So sánh lãi suất ngân hàng tháng 3 2022

So sánh lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 3 năm mới nhất tháng 2/2022

STT

Ngân hàng

Số tiền gửi

Lãi suất

1

SCB

-

7,00%

2

VietBank

-

6,90%

3

Ngân hàng Việt Á

-

6,90%

4

Ngân hàng Bắc Á

-

6,80%

5

Kienlongbank

-

6,75%

6

Ngân hàng Bản Việt

-

6,70%

7

PVcomBank

-

6,65%

8

SeABank

Từ 10 tỷ trở lên

6,63%

9

OceanBank

-

6,60%

10

SeABank

Từ 5 tỷ - dưới 10 tỷ

6,57%

11

SeABank

Từ 1 tỷ - dưới 5 tỷ

6,52%

12

SeABank

Từ 500 trđ - dưới 1 tỷ

6,47%

13

SeABank

Từ 100 trđ - dưới 500 trđ

6,42%

14

Ngân hàng Quốc dân (NCB)

-

6,40%

15

Sacombank

-

6,30%

16

Ngân hàng Đông Á

-

6,30%

17

ABBank

-

6,30%

18

Saigonbank

-

6,30%

19

SeABank

Dưới 100 trđ

6,25%

20

MBBank

-

6,20%

21

SHB

Từ 2 tỷ trở lên

6,20%

22

Ngân hàng OCB

-

6,15%

23

VPBank

Từ 50 tỷ trở lên

6,10%

24

SHB

Dưới 2 tỷ

6,10%

25

TPBank

-

6,00%

26

Eximbank

-

6,00%

27

VIB

Từ 300 trđ trở lên

5,90%

28

VPBank

Từ 10 tỷ - dưới 50 tỷ

5,90%

29

VIB

Từ 10 trđ - dưới 300 trđ

5,80%

30

VPBank

Từ 3 tỷ - dưới 10 tỷ

5,70%

31

VietinBank

-

5,60%

32

VPBank

Từ 300 trđ - dưới 3 tỷ

5,60%

33

MSB

-

5,60%

34

BIDV

-

5,50%

35

LienVietPostBank

-

5,50%

36

HDBank

Dưới 300 tỷ

5,45%

37

Vietcombank

-

5,30%

38

Techcombank

Dưới 999 tỷ

5,20%

39

VPBank

Dưới 300 trđ

5,10%

Nguồn: Quỳnh Hương tổng hơp.

So sánh lãi suất ngân hàng tháng 3 2022
Vietcombank, MB và ACB có thể được hưởng lợi nhờ tỷ lệ bao phủ nợ xấu cao

22-02-2022 VIB dự kiến chia cổ tức 35% trong năm 2022, đẩy mạnh lộ trình chuyển đổi chiến lược giai đoạn 2022-2026

22-02-2022 Ba ngân hàng chịu chi nhất cho nhân viên năm 2021 gọi tên Techcombank, MSB, Vietcombank

So sánh lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 3 năm mới nhất tháng 1/2022

STT

Ngân hàng

Số tiền gửi

Lãi suất

1

Ngân hàng Việt Á

-

6,90%

2

SCB

-

6,80%

3

Kienlongbank

-

6,75%

4

PVcomBank

-

6,65%

5

SeABank

Từ 10 tỷ trở lên

6,63%

6

Ngân hàng Bắc Á

-

6,60%

7

VietBank

-

6,60%

8

OceanBank

-

6,60%

9

SeABank

Từ 5 tỷ - dưới 10 tỷ

6,57%

10

SeABank

Từ 1 tỷ - dưới 5 tỷ

6,52%

11

Ngân hàng Bản Việt

-

6,50%

12

SeABank

Từ 500 trđ - dưới 1 tỷ

6,47%

13

SeABank

Từ 100 trđ - dưới 500 trđ

6,42%

14

Ngân hàng Quốc dân (NCB)

