Siêu âm ac là gì

26/06/2017 Tác giả: 34.185 lượt xem

Khi cầm kết quả siêu âm thai nhiều mẹ bầu bỡ ngỡ vì trên đó có quá nhiều kí hiệu khó hiểu về các chỉ số thai nhi. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp các kí hiệu về các chỉ số siêu âm thai để giúp các mẹ bầu hiểu hơn về các chỉ số này và nắm bắt vẹn tròn thông tin về bé yêu.

Siêu âm ac là gì

  • 1. Kí hiệu về các chỉ số siêu âm thai
  • 2. Các chỉ số siêu âm thai theo tuần

1. Kí hiệu về các chỉ số siêu âm thai

Trên kết quả siêu âm thai sẽ có các kí tự tương ứng với các chỉ số của thai nhi. Một số chỉ kí hiệu thường gặp như:

– EFW: estimated fetal weight (khối lượng thai ước đoán)
– GA : gestational age (tuổi thai)
– EDD: Ngày dự sinh
– CRL: Chiều dài từ đầu tới mông của thai nhi
– RI: chỉ số ri trong siêu âm thai là chỉ số về động mạch rốn hoặc động mạch não giữa.
– BPD: Đường kính lưỡng đỉnh
– TTD: Đường kính ngang bụng
– APTD: Đường kính trước và sau bụng
– AC: Chu vi vòng bụng
– FL: Chiều dài xương đùi
– GS: Đường kính túi thai
– HC: Chu vi đầu
– AF: Nước ối
– AFI: Chỉ số nước ối
– BD: Khoảng cách 2 mắt
– CER: Đường kính tiểu não
– HUM: Chiều dài xương cánh tay
– Ulna: Chiều dài xương khuỷu tay
– Tibia : Chiều dài xương ống chân
Khi nắm được các kí hiệu trên các mẹ bầu sẽ biết cách đọc chỉ số siêu âm thai. Điều này giúp mẹ bầu kiểm tra được tình trạng phát triển của thai nhi có đúng chuẩn hay không từ đó có những biện pháp điều chỉnh cho phù hợp.

Siêu âm ac là gì

Các chỉ số siêu âm thai biểu hiện sự phát triển của thai nhi trong bụng mẹ.

2. Các chỉ số siêu âm thai theo tuần

Các chỉ số siêu âm thai nhi theo tuần mà các mẹ bầu nên nắm được như sau:

Siêu âm ac là gì

Siêu âm ac là gì

Siêu âm ac là gì
Siêu âm ac là gì
Siêu âm ac là gì
Siêu âm ac là gì
Siêu âm ac là gì

Siêu âm ac là gì

Siêu âm ac là gì

Cách đọc các chỉ số siêu âm thai theo tuần

Bên cạnh đó, nếu còn bất cứ thắc mắc nào về các chỉ số siêu âm thai hoặc không biết cách đọc kết quả siêu âm thai các mẹ bầu có thể nhờ các bác sĩ chuyên khoa giải thích cụ thể hoặc liên hệ đến số 1900 55 88 92 hoặc 0936 388 288 để được tư vấn.

  • Có thể bạn muốn biết: Bảng cân nặng thai nhi theo tuần tuổi chuẩn nhất

Siêu âm là phương pháp chẩn đoán hình ảnh phổ biến hiện nay, đặc biệt là trong lĩnh vực sản khoa giúp mẹ có thể biết  được tình trạng phát triển của con. Vậy liệu các sản phụ có biết các chỉ số thai nhi quan trọng trong siêu âm là gì?

Các chỉ số thai nhi trong siêu âm thai kì

  • CRL: Rown rump length (chiều dài từ đầu mông)
  • BPD: Biparietal diameter (đường kính lưỡng đỉnh)
  • TTD: Đường kính ngang bụng
  • APTD: Đường kính trước và sau bụng
  • AC: Abdominal circumference (chu vi vòng bụng)
  • FL: Femur length (chiều dài xương đùi)
  • GS: Gestational sac diameter (đường kính túi thai)
  • HC : head circumference (chu vi đầu)
  • AF : amniotic fluid (nước ối)
  • AFI : amniotic fluid index (chỉ số nước ối)
  • OFD : occipital frontal diameter (đường kính xương chẩm)
  • BD : binocular distance (khoảng cách hai mắt)
  • CER : cerebellum diameter (đường kính tiểu não)
  • THD : thoracic diameter (đường kính ngực)
  • TAD : transverse abdominal diameter (đường kính cơ hoành)
  • APAD : anteroposterior abdominal diameter (đường kính bụng từ trước tới sau)
  • FTA : fetal trunk cross-sectional area (thiết diện ngang thân thai)
  • HUM : humerus length (chiều dài xương cánh tay)
  • Ulna : ulna length (chiều dài xương khuỷu tay)
  • Tibia : tibia length (chiều dài xương ống chân)
  • Radius: Chiều dài xương quay
  • Fibular: Chiều dài xương mác
  • EFW : estimated fetal weight (khối lượng thai ước đoán)
  • GA : gestational age (tuổi thai)
  • EDD : estimated date of delivery (ngày sinh ước đoán)

