Chip xử lý trên điện thoại được coi như “trái tim” của máy. Vậy so sánh chip Snapdragon 450 và Mediatek Helio G35 đâu là chipset mạnh hơn, đáng mua hơn? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp đến thông tin chi tiết, giúp bạn giải đáp các thắc mắc này nhé!! Show Giới thiệu chungQualcomm Snapdragon 450Qualcomm Snapdragon 450 chip di động thuộc phân khúc giá rẻ với cấu trúc 8 lõi Cortex-A53 tốc độ 1.8GHz. Tích hợp cùng với GPU Adreno 506 sản xuất trên tiến trình 14nm cho tốc độ lõi lên tới 650 MHz, hỗ trợ tốc độ tải lên 300Mbps và khả năng quay phim tốc độ 60fps, tương thích màn hình điện thoại Full HD hoặc thấp hơn. Snapdragon 450 hỗ trợ thiết lập camera kép có độ phân giải lên tới 13MP và camera đơn độ phân giải 21MP. Chip cũng hỗ trợ sạc nhanh Quick Charge 3.0. Chip Qualcomm Snapdragon 450 thuộc phân khúc giá rẻĐiểm hạn chế duy nhất của chip Snapdragon 450 nằm ở khả năng hỗ trợ màn hình. Theo đó, Adreno 506 chỉ hỗ trợ màn hình độ phân giải tối đa 1.900 x 1.200 pixel với tốc độ khung hình 60 fps, hoặc màn Full HD 1080 tốc độ khung hình 30fps. MediaTek Helio G35MediaTek Helio G35 được mệnh danh là "con chip quốc dân" khi rất nhiều nhà sản tin dùng và lựa chọn. Con chip này xây dựng trên tiến trình 12nm gồm 8 nhân cortex A53 cùng xung nhịp 2.3 Ghz. Đi kèm là GPU PowerVR GE8320 và sử dụng quy trình sản xuất FinFET 12nm tiết kiệm năm lượng. MediaTek Helio G35 giúp sử dụng năng lượng tiết kiệm vượt trội, ngay cả khi chơi game kéo dài. MediaTek Helio G35 được mệnh danh là "con chip quốc dân"Đi kèm với đó là công nghệ Hyper Engine giúp cải thiện hiệu suất khi chơi game và khi kết nối mạng Internet. Khả năng quản lý tài nguyên thông minh trên chip được cải tiện, đảm bảo hiệu suất bền vững, nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng hợp lý. So sánh chip Snapdragon 450 và Mediatek Helio G35 về thông số kỹ thuật thông qua điểm Benchmarks giúp đo lường và đánh giá hiệu suất của chip khách quan nhất, điểm càng cao thì chứng tỏ con chip càng mạnh. So sánh chip Snapdragon 450 và Helio G35Cụ thể điểm Benchmarks CPU cao thể hiện khả năng xử lý các tác vụ nhanh hơn, mượt mà hơn, tốc độ mở ứng dụng nhanh hơn. Còn điểm Benchmarks GPU cao chứng tỏ khả năng chơi game, xử lý các tác vụ liên quan đồ họa của thiết bị sẽ tốt hơn. Xem thêm:
Theo thang điểm AnTuTu 9 có thể thấy điểm tổng thể của Mediatek Helio G35 có phần nhỉnh hơn Snapdragon 450 một chút với điểm số lần lượt là 113742 và 100440 điểm. Ngoài ra, xét điểm số điểm Benchmarks ở cả CPU và GPU, Helio G35 vẫn có thể đánh bại Snapdragon 450 một cách dễ dàng với số điểm lần lượt là:
Tuy nhiên Snapdragon 450 bộ nhớ cao hơn so với 22396 điểm, so với 18500 điểm của Helio G35. Bộ nhớ cao cho phép chip ghi dữ liệu tốt hơn. Thang điểm AnTuTu 9 của Mediatek Helio G35 và Snapdragon 450Với điểm GeekBench 5 CPU, Mediatek Helio G35 vượt qua Snapdragon 450 ở tốc độ xử lý đa nhân với 175 điểm, so với 151 điểm. Tuy nhiên, ở điểm đa nhân, Snapdragon 450 lại thắng thế với 965 điểm, so với 688 điểm trên Helio G35. Thang điểm GeekBench 5 của Mediatek Helio G35 và Snapdragon 450Từ những thông tin tổng quan và so sánh chip Snapdragon 450 và Mediatek Helio G35 chi tiết trên đây có thể thế hai dòng chip đều thuộc phân khúc giá rẻ với những ưu điểm riêng. Trong đó, Helio G35 được định sẵn là con chip phân khúc giá rẻ với các tác vụ xử lý cơ bản có phần cao hơn so với Snapdragon 450 một chút. Tuy nhiên, Snapdragon 450 vẫn đủ mạnh mẽ để đáp ứng nhu cầu sử dụng cơ bản, ổn định, hình ảnh hiển thị tốt và giá bán phải chăng. We compared two 8-core processors: Qualcomm Snapdragon 450 (with