Pn12.5 trong ống hdpe có nghĩa là gì năm 2024

Ống nhựa uPVC hiện nay được ứng dụng rộng rãi trong sinh hoạt và sản xuất. Kích thước ống nhựa uPVC cũng trở nên đa dạng, mỗi loại kích cỡ lại tuân theo tiêu chuẩn kỹ thuật khác nhau để đáp ứng các nhu cầu sử dụng. Hãy cùng Dekko tìm hiểu ngay các kích thước ống uPVC phổ biến nhất hiện nay nhé!

\>>>> ĐỌC NGAY: Ống uPVC là gì? Đặc điểm, tính năng nổi bật & ứng dụng

1. Các kích thước ống nhựa uPVC

Các loại kích thước ống uPVC thường khá đa dạng, mỗi kích cỡ lại có tiêu chuẩn kỹ thuật khác nhau tương ứng với mục đích sử dụng.

1.1 Kích thước ống nhựa uPVC theo hệ Mét

Kích thước ống uPVC hệ mét được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam có đường kính từ 20 - 630mm với các tiêu chuẩn: ISO 4422, ISO 1452,…

KÍCH THƯỚC

ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI

CHIỀU DÀI KHỚP NỐI

ĐỘ DÀY THÀNH ỐNG

CHIỀU DÀI ỐNG

DN

OD

l

ln

PN 4

PN 5

PN 6

PN 8

PN 10

PN 12,5

PN 16

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

m

m

20

20,0

20

1,0

1,2

1,5

4,0

6,0

25

25,0

25

1,0

1,2

1,5

4,0

6,0

32

32,0

30

1,0

1,3

1,6

4,0

6,0

40

40,0

35

1,0

1,2

1,9

4,0

6,0

50

50,0

41

1,0

1,5

2,4

4,0

6,0

63

63,0

50

103

1,3

1,9

3,0

4,0

6,0

75

75,0

60

105

1,5

2,2

3,6

4,0

6,0

90

90,0

72

115

1,8

2,7

4,3

4,0

6,0

110

110,0

88

118

2,2

3,4

5,3

4,0

6,0

125

125,0

100

128

2,5

3,9

6,0

4,0

6,0

140

140,0

112

128

2,8

4,3

6,7

4,0

6,0

160

160,0

128

137

3,2

4,9

7,7

4,0

6,0

180

180,0

144

146

3,6

5,5

8,6

4,0

6,0

200

200,0

160

147

4,0

6,2

9,6

4,0

6,0

225

225,0

180

158

4,5

6,9

10,8

4,0

6,0

250

250,0

200

165

5,0

7,7

11,9

4,0

6,0

280

280,0

224

172

5,5

8,6

13,4

4,0

6,0

315

315,0

252

193

6,2

9,7

15,0

4,0

6,0

355

355,0

284

206

7,0

10,9

16,9

4,0

6,0

400

400,0

320

218

7,9

12,3

19,1

4,0

6,0

450

450,0

235

13,8

21,5

4,0

6,0

500

500,0

255

15,3

23,9

4,0

6,0

560

560,0

273

17,2

26,7

4,0

6,0

630

630,0

295

19,3

30,0

4,0

6,0

Tại Việt Nam, các size - kích thước ống nhựa uPVC - thường được gọi là “phi” ký hiệu “Ø”, được tính theo hệ đo lường mét. Ví dụ: size ống nước Ø25, ống có đường kính ngoài 25mm, chiều dài khớp nối 25mm. Ngoài ra, chiều dài ống nhựa PVC bình thường là 4 mét.

\>>>> KHÁM PHÁ NGAY: Công ty sản xuất ống nhựa PVC chất lượng cao

1.2 Kích thước ống nhựa PVC theo hệ INCH

Kích thước ống uPVC theo hệ đo lường INCH có đường kính từ 0.5 - 4 Inch phù hợp với các tiêu chuẩn: BS 3505, ISO 1452,…Chỉ số này được áp dụng phổ biến ở loại ống PVC có đường kính ngoài theo ống kim loại hoặc phụ tùng kim loại.

