn toàn xử lý bằng phần mềm


15. Số lượng phương pháp xác định modul ngắt là:

a. 4 phương pháp

b. 3 phương pháp

c. 2 phương pháp

d. 1 phương pháp


16. Các phương pháp xác định modul ngắt gồm có:

a. Kiểm tra vòng bằng phần mềm và phần cứng, chiếm bus, chiếm CPU

b. Nhiều đường yêu cầu ngắt, kiểm tra vòng bằng phần mềm, chiếm bus, chiếm bộ nhớ

c. Chiếm bus, kiểm tra vòng bằng phần cứng, nhiều đường yêu cầu ngắt, ngắt mềm

d. Nhiều đường yêu cầu ngắt, kiểm tra vòng bằng phần mềm và phần cứng, chiếm bus


17. Với phương pháp nhiều đường yêu cầu ngắt (trong việc xác định modul ngắt), phát biểu nào sau đây là đúng:

a. CPU có một đường yêu cầu ngắt cho các modul vào/ra

b. CPU phải có các đường yêu cầu ngắt khác nhau cho mỗi modul vào/ra

c. Số lượng thiết bị có thể đáp ứng là khá lớn

d. CPU có nhiều đường yêu cầu ngắt cho mỗi modul vào/ra


18. Với phương pháp kiểm tra vòng bằng phần mềm (trong việc xác định modul ngắt), phát biểu nào sau đây là đúng:

a. BXL kiểm tra một lúc nhiều modul vào/ra

b. Tốc độ khá nhanh

c. BXL thực hiện kiểm tra từng modul vào/ra

d. BXL thực hiện phần mềm kiểm tra từng modul vào/ra


19. Với phương pháp kiểm tra vòng bằng phần cứng (trong việc xác định modul ngắt), phát biểu nào sau đây là sai:

a. BXL phát tín hiệu chấp nhận ngắt đến chuỗi các modul vào/ra

b. Modul vào/ra đặt vectơ ngắt lên bus dữ liệu

c. BXL dùng vectơ ngắt để xác định CTC điều khiển ngắt

d. Tất cả đều sai


20. Hình vẽ dưới là sơ đồ của phương pháp xác định modul ngắt nào:


a. Kiểm tra vòng bằng phần mềm

b. Kiểm tra vòng bằng phần cứng

c. Nhiều đường yêu cầu ngắt

d. Chiếm bus


21. Hình vẽ dưới là sơ đồ của phương pháp xác định modul ngắt nào:



a. Kiểm tra vòng bằng phần mềm

b. Kiểm tra vòng bằng phần cứng

c. Nhiều đường yêu cầu ngắt

d. Chiếm bus


22. Hình vẽ dưới là sơ đồ của phương pháp xác định modul ngắt nào:


a. Kiểm tra vòng bằng phần mềm

b. Kiểm tra vòng bằng phần cứng

c. Nhiều đường yêu cầu ngắt

d. Chiếm bus


23. Với hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây là đúng:



a. Ngắt X và ngắt Y cùng được đáp ứng một lúc

b. Đây là sơ đồ ngắt lồng nhau

c. Ngắt X và ngắt Y gửi tín hiệu yêu cầu cùng một lúc

d. Xử lý xong ngắt X rồi xử lý ngắt Y


24. Với hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây là sai:


a. Đây là sơ đồ ngắt tuần tự

b. Ngắt X được phục vụ trước ngắt Y

c. Ngắt Y gửi yêu cầu ngắt trước ngắt X

d. Ngắt Y được phục vụ sau ngắt X


25. Với hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây là đúng:



a. Đây là sơ đồ ngắt tuần tự

b. Đây là sơ đồ ngắt lồng nhau

c. Ngắt X có mức ưu tiên cao hơn ngắt Y

d. Ngắt X và ngắt Y có cùng mức ưu tiên


26. Với hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây là sai:



a. Ngắt Y có mức ưu tiên cao hơn ngắt X

b. Đây là sơ đồ ngắt lồng nhau

c. Ngắt Y được xử lý xong trước ngắt X

d. Ngắt X được xử lý xong trước ngắt Y


----------

Phần bài tập


1. Thực hiện phép trừ từ thập phân bằng phép biến đổi nhị phân

345 – 54

887 -777

2. Thực hiện phép trừ từ Hexa bằng phép biến đổi thập phân

FFF-AD1

FAB-123

3. Cho IC nhớ có dung lượng 8K x 8 bit. Hãy thiết kế modul nhớ có dung lượng 8K x 32 bit.

4. Cho IC nhớ có dung lượng 4K x 16 bit. Hãy thiết kế modul nhớ có dung lượng 16K x 16 bit.

5. Cho IC nhớ có dung lượng 4K x 8 bit. Hãy thiết kế modul nhớ có dung lượng 32K x 8 bit.

6. Cho IC nhớ có dung lượng 8K x 4 bit. Chỉ dùng Bộ giải mã 2:4, hãy thiết kế modul nhớ có dung lượng 16K x 4 bit.



Page 2