Adreno 506 graphics) and MediaTek Helio G80 (Mali-G52 MP2). Here you will find the pros and cons of each chip, technical specs, and comprehensive tests in benchmarks, like AnTuTu and Geekbench. ReviewGeneral comparison of performance, power consumption, and other indicators CPU Performance Single and multi-core processor tests Gaming Performance GPU performance in games and OpenCL/Vulkan Battery life Efficiency of battery consumption NanoReview Score Overall chip score Key DifferencesMain differences and advantages of each chip Pros of Qualcomm Snapdragon 450
Pros of MediaTek Helio G80
BenchmarksPerformance tests in popular benchmarks AnTuTu 10The AnTuTu Benchmark measures CPU, GPU, RAM, and I/O performance in different scenarios CPU 49828 82153 GPU 18186 47308 Memory 42347 53783 UX 25943 64707 Total score 137053 248243 Submit your AnTuTu result GeekBench 6The GeekBench test shows raw single-threaded and multithreaded CPU performance Asset compression 48.5 MB/sec 75.4 MB/sec HTML 5 Browser 23.8 pages/sec 39.2 pages/sec PDF Renderer 36.5 Mpixels/sec 51.6 Mpixels/sec Image detection 9.42 images/sec 24.7 images/sec HDR 25.6 Mpixels/sec 43.9 Mpixels/sec Background blur 0.91 images/sec 3.19 images/sec Photo processing 5.11 images/sec 13 images/sec Ray tracing 1.36 Mpixels/sec 1.85 Mpixels/sec 3DMarkA cross-platform benchmark that assesses graphics performance in Vulkan (Metal) 3DMark Wild Life Performance Stability - 97% Graphics test - 4 FPS Score - 715 GamingTable of average FPS and graphics settings in mobile games PUBG Mobile - 30 FPS [High] Call of Duty: Mobile - 30 FPS [Low] Fortnite - 27 FPS [Low] Shadowgun Legends - 52 FPS [Low] World of Tanks Blitz - 53 FPS [Medium] Mobile Legends: Bang Bang - 54 FPS [High] Device - Realme 6i 720 x 1600 We provide average results. FPS may differ, depending on game version, OS and other factors. SpecificationsFull list of technical specifications of Snapdragon 450 and Helio G80 CPUArchitecture 8x 1.8 GHz – Cortex-A53 2x 2 GHz – Cortex-A75 6x 1.8 GHz – Cortex-A55 Cores 8 8 Frequency 1800 MHz 2000 MHz Instruction set ARMv8-A ARMv8.2-A L2 cache - 320 KB L3 cache - 1 MB Process 14 nanometers 12 nanometers Transistor count 2 billion 5.5 billion TDP 3 W 5 W Manufacturing Samsung TSMC GraphicsGPU name Adreno 506 Mali-G52 MP2 Architecture Adreno 500 Bifrost 2nd gen GPU frequency 600 MHz 950 MHz Execution units 1 2 Shading units 96 24 Total shaders 96 48 FLOPS 115.2 Gigaflops 91.2 Gigaflops Vulkan version 1.0 1.3 OpenCL version 2.0 2.0 DirectX version 11 - MemoryMemory type LPDDR3 LPDDR4X Memory frequency 933 MHz 1800 MHz Bus 1x 32 Bit 2x 16 Bit Max bandwidth 7.46 Gbit/s 13.41 Gbit/s Max size 4 GB 8 GB Multimedia (ISP)Neural processor (NPU) Hexagon 546 Neural Engine Storage type eMMC 5.1 eMMC 5.1, UFS 2.1 Max display resolution 1920 x 1200 2520 x 1080 Max camera resolution 1x 21MP, 2x 13MP 1x 48MP, 2x 16MP Video capture 1K at 60FPS 2K at 30FPS Video playback 1080p at 60FPS 2K at 30FPS Video codecs H.264, H.265, VP9 H.264, H.265, VP9 Audio codecs AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV ConnectivityModem X9 - 4G support LTE Cat. 7 LTE Cat. 7 5G support No No Download speed Up to 300 Mbps Up to 300 Mbps Upload speed Up to 150 Mbps Up to 100 Mbps Wi-Fi 5 5 Bluetooth 4.1 5.0 Navigation GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS GPS, GLONASS, Beidou, Galileo Cast your voteSo, which SoC would you choose? Snapdragon 450 88 (16.9%) Total votes: 522 Related ComparisonsCommentsPlease give your opinion on the comparison of Helio G80 and Snapdragon 450, or ask any questions |