DANH NGHĨA

ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI

CHIỀU DÀI KHỚP NỐI

ĐỘ DÀY THÀNH ỐNG

CHIỀU DÀI ỐNG

DN

OD

L

PN 3

PN 5

PN 6

PN 9

PN 12

PN 15

mm

Inch

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

m

m

15

1/2

21,4

30

1,6

4,0

6,0

20

3/4

26,8

35

1,8

4,0

6,0

25

1

33,6

40

2,0

4,0

6,0

32

1 1/4

42,3

44

2,1

4,0

6,0

40

1 1/2

48,3

55

2,4

4,0

6,0

50

2

60,3

63

2,0

2,8

4,0

6,0

80

3

88,9

64

1,7

2,9

3,8

4,0

6,0

100

4

114,3

100

3,2

3,8

4,9

4,0

6,0

INCH là hệ đo lường phổ biến ở Anh và Mỹ, thường được viết tắt là IN, in; ký hiệu là 1 INCH = 25,4mm. Đối với kích thước ống nhựa PVC hệ INCH, chúng ta sẽ thấy thông số ở dạng phân số như ½” nhưng thực chất ½” không phải kích thước đường kính ống nhựa PVC đó là 12,7 mm . Ống nhựa PVC có DN = ½” đối chiếu theo bảng sẽ có đường kính ngoài là 21,4mm, chiều dài khớp nối là 30mm, độ dày thành là 1,6 mm.

1.3 Kích thước ống nhựa uPVC theo hệ CIOD

Kích thước ống nhựa uPVC theo hệ CIOD tương đối ít thấy, là loại ống có đường kính ngoài theo ống gang và phụ tùng ống gang. Kích thước ống nhựa uPVC theo hệ CIOD có 3 kích thước là 100mm, 150mm và 200mm, phù hợp với các tiêu chuẩn AS/NZS 1477, ISO 2531,…

KÍCH THƯỚC

ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI

CHIỀU DÀI KHỚP NỐI

ĐỘ DÀY THÀNH ỐNG

CHIỀU DÀI ỐNG

DN

OD

L

Lb

PN 10

PN 12

mm

mm

mm

mm

mm

mm

m

m

100

121,9

100

117

6,7

4,0

6.0

150

177,3

125

130

9,7

4,0

6.0

200

222,0

150

180

9,7

11,4

4,0

6.0

\>>>> XEM THÊM: Bảng tiêu chuẩn ống nhựa PVC, uPVC DEKKO

2. Các tiêu chuẩn cho ống nhựa uPVC

  • Tiêu chuẩn: BS 3505, ISO 1452,… được dùng cho đường ống uPVC hệ INCH, được sử dụng phổ biến ở tại miền Nam và miền Trung.
  • Tiêu chuẩn: ISO 4422, ISO 1452,… được dùng cho đường kính hệ mét, thường được sử dụng tại miền Nam.
  • Tiêu chuẩn TCVN 8491 được sử dụng cho đường kính hệ mét theo Phụ lục C của TCVN 8491, chỉ sử dụng phổ biến ở tại miền Bắc.

TIÊU CHUẨN

TÊN TIẾNG ANH

TÊN TIẾNG VIỆT

ISO

International Standards Organization

Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế

BSI

British Standards Institute

Viện Tiêu chuẩn Anh

DIN

Deutsches Institut für Normung e.V.

Viện tiêu chuẩn Đức

EN

European National Standards

Tiêu chuẩn châu Âu

ANSI

American National Standard Institute

Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ

ASTM

American Society for Testing and Materials

Hội Thử nghiệm và Vật liệu Mỹ

3. Giải thích thuật ngữ liên quan đến kích thước ống nhựa PVC

Nói đến kích thước ống PVC, người ta sử dụng các đơn vị đo phổ biến DN, OD, PN. Thông tin cụ thể về từng đơn vị này được trình bày cụ thể dưới đây:

3.1 DN – Đường kính định danh

DN viết tắt của từ Diameter Nominal có nghĩa là đường kính danh nghĩa hoặc đường kính định danh. DN không phải là kích cỡ thật của ống nhựa mà chỉ chỉ là cách gọi được làm tròn hoặc gần đúng khi trao đổi công việc. Ví dụ như DN20, DN25,.. nhưng trên thực tế, kích thước chính xác của DN20 = ¾ INCH tương đương với Ø27mm.

