Show xây dựng 1. Đó là bổn phận và nghĩa vụ của mọi tổ chức. Và khi thua thì đó là trách nhiệm của tất cả thành viên”. Đại úy William Sleeman được giao nhiệm vụ bắt Behram và điều tra hoạt động của nhóm Thuggees năm 1828. that is what its attributes and operations are trying to accomplish. có nghĩa là các attribute và. while thefederal government plays a minor role. khi chính phủ liên bang chỉ đóng một vai trò nhỏ. viên. in terms of using as few…. quả trong việc sử dụng ít tài nguyên cần…. and procedures before thehealth content from third-parties gets published. Các biên tập và thủ tục trước khi nội dung y tế từ bên thứ ba được công bố. Tôi rất hạnh phúc khi dược giao trọng trách để bắt đầu một kỷ nguyên mới trong lịch sử của Arsenal. that is what its attributes and operations are trying to accomplish. có nghĩa là các attribute và operation nào của class sẽ thực hiện. khi tôi muốn. xe một cách an toàn. và giám sát thị trường. in terms of using as few resources as…. quả trong việc sử dụng ít tài nguyên cần…. while thefederal government plays only a minor role. Länder) trong khi chính phủ liên bang chỉ đóng một vai trò nhỏ. thông vận tải? Bạn đã làm những bước gì để đạt được mục tiêu hay hoàn thành nhiệm vụ? No provision in this Statute relating to Không một quy định nào trong Quy chế này về trách nhiệmhình Huấn luyện viên cần chọn ra một đội bóng sẽ chiến đấu cho danh hiệu Theo quy định của Hội nghị Potsdam quân Anh đã được giao nhiệm vụ giải giáp quân Nhật ở phía nam vĩ tuyến 16. Kết quả: 2921, Thời gian: 0.0906 Bài viết cùng chuyên mục:
Responsible đi với giới từ nào? responsible đi với giới từ gì ?Responsible to or for? là câu hỏi của rất nhiều người khi học tiếng Anh. Bài viết này, Ngolongnd sẽ giải đáp thắc mắc của các bạn. Responsible đi với giới từ nào?
Tính từ Responsible mang nghĩa “chịu trách nhiệm, là nguyên nhân” (cho cái gì), hoặc “có tính trách nhiệm, đáng tin cậy”. Tính từ
to be responsible for something
be directly responsible to the President
a drunk man cannot be held fully responsible for his actions
behave like responsible citizens
smoking is responsible for many cases of lung cancer Cấu trúc ResponsibleCó những cách sử dụng cấu trúc Responsible khác nhau. Từ Responsible có thể đứng riêng hoặc đứng trước danh từ. 1. Responsible for + VingCách sử dụng cấu trúc Responsible đầu tiên là nói ai hay cái gì chịu trách nhiệm cho việc làm gì đó.
Ví dụ:
2. Responsible to sb for sthCấu trúc Responsible cũng có thể sử dụng cùng với danh từ hoặc cụm danh từ khi muốn nói ai hay cái gì chịu trách nhiệm trước ai trong một nhóm hoặc tổ chức được phân chia cấp bậc (cho việc gì, cái gì).
Ví dụ:
3. Các cụm từ thường đi với ResponsibleCó một số cụm từ đi cùng cấu trúc Responsible thường dùng như dưới đây. Cấu trúc rất phổ biến đầu tiên cũng có nghĩa là (ai, cái gì) chịu trách nhiệm cho ai, việc gì: take responsibility for sth = be responsible for sth. Danh từ Responsibility nghĩa là trách nhiệm.
Ví dụ:
Để nói rằng ai đổ lỗi/trách nhiệm cho ai vì chuyện gì, việc gì, ta dùng cấu trúc Responsible như sau:
Ví dụ:
Bài tập về Responsible trong tiếng AnhNhư thường lệ, đến lúc thử xem bạn hiểu cấu trúc Responsible tới đâu bằng cách làm bài tập rồi! Sau khi làm, bạn hãy kiểm tra đáp án và tự chấm điểm, sau đó đọc lại các kiến thức ở phần đã làm sai để nhớ bài hơn nhé. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống và chia thì phù hợp:responsible for, responsible to Ví dụ: I am responsible for the main role. Tôi chịu trách nhiệm cho vai chính.
Đáp án:
|