-

6,40%

15

ABBank

-

6,30%

16

SeABank

Dưới 100 trđ

6,25%

17

MBBank

-

6,20%

18

SHB

Từ 2 tỷ trở lên

6,20%

19

Ngân hàng OCB

-

6,15%

20

Sacombank

-

6,10%

21

SHB

Dưới 2 tỷ

6,10%

22

Ngân hàng Đông Á

-

6,10%

23

TPBank

-

6,00%

24

Eximbank

-

6,00%

25

VIB

Từ 300 trđ trở lên

5,90%

26

VIB

Từ 10 trđ - dưới 300 trđ

5,80%

27

Saigonbank

-

5,80%

28

VietinBank

-

5,60%

29

MSB

-

5,60%

30

BIDV

-

5,50%

31

LienVietPostBank

-

5,50%

32

HDBank

Dưới 300 tỷ

5,45%

33

VPBank

Từ 50 tỷ trở lên

5,40%

34

Vietcombank

-

5,30%

35

VPBank

Từ 10 tỷ - dưới 50 tỷ

5,20%

36

VPBank

Từ 300 trđ - dưới 10 tỷ

5,10%

37

VPBank

Dưới 300 trđ

4,90%

38

Techcombank

Dưới 999 tỷ

4,80%

Nguồn: Quỳnh Hương tổng hợp.

So sánh lãi suất ngân hàng tháng 3 2022
Ông Nguyễn Khắc Nguyện được bổ nhiệm làm Phó Tổng Giám đốc ACB

17-01-2022 Gói kích thích, việc tiếp tục bơm tiền vào nền kinh tế sẽ tác động tích cực lên ngành ngân hàng

16-01-2022 Đâu là chất xúc tác cho cho 9 mã cổ phiếu ngân hàng: BID, VCB, TCB, ACB... trong năm 2022?

So sánh lãi suất ngân hàng - Lãi suất tiền gửi tiết kiệm- Cập nhật lúc 18:50:27 27/02/2022

Lãi suất tiền gửi tiết kiệm VND dành cho khách hàng cá nhân tại 31 ngân hàng được cập nhật mới nhất.

Bảng so sánh lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy và gửi tiết kiệm trực tuyến.

Hai loại lãi suất này có khác nhau. Ngân hàng nào có lãi suất cao nhất tháng 02/2022? Cùng WebGiá.com xem bảng bên dưới

Dữ liệu được cập nhật lúc 18:50:27 27/02/2022

Chú thích màu sắc:

  • Màu xanh lá cây là lãi suất %/năm cao nhất trong kỳ hạn gửi tiết kiệm.
  • Màu đỏ là lãi suất %/năm thấp nhất trong kỳ hạn gửi tiết kiệm

Xem thêm Công cụ tính lãi tiết kiệm

Lãi suất ngân hàng hiện nay nơi nào cao nhất?

So sánh lãi suất ngân hàng tháng 3 2022
So sánh lãi suất ngân hàng tháng 3 2022
Việc huy động vốn tiền gửi tiết kiệm của các ngân hàng ở thời điểm hiện tại đang cạnh tranh khá gay gắt. Đầu năm 2022, để khởi động cho lộ trình phát triển cả năm, các ngân hàng cần số lượng vốn khá lớn. Vì vậy, ngân hàng đã ra sức kêu chào mời những gói tiền gửi tiết kiệm hấp dẫn người dùng. Tìm hiểu xem lãi suất tiết kiệm ngân hàng cao nhất hiện nay nhé. Tìm hiểu thêm: Nên gửi tiết kiệm ngân hàng nào

Bảng lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay cập nhật mới nhất 2022

