So sánh lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 3 năm mới nhất tháng 2/2022STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất | 1 | SCB | - | 7,00% | 2 | VietBank | - | 6,90% | 3 | Ngân hàng Việt Á | - | 6,90% | 4 | Ngân hàng Bắc Á | - | 6,80% | 5 | Kienlongbank | - | 6,75% | 6 | Ngân hàng Bản Việt | - | 6,70% | 7 | PVcomBank | - | 6,65% | 8 | SeABank | Từ 10 tỷ trở lên | 6,63% | 9 | OceanBank | - | 6,60% | 10 | SeABank | Từ 5 tỷ - dưới 10 tỷ | 6,57% | 11 | SeABank | Từ 1 tỷ - dưới 5 tỷ | 6,52% | 12 | SeABank | Từ 500 trđ - dưới 1 tỷ | 6,47% | 13 | SeABank | Từ 100 trđ - dưới 500 trđ | 6,42% | 14 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | - | 6,40% | 15 | Sacombank | - | 6,30% | 16 | Ngân hàng Đông Á | - | 6,30% | 17 | ABBank | - | 6,30% | 18 | Saigonbank | - | 6,30% | 19 | SeABank | Dưới 100 trđ | 6,25% | 20 | MBBank | - | 6,20% | 21 | SHB | Từ 2 tỷ trở lên | 6,20% | 22 | Ngân hàng OCB | - | 6,15% | 23 | VPBank | Từ 50 tỷ trở lên | 6,10% | 24 | SHB | Dưới 2 tỷ | 6,10% | 25 | TPBank | - | 6,00% | 26 | Eximbank | - | 6,00% | 27 | VIB | Từ 300 trđ trở lên | 5,90% | 28 | VPBank | Từ 10 tỷ - dưới 50 tỷ | 5,90% | 29 | VIB | Từ 10 trđ - dưới 300 trđ | 5,80% | 30 | VPBank | Từ 3 tỷ - dưới 10 tỷ | 5,70% | 31 | VietinBank | - | 5,60% | 32 | VPBank | Từ 300 trđ - dưới 3 tỷ | 5,60% | 33 | MSB | - | 5,60% | 34 | BIDV | - | 5,50% | 35 | LienVietPostBank | - | 5,50% | 36 | HDBank | Dưới 300 tỷ | 5,45% | 37 | Vietcombank | - | 5,30% | 38 | Techcombank | Dưới 999 tỷ | 5,20% | 39 | VPBank | Dưới 300 trđ | 5,10% |
Nguồn: Quỳnh Hương tổng hơp.
Vietcombank, MB và ACB có thể được hưởng lợi nhờ tỷ lệ bao phủ nợ xấu cao
22-02-2022
VIB dự kiến chia cổ tức 35% trong năm 2022, đẩy mạnh lộ trình chuyển đổi chiến lược giai đoạn 2022-2026
22-02-2022
Ba ngân hàng chịu chi nhất cho nhân viên năm 2021 gọi tên Techcombank, MSB, Vietcombank
So sánh lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 3 năm mới nhất tháng 1/2022STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất | 1 | Ngân hàng Việt Á | - | 6,90% | 2 | SCB | - | 6,80% | 3 | Kienlongbank | - | 6,75% | 4 | PVcomBank | - | 6,65% | 5 | SeABank | Từ 10 tỷ trở lên | 6,63% | 6 | Ngân hàng Bắc Á | - | 6,60% | 7 | VietBank | - | 6,60% | 8 | OceanBank | - | 6,60% | 9 | SeABank | Từ 5 tỷ - dưới 10 tỷ | 6,57% | 10 | SeABank | Từ 1 tỷ - dưới 5 tỷ | 6,52% | 11 | Ngân hàng Bản Việt | - | 6,50% | 12 | SeABank | Từ 500 trđ - dưới 1 tỷ | 6,47% | 13 | SeABank | Từ 100 trđ - dưới 500 trđ | 6,42% | 14 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | - | 6,40% | 15 | ABBank | - | 6,30% | 16 | SeABank | Dưới 100 trđ | 6,25% | 17 | MBBank | - | 6,20% | 18 | SHB | Từ 2 tỷ trở lên | 6,20% | 19 | Ngân hàng OCB | - | 6,15% | 20 | Sacombank | - | 6,10% | 21 | SHB | Dưới 2 tỷ | 6,10% | 22 | Ngân hàng Đông Á | - | 6,10% | 23 | TPBank | - | 6,00% | 24 | Eximbank | - | 6,00% | 25 | VIB | Từ 300 trđ trở lên | 5,90% | 26 | VIB | Từ 10 trđ - dưới 300 trđ | 5,80% | 27 | Saigonbank | - | 5,80% | 28 | VietinBank | - | 5,60% | 29 | MSB | - | 5,60% | 30 | BIDV | - | 5,50% | 31 | LienVietPostBank | - | 5,50% | 32 | HDBank | Dưới 300 tỷ | 5,45% | 33 | VPBank | Từ 50 tỷ trở lên | 5,40% | 34 | Vietcombank | - | 5,30% | 35 | VPBank | Từ 10 tỷ - dưới 50 tỷ | 5,20% | 36 | VPBank | Từ 300 trđ - dưới 10 tỷ | 5,10% | 37 | VPBank | Dưới 300 trđ | 4,90% | 38 | Techcombank | Dưới 999 tỷ | 4,80% |
Nguồn: Quỳnh Hương tổng hợp.
