Sinh lực địch có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sinh lực", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sinh lực, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sinh lực trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tiêu diệt sinh lực của chúng

2. Thân thể suy yếu mất dần sinh lực.

3. Luôn tràn trề sinh lực và hiếu động.

4. Nó khiến bạn cảm thấy... đầy sinh lực

5. Chiến thắng bởi sự tiêu hao sinh lực.

6. Sinh lực tràn trề cho người yếu sức.

7. Chúng ta cần nhớ thần linh là sinh lực.

8. Tình yêu đem lại sinh lực ; dục vọng tàn phá.

9. Một mùi hương sảng khoái và tràn đầy sinh lực.

10. Bạn đã tiếp sinh lực cho ông ta, anh biết không?

11. Về cơ bản đây là chiến lược tiêu hao sinh lực...

12. Trẻ con thường đầy sinh lực và không quen ngồi lâu.

13. 18 Bạn cũng kinh ngạc là mọi người có đầy sinh lực.

14. Làm như là nó đang hút cạn kiệt sinh lực của tôi vậy.

15. Năm 1948, anh nhiễm bệnh lao phổi, và sau đó thường thiếu sinh lực.

16. Ấy chính sinh lực tâm thần tạo cho nó uy thế lớn lao đó.

17. Sức khỏe và sinh lực họ hao mòn dần và cuối cùng là chết.

18. Những dịp này có thể làm tươi tỉnh và tăng cường lại sinh lực.

19. Liệu sau này ta còn đủ sinh lực để nhập linh hồn trở lại không?

20. Bà đã cống hiến tất cả sinh lực, lòng trắc ẩn và tình yêu thương.

21. Quan trọng nhất là chiến thuật quấn chặt lấy để tiêu hao sinh lực địch

22. Vị vua mới này là một nhà cai trị có khả năng và đầy sinh lực.

23. Vậy, thần linh là sinh lực vô hình—sinh khí—giữ cho các tế bào sống.

24. Một khi sinh lực hết, chỉ Đức Chúa Trời mới có thể cho lại được mà thôi.

25. Mới vài tháng trước, cậu có đầy ý tưởng, thắc mắc, đầy sinh lực—đầy nhựa sống!

26. Họ giống như tim đèn dầu leo lét, tia sinh lực cuối cùng gần như sắp tàn.

27. Nếu sự khô khan vô vị của hệ thống vô tình này đang làm bạn cạn dần sinh lực, bạn có thể tìm được một nơi nghỉ ngơi thoải mái tiếp tế sinh lực trong tổ chức của Đức Giê-hô-va.

28. Chắc hẳn bạn sẽ nghĩ về một thành phố đầy sinh lực một thành phố xanh sôi động.

29. Trẻ tuổi và tràn đầy sinh lực, có lẽ Ti-mô-thê đang ở độ tuổi đôi mươi.

30. Họ sẽ cảm thấy như trẻ lại, xương cốt cứng mạnh lại, đầy sinh lực như cỏ vào mùa xuân.

31. Các chính sách kinh tế được áp dụng bởi Chamorro đã làm nẩy sinh lực lượng lao động của Nicaragua.

32. Vậy, thần linh là sinh lực vô hình—tức sinh khí giữ cho các tế bào và người đó sống.

33. Ngoài sinh hoạt lực của Thượng Đế, nó còn có thể chỉ sinh lực trong thân thể những sinh vật.

34. Trong quá khứ, thế gian đã cố gắng tranh giành sinh lực và thời gian của con cái chúng ta.

35. Phải, vào ngày ấy chúng sẽ chẳng nhận được sinh lực và sự dinh dưỡng từ bcây nho thật hay sao?

36. Từ năm 1984, kinh tế được tiếp thêm sinh lực từ nguồn thu thập đáng kể đến từ dầu biển Bắc.

37. Những kinh nghiệm phấn chấn đó làm chúng ta cảm thấy khoan khoái, tươi trẻ và có sinh lực để tiếp tục hoạt động.

38. Tuân thủ theo Kế hoạch Schlieffen, quân đội Đức đã rút lui thật chậm trong khi tiêu diệt rất nhiều sinh lực quân Pháp.

39. Ngọt sinh lực (Sweetie Energy) – Ngọt và dịu với nước chiết từ guaraná, tương tự như A&W cream soda và là nước tăng lực.