Lãi suất tiết kiệm ngân hàng 02/2022 hiện nay áp dụng cho khách hàng gửi tại Quầy (%/năm)
Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
ABBank 3,35 3,55 5,20 5,70 6,00 6,00 6,30
Agribank 3,10 3,40 4,00 5,50 5,50 5,50
Bắc Á 3,80 3,80 6,00 6,50 6,70 6,80 6,80
Bảo Việt 3,35 3,45 5,90 6,35 6,50 6,50 6,50
BIDV 3,10 3,40 4,00 5,50 5,50 5,50 5,50
CBBank 3,50 3,75 6,25 6,55 6,70 6,70 6,70
Đông Á 3,60 3,60 5,50 6,10 6,30 6,30 6,30
GPBank 4,00 4,00 6,50 6,70 6,70 6,70 6,70
Hong Leong
Indovina 3,10 3,40 4,50 5,50 5,80 5,80
Kiên Long 3,10 3,40 5,60 6,50 6,75 6,75 6,75
MSB 3,00 3,80 5,00 5,60 5,60 5,60
MB 2,50 3,20 4,25 4,85 5,50 5,35 6,20
Nam Á Bank 3,95 3,95 5,60 6,20 6,70 5,90
NCB 3,50 3,50 5,80 6,40 6,40 6,40
OCB 3,35 3,50 5,20 5,90 6,00 6,10 6,15
OceanBank 3,60 3,70 6,00 6,55 6,60 6,60 6,60
PGBank 3,90 3,90 5,40 6,10 6,60 6,60
PublicBank 3,30 3,60 5,30 6,30 6,80 6,00 6,00
PVcomBank 3,90 3,90 5,60 6,20 6,55 6,60 6,65
Saigonbank 3,10 3,40 4,70 5,60 5,80 5,80 5,80
SCB 4,00 4,00 5,90 7,00 7,00 7,00 7,00
SeABank 3,50 3,60 5,40 6,10 6,15 6,20 6,25
SHB
TPBank 3,20 3,45 5,30 6,00 6,00
VIB 3,50 3,70 5,30 5,80 5,90 5,90
VietCapitalBank 3,80 3,80 5,90 6,20 6,20 6,30 6,50
Vietcombank 3,00 3,30 4,00 5,50 5,30 5,30
VietinBank 3,10 3,40 4,00 5,60 5,60 5,60 5,60
VPBank 3,70 5,50 6,20 5,80
VRB 6,30 6,70 7,00 7,00

Nguồn: money24h.vn

Lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay 02/2022 dành cho khách hàng gửi trực tuyến (%/năm)
Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
Bắc Á 3,80 3,80 6,10 6,60 6,80 6,90 6,90
Bảo Việt 3,55 3,65 6,10 6,55 6,70 6,70 6,70
CBBank 3,60 3,85 6,35 6,65 6,80 6,80 6,80
GPBank 4,00 4,00 6,50 6,70 6,70 6,70 6,70
Hong Leong 3,00 3,15 3,50 4,60
Kiên Long 3,20 3,50 5,70 6,60 6,85 6,85 6,85
MSB 3,50 3,80 5,50 6,10 6,10 6,10 6,10
Nam Á Bank 3,90 3,90 6,20 7,20 7,40 7,40 7,40
OCB 3,80 3,85 5,40 6,10 6,20 6,30 6,35
OceanBank 3,60 3,70 6,00 6,55 6,60 6,60 6,60
PVcomBank 4,00 4,00 6,00 6,60 6,95 7,00 7,05
SCB 4,00 4,00 6,65 7,00 7,35 7,35 7,35
SHB 3,80 3,95 5,60 6,10 6,20 6,30 6,35
TPBank 3,30 3,55 5,45 5,95 6,15 6,15 6,15
VIB 3,50 3,70 5,30 5,80 5,90 5,90
VietinBank 5,75 5,75

Nguồn: money24h.vn

So sánh lãi suất ngân hàng kỳ hạn 2 năm

Trong tháng 2, vẫn có một số ngân hàng tiếp tục có sự điều chỉnh lãi suất so với đầu tháng trước tháng trước. So sánh lãi suất ngân hàng tại hơn 30 ngân hàng trong nước, có thể thấylãi suất tiền gửitại kỳ hạn 2 năm (24 tháng) hiện nay được áp dụng dao động trong phạm vi từ 4,6%/năm đến 7%/năm.

Lãi suất huy động cao nhất thuộc về Ngân hàng SCBvới mức niêm yết là 7%/năm. Đây cũng là mức lãi suất không đổi so ghi nhận đầu tháng trước.

