Shouldve là gì

Hotel- You Should Have Known.

Shouldve là gì

knew or should have known

Shouldve là gì

i should have known not

should have known i would

should have known the truth

you should have seen

you should always have

You should have known I would do this.

you should also have

you should have done

you have never known

you have not known

Tsk, tsk, tsk, you should have known better.”.

knew or should have known

đã biết hoặc nên biếtđã biết hoặc đáng lẽ phải biết

i should have known not

tao phải biết là khôngđáng lẽ tôi phải biết là khôngtôi đã biết là không nênanh nên biết là không

should have known i would

nên biết tôi sẽphải biết rằng tôi sẽ

should have known the truth

cần phải biết lẽ thậtnên biết sự thật

you should have seen

anh nên thấycậu nên thấybạn nên thấyem nên thấy

you should always have

bạn nên luôn luôn cóbạn phải luôn cóbạn luôn cần có

you should also have

bạn cũng nên cóbạn cũng phải cóbạn cũng cần phải

you should have done

bạn nên làmphải làmanh nên làm

you have never known

bạn chưa bao giờ biếtchưa từng biếtbạn không bao giờ biết

you have not known

chưa biếtchưa biết đếnkhông biết

you should have thought

anh nên nghĩ

you should have one

bạn nên có một

you should have said

nên nóianh nên nóicậu nên nói

then you should have

thì bạn nên cósau đó bạn cần phải có

you should now have

bây giờ bạn nên cóbây giờ bạn sẽ có một

you must have known

anh phải biếtbạn hẳn đã biết

you have ever known

bạn từng biết

you have always known

bạn luôn biếtem luôn biếtanh luôn biết

you should have called

nên gọicậu nên gọianh nên gọi

you would have known

biếtbạn sẽ biếtanh em biếtđã biết

Người tây ban nha -deberías haber sabido

Người pháp -tu aurais dû savoir

Người đan mạch -du burde have vidst

Na uy -du skulle visst

Hà lan -je had moeten weten

Tiếng ả rập -كان يجب أن تعرف

Tiếng nga -ты должен был знать

Thổ nhĩ kỳ -bilmen gerekirdi

Tiếng indonesia -kau seharusnya tahu

Tiếng phần lan -sinun olisi pitänyt tietää

Người ý -avresti dovuto sapere

Bồ đào nha -devias saber

Tiếng do thái -היית צריך לדעת

Thái -คุณควรจะรู้

Người trung quốc -你 应该 知道

Tiếng rumani -ar fi trebuit să ştii

Người ăn chay trường -трябваше да знаеш

Người serbian -trebalo je da znaš

Người hungary -tudnod kellett

Người hy lạp -έπρεπε να ξέρεις

Thụy điển -du borde ha vetat

Tiếng nhật -should have known

Séc -jsi měl vědět

Tiếng slovenian -moral bi vedeti

Tiếng croatia -trebali ste znati

Đánh bóng -powinnaś wiedzieć

Tiếng mã lai -awak sepatutnya tahu

Tiếng slovak -mal by si vedieť

Tiếng hindi -आपको पता होना चाहिए

younoun

bạnemông

shouldconjunction

nên

shouldverb

phảicần

shouldadverb

sẽ

should

có nên

haveadverb

đãtừngvừa

haveverb

cóphảibị

knownverb

biếtgọiđược

known

được biết đến

knownadjective

knownnoun

tiếng

knowverb

biếthiểu

you should have gone you should have gotten you should have had you should have heard you should have in mind you should have installed you should have is patience you should have it you should have just you should have killed me you should have known you should have known that you should have learned you should have left you should have left me you should have let me you should have listened you should have listened to me you should have lived you should have made you should have more

Shouldve là gì
you should have killed meyou should have known that

Should là từ loại gì?

Should một trợ động từ, hay chính xác hơn một động từ tình thái. “Should” thường mang nghĩa “nên” làm đó, hoặc “phải” làm đó. Ví dụ: You should not do that, it's against the rules.

Would vệ là gì?

Cấu trúc Would have Nếu would (và cả will) được sử dụng để nói rằng bạn muốn làm đó hay không thì would have nói về điều bạn muốn làm nhưng đã không diễn ra. Điều này rất giống với câu điều kiện loại 3 nhưng ở đây chúng ta không cần sử dụng tới mệnh đề “if”.

ShouldN'T have nghĩa là gì?

Shouldn't have + past participle = một sự việc đó không phải ý tưởng hay, nhưng dù thì bạn cũng đã thực hiện nó rồi. I should have studied harder! (= I didn't study very hard and so I failed the exam.

Cần gì trong tiếng Anh?

Can là từ được dùng nhiều nhất trong tiếng anh nên chúng ta cần phải nắm rõ cách dùng để đặt câu phù hợp với ngữ cảnh..
Cách dùng "can" mang nghĩa là "có thể" là một trong những model verb thường được dùng nhất trong tiếng Anh..
I can run fast (Tôi có thể chạy thật nhanh)..