40. Hơi-thở [sinh lực] tắt đi, loài người bèn trở về bụi-đất mình; trong chánh ngày đó các mưu-mô nó liền mất đi”.

41. Vì vậy, họ nên dùng thời giờ và năng lực để phụng sự Đức Chúa Trời trước khi tuổi già cướp đi sinh lực của họ.

42. (Thi-thiên 1:1-3; Giê-rê-mi 17:7, 8) Sinh lực thiêng liêng của bạn hữu ích cho các anh em đồng đức tin.

43. Có thể nói là Chúa Giê-su đã không dập tắt chút sinh lực còn lại của một người giống như ngọn đèn dầu leo lét.

44. Một cuốn sách hướng dẫn gợi ý là việc dùng hương giúp đưa đến “mức giác ngộ huyền bí” và “nguồn sinh lực” ở cõi khác.

45. Nó như sự pha trộn của sinh lực với với những người khác để có cảm giác bay bổng và rồi hoà hợp vào trong vũ trụ

46. Sinh lực tại điểm cực khoái của tôi chỉ là # phần nhỏ khúc dạo đầu và chỉ kết thúc khi đã trộn lẫn vào trong không gian

47. “Hễ tiếp tục được vận dụng, sinh lực của trí óc có thể sẽ không suy suyển trong suốt cuộc đời chúng ta”, theo tờ Vancouver Sun.

48. Nhiều Nhân-chứng trẻ tuổi, hăng hái và đầy sinh lực tình nguyện dành ra hai tháng trường để rao giảng trong những khu vực xa xôi này.

49. 13 Theo điều đẹp lòng ngài, Đức Chúa Trời thêm sinh lực cho anh em và ban cho anh em ước muốn lẫn sức mạnh để hành động.

50. Nếu dùng không đúng cách, giai đoạn này chỉ là hư không bởi vì, như hơi nước, thời kỳ trẻ trung đầy sinh lực sẽ qua đi nhanh chóng.

to grind down the enemy's strength

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tiêu hao sinh lực địch", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tiêu hao sinh lực địch, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tiêu hao sinh lực địch trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Quan trọng nhất là chiến thuật quấn chặt lấy để tiêu hao sinh lực địch

Ý nghĩa của từ Sinh lực là gì:

Sinh lực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Sinh lực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Sinh lực mình


5

Sinh lực địch có nghĩa là gì
  3
Sinh lực địch có nghĩa là gì


sức sống tràn trề sinh lực nguồn sinh lực lực lượng trực tiếp chiến đấu và phục vụ chiến đấu tiêu hao sinh lực địch



2

Sinh lực địch có nghĩa là gì
  3
Sinh lực địch có nghĩa là gì


d. 1 Sức sống, sức hoạt động. Tuổi trẻ có nhiều sinh lực. 2 Lực lượng người trực tiếp chiến đấu và phục vụ chiến đấu. Tiêu hao sinh lực.. Các kết q [..]

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

sinh lực tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ sinh lực trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ sinh lực trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sinh lực nghĩa là gì.

- d Sức sống, sức hoạt động. Tuổi trẻ có nhiều sinh lực Lực lượng người trực tiếp chiến đấu và phục vụ chiến đấu. Tiêu hao sinh lực.
  • gia nghiệp Tiếng Việt là gì?
  • ả Hàn Than Tiếng Việt là gì?
  • Trung Đông Tiếng Việt là gì?
  • Si Sa Phìn Tiếng Việt là gì?
  • Mang Kệ Tiếng Việt là gì?
  • tông đơ Tiếng Việt là gì?
  • khám nghiệm Tiếng Việt là gì?
  • móm mém Tiếng Việt là gì?
  • thăm dò Tiếng Việt là gì?
  • ghế đẳng Tiếng Việt là gì?
  • hân hạnh Tiếng Việt là gì?
  • Nhuận Sơn Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sinh lực trong Tiếng Việt

sinh lực có nghĩa là: - d. . Sức sống, sức hoạt động. Tuổi trẻ có nhiều sinh lực. . Lực lượng người trực tiếp chiến đấu và phục vụ chiến đấu. Tiêu hao sinh lực.

Đây là cách dùng sinh lực Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sinh lực là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.