Các thuật ngữ liên quan khác

  • LMP : last menstrual period (giai đoạn kinh nguyệt cuối)
  • BBT : basal Body Temperature (nhiệt độ cơ thể cơ sở)
  • FBP : fetus biophysical profile (sơ lược tình trạng lý sinh của thai)
  • Cách đọc các chỉ số siêu âm thai cực chuẩn
  • FG : fetal growth (sự phát triển thai)
  • OB/GYN : obstetrics/gyneacology (sản/phụ khoa)
  • FHR : fetal heart rate (nhịp tim thai)
  • FM : fetal movement (sự di chuyển của thai)
  • FBM : fetal breathing movement (sư dịch chuyển hô hấp)
  • FT : fetal tensionPL : placenta level (đánh giá mức độ nhau thai)
  • Các thuật ngữ cần thiết khác
  • HBSAg: Xét nghiệm về viêm gan.
  • AFP: Alpha FetoProtein.
  • Alb: Albumin (một protein) trong nước tiểu.
  • HA: Huyết áp.
  • Ngôi mông: Đít em bé ở dưới.
  • Ngôi đầu: Em bé ở vị trí bình thường (đầu ở dưới).
  • MLT: Mổ lấy con.
  • Lọt: Đầu em bé đã lọt vào khung xương chậu.DS: Dự kiến ngày sinh.
  • Fe: Kê toa viên sắt bổ sung.
  • TT:Tim thai.
  • TT(+): Tim thai nghe thấy.
  • TT(-): Tim thai không nghe thấy.
  • BCTC: Chiều cao tử cung.
  • Hb: Mức Haemoglobin trong máu (để kiểm tra xem có thiếu máu không).
  • HAcao: Huyết áp cao.
  • KC: Kỳ kinh cuối.
  • MNT: Mẫu nước tiểu lấy phần giữa (của một lần đi tiểu).
  • NTBT: Không có gì bất thường phát hiện trong nước tiểu.
  • KL: Đầu em bé chưa lọt vào khung xương chậu.
  • Phù: Phù (sưng).
  • Para 0000: Người phụ nữ chưa sinh lần nào (con so).
  • TSG: Tiền sản giật.
  • Ngôi: Em bé ở ví trí xuôi, ngược, xoay trước, sau thế nào.
  • NC: Nhẹ cân lúc lọt lòng.
  • TK: Tái khám.
  • NV: Nhập viện.
  • SA: Siêu âm.
  • KAĐ: Khám âm đạo.
  • VDRL: Thử nghiệm tìm giang mai.
  • HIV(-): Xét nghiệm AIDS âm tính.
  • Những chữ viết tắt được dùng để mô tả tư thế nằm của em bé trong tử cung. Đây là một số tư thế:
  • CCPT: Xương chẩm xoay bên phải, đưa ra đằng trước.
  • CCTT: Xương chẩm xoay bên trái, đưa ra đằng trước.
  • CCPS: Xương chẩm xoay bên phải đưa ra đằng sau.
  • CCTS: Xương chẩm xoay bên trái đưa ra đằng sau.

Mong những thông tin trên sẽ giúp quý khách tham khảo thêm. 

Eastern Medical Equipments Medical ( EMEC)

Hà Nội : Toà D, Vinaconex 2, Kim Văn - Kim Lũ, Khu ĐTM Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội | ĐT : +84 24 3573 8301 / +84 24 3573 8302 / +84 974903366

Đà Nẵng : 385 Trần Cao Vân - Q. Thanh Khê. |  ĐT :  +84 236 3714 788

Nha Trang : VCN Tower, 02 Tố Hữu Nha Trang. |  ĐT :  +84 974903366

Hồ Chí Minh : 94 An Bình - P.5 - Q.5. | ĐT : +84 28 3924 6848

Cần Thơ: 53,7 Nguyễn Việt Dũng, An Thới, Bình Thủy  | ĐT : +84 292 3883493

Email :