Đứng vị trí thứ hai là Ngân hàng Việt Á, MBBank và VietBank vớilãi suất ngân hàngđược quy định ở mức là 6,9%/năm. Trong đó, ngân hàng MBBank đặt điều kiện số tiền gửi phải từ 200 tỷ - dưới 300 tỷ đồng. Còn với ngân hàng Việt Á và VietBank, khách hàng được hưởng mức lãi suất này với mọi khoản tiền gửi tiết kiệm.

Cũng trong bảngso sánh lãi suất ngân hàngtại kỳ hạn 2 năm, đứng thứ ba là ngân hàng Bắc Á với lãi suất được áp dụng ở mức 6,8%/năm, không có điều kiện về số tiền gửi kèm theo

Bên cạnh đó, cũng có một số ngân hàng khác áp dụnglãi suất tiết kiệmcao như:Kienlongbank (6,75%/năm), OceanBank (6,6%/năm), Ngân hàng Bản Việt (6,6%/năm),...

So sánh lãi suất ngân hàng tháng 3 2022

Nguồn: istockphoto

Với nhóm Big 4 ngân hàng có vốn nhà nước, Agribank và BIDV ấn định chung mức lãi suất tiền gửi là 5,5%/năm trong khi Vietinbank và Vietcombank tiếp tục triển khai lãi suất lần lượt là 5,6%/năm và 5,3%/năm. Các mức lãi suất kể trên đều được giữ nguyên so với khảo sát đầu tháng trước.

Techcombank vẫn tiếp tục là ngân hàng có lãi suất tiết kiệm thấp nhất với 4,6%/năm với điều kiện số tiền gửi dưới 999 tỷ đồng.

Bảng so sánh lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 2 năm tại các ngân hàng mới nhất tháng 2/2022

STT

Ngân hàng

Số tiền gửi

Lãi suất

1

MBBank

Từ 200 tỷ - dưới 300 tỷ

6,90%

2

Ngân hàng Việt Á

-

6,90%

3

SCB

-

6,80%

4

Kienlongbank

-

6,75%

5

Ngân hàng Bắc Á

-

6,70%

6

VietBank

-

6,60%

7

OceanBank

-

6,60%

8

PVcomBank

-

6,60%

9

SeABank

Từ 10 tỷ trở lên

6,55%

10

Ngân hàng Quốc dân (NCB)

-

6,50%

11

SeABank

Từ 5 tỷ - dưới 10 tỷ

6,50%

12

SeABank

Từ 1 tỷ - dưới 5 tỷ

6,45%

13

SeABank

Từ 500 trđ - dưới 1 tỷ

6,40%

14

SeABank

Từ 100 trđ - dưới 500 trđ

6,35%

15

Ngân hàng Bản Việt

-

6,30%

16

SHB

Từ 2 tỷ trở lên

6,20%

17

SeABank

Dưới 100 trđ

6,20%

18

SHB

Dưới 2 tỷ

6,10%

19

Ngân hàng Đông Á

-

6,10%

20

Ngân hàng OCB

-

6,10%

21

Sacombank

-

6,00%

22

Eximbank

-

6,00%

23

ABBank

-

6,00%

24

VIB

Từ 300 trđ trở lên

5,90%

25

VIB

Từ 10 trđ - dưới 300 trđ

5,80%

26

Saigonbank

-

5,80%

27

VietinBank

-

5,60%

28

MSB

-

5,60%

29

Agribank

-

5,50%

30

BIDV

-

5,50%

31

LienVietPostBank

-

5,50%

32

HDBank

Dưới 300 tỷ

5,45%

33

VPBank

Từ 50 tỷ trở lên

5,40%

34

Vietcombank

-

5,30%

35

VPBank

Từ 10 tỷ - dưới 50 tỷ

5,20%

36

VPBank

Từ 300 trđ - dưới 10 tỷ

5,10%

37

VPBank

Dưới 300 trđ

4,90%

38

Techcombank

-

4,60%

Nguồn: Nhã Lam tổng hợp.