3.2 OD – Đường kính ngoài

OD viết tắt của từ Outside Diameter có nghĩa là đường kính mặt ngoài. Trong khi kích thước DN là kích thước được làm tròn hoặc gần đúng, kích thước OD chính là kích thước chính xác dùng để tính toán, lắp ghép và thiết kế cho hệ thống ống nhựa.

3.3 PN – Áp suất tối đa

PN viết tắt của từ Pressure Nominal nghĩa là áp suất danh nghĩa hoặc áp lực mà ống có thể chịu được. Chỉ số PN của ống nước là áp suất làm việc của ống ở nhiệt độ 20 độ C, được đo bằng đơn vị bar. Ví dụ ống có chỉ số PN6 nghĩa là áp suất tối đa mà ống có thể hoạt động liên tục ở 20 độ C là 6 bar tương đương với 6,12kg/cm2.

\>>>> ĐỌC THÊM: Cách nối ống nhựa mềm với ống PVC đơn giản, dễ dàng tại nhà

4. Kích thước ống nhựa PVC Dekko

Dekko là một trong những thương hiệu uy tín tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất ống nhựa nói riêng và sản phẩm vật tư ngành nước nói chung. Được thành lập từ năm 1993, trải qua 30 năm phát triển, đến nay Dekko đã có mặt phổ biến trong nước, được người tiêu dùng tin tưởng và sử dụng.

Nhờ sự đầu tư mạnh mẽ trong sản xuất với dây chuyền và trang thiết bị hiện đại được nhập khẩu từ các nước Đức, Áo, Bỉ, Dekko tự hào cung cấp những sản phẩm có chất lượng cao, phù hợp với cam kết “Nhà hỏng ống chưa hỏng”. Một trong những dòng sản phẩm chủ lực tạo nên tên tuổi của Dekko chính là ống nhựa uPVC, với đa dạng kích thước từ DN21- DN500, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ tới Dekko qua số hotline 19001998.

Qua bài viết trên, hy vọng bạn đã nắm rõ các thông tin liên quan đến kích thước ống nhựa PVC và có thêm lựa chọn khi tìm kiếm đơn vị sản xuất uy tín. Mọi thắc mắc hoặc những câu hỏi cần giải đáp vui lòng liên hệ thông tin dưới đây.

Ống HDPE PN12 5 là gì?

Ống nhựa HDPE Đệ Nhất PN12,5 là một dòng sản phẩm ống nước nhựa chịu lực cao với chất liệu nhựa Polyethylene nguyên sinh. Một điểm khác biệt của dòng ống này là sản phẩm được sản xuất từ dạng hợp chất Polyethylene tỉ trọng cao, thường được sử dụng để chế tạo ống HDPE trơn và các phụ tùng đi kèm.

Ống HDPE PN là gì?

Ống HDPE PN10 là dòng sản phẩm ống nước được sản xuất từ nhựa PE 100. Đây là dòng vật liệu nhựa HDPE chuyên dụng để sản xuất ống nước với khả năng chịu dẻo và chịu áp lực cao.

Chỉ số PN là gì?

PN (Pressure Nominal) là áp suất danh nghĩa, được tính theo đơn vị bar hoặc kg/cm2. Đây là thông số biểu thị tiêu chuẩn về mức áp lực mà vật tư có thể chịu đựng được trong điều kiện vận hành liên tục, không bị hư hỏng.

PN10 bao nhiêu bar?

PN10 = áp suất tối đa 10 bar \= 10 kg/cm2. PN16 = áp suất tối đa 16 bar = 16 kg/cm2. PN25 = áp suất tối đa 25 bar = 25 kg/cm2.