So sánh chiều cao exciter 150 2023 và 2023

Tại Việt Nam, Yamaha Exciter 150 2023 được phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản Giá niêm yếtKhu vực I (HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã.

VOV.VN - Yamaha vừa giới thiệu thêm 4 màu sắc mới cho các mẫu xe “vua tay côn” Yamaha Exciter 150 tại thị trường Malaysia.

Yamaha Y15ZR 2023 (hay còn được gọi là Yamaha Exciter 150 ở thị trường khác) vừa công bố 4 tùy chọn màu sắc mới cho thị trường Malaysia bao gồm: Vàng, Bạc, Xanh mờ và Cam. Giá bán lẻ đề xuất của mẫu xe cũng được cập nhật lên 8.998 RM (48,7 triệu đồng) chưa bao gồm thuế đường bộ, bảo hiểm hoặc đăng ký, tức là tăng 500 RM (2,7 triệu đồng) so với mức 8.498 RM (46 triệu đồng) trước đây.

So sánh chiều cao exciter 150 2023 và 2023

4 màu sắc mới của Yamaha Y15ZR 2023 bao gồm Vàng, Bạc, Xanh mờ, Cam

So sánh chiều cao exciter 150 2023 và 2023

4 màu sắc mới của Yamaha Y15ZR 2023 bao gồm Vàng, Bạc, Xanh mờ, Cam

So sánh chiều cao exciter 150 2023 và 2023

4 màu sắc mới của Yamaha Y15ZR 2023 bao gồm Vàng, Bạc, Xanh mờ, Cam

So sánh chiều cao exciter 150 2023 và 2023

4 màu sắc mới của Yamaha Y15ZR 2023 bao gồm Vàng, Bạc, Xanh mờ, Cam

Ngoài thay đổi ngoại thất từ màu sơn và giá bán, Yamaha Exciter 150 không có thay đổi nào khác cho năm mới, sức mạnh mẫu xe vẫn đến từ động cơ SOHC, xi-lanh đơn, dung tích 149,7 cc, làm mát bằng dung dịch, tạo ra công suất 15,4 mã lực tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn 13,8 Nm tại 7.000 vòng/phút. Hộp số năm cấp với bộ ly hợp ướt nhiều đĩa và bộ truyền động cuối cùng của xích truyền lực xuống đất.

Hệ thống treo được thực hiện với phuộc ống lồng thông thường ở bánh trước trong khi bánh sau được giữ bằng giảm xóc đơn có thể điều chỉnh tải trước. Hệ thống phanh được thực hiện với một đĩa thủy lực đơn cả phía trước và phía sau, Yamaha Exciter 150 đi cùng bánh xe 17 inch bọc cao su 90/80 ở phía trước và 120/70 ở bánh sau.

Chiều cao yên xe của Yamaha Exciter 150 được đặt ở mức 780 mm với trọng lượng là 117 kg đã bao gồm bình xăng 4,2 lít. Yamaha Exciter 150 2023 được bảo hành hai năm hoặc 20.000 km, tùy theo điều kiện nào đến trước và mỗi lần mua hàng đều nhận được quà tặng là khóa phanh đĩa Yamaha trị giá 100 RM (541.000 đồng)./.

Thông tin giá xe Ex 150 2023 mới nhất hôm nay, cập nhật giá bán Exciter 150 ngày [ngay]/12/2023 tại các đại lý.

So sánh chiều cao exciter 150 2023 và 2023
Giá xe Ex 150 2023

Exciter 150 là huyền thoại xe côn tay tại Việt Nam. Được ưa chuộng trong suốt những năm vừa qua với thiết kế thể thao, phiên bản 2023 của Exciter 150 thay đổi đôi chút về thiết kế phía trước và tem xe, đem đến những trải nghiệm mới cho người dùng.

Bảng giá xe Exciter 150 2023 mới nhất hôm nay

Theo ghi nhận của Xemay24h tại các đại lý Yamaha uỷ nhiệm, giá Exciter 150 phiên bản 2023 không có nhiều sự chênh lệch, giá bán các dòng xe Ex 150 dao động từ 47 – 49 triệu đồng, cụ thể:

  • Giá xe Exciter 150 GP 2023: 47.500.000 VNĐ
  • Giá xe Exciter 150 RC 2023: 47.500.000 VNĐ
  • Giá xe Exciter 150 Douxou 2023: 48.00.000 VNĐ
  • Giá xe Exciter 150 Monster 2023: 49.000.000 VNĐ
  • Giá xe Exciter 150 giới hạn 2023: 49.000.000 VNĐ

Chi tiết bảng giá xe Exciter 150 theo màu sắc tại các đại lý:

