So sánh hyundai elantra 1.6 mt và honda city năm 2024

So sánh xe Hyundai Elantra 2017 và Honda City 2017, hai dòng xe có kiểu dáng thể thao, trang bị hấp dẫn cho lựa chọn xe sedan trong tầm giá 600 triệu đồng...

So sánh hyundai elantra 1.6 mt và honda city năm 2024

[So sánh xe] Hyundai Elantra 2017 và Honda City đều là hai dòng xe bán chạy tại thị trường Việt Nam, được người tiêu dùng yêu thích nhờ thiết kế thể thao năng động, trang bị tiện nghi hấp dẫn và mức giá bán cạnh tranh. Dù nằm ở hai phân khúc xe có kích thước khác nhau nhưng Hyundai Elantra và Honda City đều là hai dòng xe hướng đến nhóm khách hàng trẻ, để đưa ra sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu và sở thích cá nhân, bên cạnh việc tìm hiểu thông tin, so sánh trang bị giữa hai xe thì khách hàng nên đăng ký lái trải nghiệm cả hai mẫu xe để đưa ra sự lựa chọn phù hợp nhất cho mình.

So sánh hyundai elantra 1.6 mt và honda city năm 2024
Hyundai Elantra 1.6 MT CKD 2021

So sánh hyundai elantra 1.6 mt và honda city năm 2024
Honda City RS 2021

Động cơ - vận hành Động cơ

Gamma 1.6 MPI

1.5L DOHC i-VTEC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van

Dung tích công tác (cc)

1,591

1.498

Công suất tối đa

128/6,300

119 (89kW)/6.600

Momen xoắn tối đa

155/4,850

145/4.300

- Hệ thống treo trước

Macpherson

Kiểu MacPherson

- Hệ thống treo sau

Thanh Xoắn

Giằng xoắn

Hệ thông phun nhiên liệu

-

Phun xăng điện tử / PGM-FI

Hộp số

6MT

Vô cấp CVT

- Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (Lít/100km)

-

5,68

- Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (Lít/100km)

-

7,29

- Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (Lít/100km)

-

4,73

Kích thước - trọng lượng Kích thước tổng thể dài/rộng/cao (mm)

4,620 x 1,800 x 1,450

4.553 x 1.748 x 1.467

Chiều dài cơ sở (mm)

2,700

2.600

Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)

-

1.495/1.483

Khoảng sáng gầm xe (mm)

150

134

Bán kính quay vòng tối thiểu (m)

-

5

Trọng lượng không tải (kg)

-

1.134

Trọng lượng toàn tải (kg)

-

1.580

Loại vành xe

-

Hợp kim/16 inch

Lốp xe trước

195/65 R15

185/55R16

Lốp xe sau

195/65 R15

185/55R16

Dung tích bình nhiên liệu (Lít)

50

40

Ngoại thất - Đèn chiếu gần (đèn cos)

-

LED

- Đèn chiếu xa (đèn far)

Halogen

LED

- Đèn chiếu sáng ban ngày

-

LED

- Tự động tắt theo thời gian

-

Đèn sương mù

-

LED

Đèn báo phanh trên cao

-

LED

- Chức năng gập điện

-

- Chức năng chỉnh điện

-

- Chức năng tích hợp đèn báo rẽ

-

Ăng ten

-

Dạng vây cá mập

Nội thất - Nút bấm điều khiển tích hợp

-

- Điều chỉnh tay lái

-

Điều chỉnh 4 hướng

- Chất liệu bọc tay lái

-

Da

- Loại đồng hồ

-

Analog

Chất liệu bọc ghế

Nỉ cao cấp

Da, da lộn, nỉ

Tiện ích Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

-

Khởi động từ xa

-

Hệ thống chống trộm

-

Hệ thống mã hóa khóa động cơ

-

Hệ thống điều hòa

-

1 Vùng

- Màn hình

7 inch

Cảm ứng 8

- Hệ thống âm thanh số loa

6

8 Loa

- Hệ thống âm thanh cổng kết nối USB

-

- Hệ thống âm thanh kết nối Bluetooth

-

- Radio AM/FM

-

- Hệ thống âm thanh điều khiển bằng giọng nói

-

Chức năng đàm thoại rảnh tay

-

Kết nối điện thoại không dây

-

An toàn - Hệ thống phanh trước

Đĩa

Phanh Đĩa

- Hệ thống phanh sau

Đĩa

Phanh tang trống

- Chống bó cứng phanh (ABS)

-

- Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)

-

- Phân phối lực phanh điện tử (EBD)

-

- Hệ thống phanh tự động khẩn cấp (AEB)

-

- Túi khí trước người lái

-

- Túi khí trước hành khách phía trước

-

- Túi khí bên hông người lái

-

- Túi khí bên hông khách hàng phía trước

-

- Túi khí rèm

-

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA, HAC, HSA)

-

Hệ thống cân bằng điện tử (ESP, ESC, DSC, VDC..)

-

Camera lùi

-

3 góc quay