Sau sure là gì

Certain (adj) /ˈsɜːtn / & sure (adj) / ʃʊə(r)/: chắc chắn, tin chắc, không nghi ngờ.

Sau sure là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Ex: They are certain/sure to be late.

Sau sure là gì
Họ chắc chắn là đến muộn.

Trong trường hợp "it" làm chủ ngữ hay bổ ngữ bất định thì ta chỉ có thể dùng certain.

Ex: It is certain that she did not ask for the copy of the document.

Chắc chắn là cô ấy đã không đòi bản sao của tài liệu.

Trong câu này ta không nói "It is sure that...".

Khi muốn dùng các trạng từ đặt trước certain và sure để nhấn mạnh, ta không dùng "very" hoặc "extremely" mà dùng "absolutely" và "completely".

Ex: They are not yet absolutely certain that her report is true.

Họ chưa hoàn toàn tin chắc báo cáo của cô ấy là đúng sự thật.

Ex: He felt completely sure that his wife was pregnant.

Anh ấy cảm thấy hoàn toàn chắc chắn là vợ mình đã thụ thai.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết cách sử dụng certain và sure được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.


Nguồn: http://saigonvina.edu.vn