Giá bán xe Exciter 150 mới nhất tháng 12/2023 DÒNG XE MÀU SẮC GIÁ ĐỀ XUẤT GIÁ ĐẠI LÝ Exciter 150 GP 2023 Xanh GP 47.490.000 47.500.000 Exciter 150 RC 2023 Đỏ, Đen, Trắng, Xám 46.990.000 47.000.000 Exciter 150 Douxou 2023 Xanh Đồng 47.990.000 48.000.000 Exciter 150 Monster 2023 Đen xanh 48.990.000 49.000.000 Exciter 150 giới hạn 2023 Xanh, Xám, Đỏ, Xanh lá 47.990.000 49.000.000 Bảng giá xe Ex 150 theo màu sắc

Các phiên bản và bảng màu sắc Exciter 150 2023

EXCITER 150 GP

So sánh chiều cao exciter 150 2023 và 2023
Ex 150 Xanh GP

EXCITER 150 RC

So sánh chiều cao exciter 150 2023 và 2023
Ex 150 RC Đen nhám

So sánh chiều cao exciter 150 2023 và 2023
Ex 150 Đỏ Đen

So sánh chiều cao exciter 150 2023 và 2023
Ex 150 Xám Đen

So sánh chiều cao exciter 150 2023 và 2023
Ex 150 Trắng Đỏ

EXCITER 150 BẢN GIỚI HẠN (LIMITED)

So sánh chiều cao exciter 150 2023 và 2023
Ex 150 Xanh Đen Cam

So sánh chiều cao exciter 150 2023 và 2023
Ex 150 Xám Đen Cam

So sánh chiều cao exciter 150 2023 và 2023
Ex 150 Đỏ Cam Bạc

So sánh chiều cao exciter 150 2023 và 2023
Ex 150 Xanh lá – Đen

EXCITER 150 BẢN DOUXOU (XANH ĐỒNG ÁNH HỒNG)

So sánh chiều cao exciter 150 2023 và 2023
Ex 150 Douxou

EXCITER 150 BẢN MONSTER

So sánh chiều cao exciter 150 2023 và 2023
Exciter 150 Monster

Đánh giá Exciter 150 2023

So sánh chiều cao exciter 150 2023 và 2023

Thay đổi dễ nhận thấy nhất ở mắt ngoại hình là cụm đèn trước có kích thước nhỏ hơn, thiết mới ngầu hơn, giận dữ hơn và chuyển sang sử dụng công nghệ LED thay cho loại halogen đời trước. Phần đầu xe chứa cụm đèn trước nay có thêm một miếng hướng gió bằng nhựa đen bóng. Phần mặt nạ và yếm trước của Exciter 2023 gần như không có sự khác biệt nào so với trước đây. Điểm phân biệt với đời trước ở khu vực này nằm ở thiết kế tem mới. Phiên bản Exciter 150 GP có mâm xe cùng màu với thân xe nhằm phân biệt với kiểu đi viền mỏng của mâm trên phiên bản Exciter 150 RC.

So sánh chiều cao exciter 150 2023 và 2023
So sánh chiều cao exciter 150 2023 và 2023

Với thiết kế quen thuộc, Exicter 150 vẫn trang bị động cơ 150cc, kiểu dáng thể thao hợp phong cách người Việt. Bảng màu sắc mới cho phiên bản giới hạn và RC giúp Exciter 150 đa dạng mẫu mã bắt mắt hơn. Nhược điểm là vẫn chưa được trang bị khoá thông minh và hệ thống phanh ABS. Trong tầm giá 49 triệu đồng, Ex 150 vẫn là lựa chọn xứng tầm.

Động cơ Loại 4 thì, 4 valve, SOHC, làm mát bằng dung dịch Bố trí xi lanh Xi lanh đơn Dung tích xi lanh 155cc Đường kính x hành trình piston 58 x 58,7 mm Tỷ số nén 10,5:1 Công suất tối đa 17,7 mã lực tại 9.500 vòng/phút Mô-men cực đại 14,4 Nm tại 8.000 vòng/phút Hệ thống khởi động Khởi động điện Hệ thống bôi trơn Các-te ướt Mức tiêu thụ nhiên liệu 2,09 lít/100 km Bộ chế hòa khí Phun xăng điện tử Hệ thống đánh lửa T.C.I kỹ thuật số Hệ thống ly hợp Đa đĩa loại ướt Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng không đổi, 6 cấp/ về số Khung xe Loại khung Khung xương sống Phanh trước Đĩa đơn thủy lực, 1 piston Phanh sau Đĩa đơn thủy lực Lốp trước 90/80-17M/C 46P, lốp không săm Lốp sau 120/70-17M/C 58P, lốp không săm Giảm xóc trước Ống lồng Giảm xóc sau Càng sau Đèn trước/đèn sau LED/12V, 10W x 2 Kích thước Dài x Rộng x Cao 1.975 x 665 x 1.085 mm Độ cao yên 795 mm Chiều dài cơ sở 1.290 mm Độ cao gầm xe 150 mm Trọng lượng ướt 119 kg Dung tích bình xăng 5,4 lít Dung tích dầu máy 1.10 lít Bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km, tùy điều kiện nào đến trước