Ông Nguyễn Khắc Nguyện được bổ nhiệm làm Phó Tổng Giám đốc ACB
17-01-2022
Gói kích thích, việc tiếp tục bơm tiền vào nền kinh tế sẽ tác động tích cực lên ngành ngân hàng
16-01-2022
Đâu là chất xúc tác cho cho 9 mã cổ phiếu ngân hàng: BID, VCB, TCB, ACB... trong năm 2022?
So sánh lãi suất ngân hàng - Lãi suất tiền gửi tiết kiệm- Cập nhật lúc 18:50:27 27/02/2022Lãi suất tiền gửi tiết kiệm VND dành cho khách hàng cá nhân tại 31 ngân hàng được cập nhật mới nhất. Bảng so sánh lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy và gửi tiết kiệm trực tuyến. Hai loại lãi suất này có khác nhau. Ngân hàng nào có lãi suất cao nhất tháng 02/2022? Cùng WebGiá.com xem bảng bên dưới Dữ liệu được cập nhật lúc 18:50:27 27/02/2022 Chú thích màu sắc: - Màu xanh lá cây là lãi suất %/năm cao nhất trong kỳ hạn gửi tiết kiệm.
- Màu đỏ là lãi suất %/năm thấp nhất trong kỳ hạn gửi tiết kiệm
Xem thêm Công cụ tính lãi tiết kiệm Lãi suất ngân hàng hiện nay nơi nào cao nhất?
Việc huy động vốn tiền gửi tiết kiệm của các ngân hàng ở thời điểm hiện tại đang cạnh tranh khá gay gắt. Đầu năm 2022, để khởi động cho lộ trình phát triển cả năm, các ngân hàng cần số lượng vốn khá lớn. Vì vậy, ngân hàng đã ra sức kêu chào mời những gói tiền gửi tiết kiệm hấp dẫn người dùng. Tìm hiểu xem lãi suất tiết kiệm ngân hàng cao nhất hiện nay nhé.
Tìm hiểu thêm: Nên gửi tiết kiệm ngân hàng nào
Bảng lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay cập nhật mới nhất 2022
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng 02/2022 hiện nay áp dụng cho khách hàng gửi tại Quầy (%/năm)
Ngân hàng |
01 tháng |
03 tháng |
06 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
36 tháng |
ABBank |
3,35 |
3,55 |
5,20 |
5,70 |
6,00 |
6,00 |
6,30 |
Agribank |
3,10 |
3,40 |
4,00 |
5,50 |
5,50 |
5,50 |
– |
Bắc Á |
3,80 |
3,80 |
6,00 |
6,50 |
6,70 |
6,80 |
6,80 |
Bảo Việt |
3,35 |
3,45 |
5,90 |
6,35 |
6,50 |
6,50 |
6,50 |
BIDV |
3,10 |
3,40 |
4,00 |
5,50 |
5,50 |
5,50 |
5,50 |
CBBank |
3,50 |
3,75 |
6,25 |
6,55 |
6,70 |
6,70 |
6,70 |
Đông Á |
3,60 |
3,60 |
5,50 |
6,10 |
6,30 |
6,30 |
6,30 |
GPBank |
4,00 |
4,00 |
6,50 |
6,70 |
6,70 |
6,70 |
6,70 |
Hong Leong |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Indovina |
3,10 |
3,40 |
4,50 |
5,50 |
5,80 |
5,80 |
– |
Kiên Long |
3,10 |
3,40 |
5,60 |
6,50 |
6,75 |
6,75 |
6,75 |
MSB |
3,00 |
3,80 |
5,00 |
– |
5,60 |
5,60 |
5,60 |
MB |
2,50 |
3,20 |
4,25 |
4,85 |
5,50 |
5,35 |
6,20 |
Nam Á Bank |
3,95 |
3,95 |
5,60 |
6,20 |
6,70 |
– |
5,90 |
NCB |
3,50 |
3,50 |
5,80 |
– |
6,40 |
6,40 |
6,40 |
OCB |
3,35 |
3,50 |
5,20 |
5,90 |
6,00 |
6,10 |
6,15 |
OceanBank |
3,60 |
3,70 |
6,00 |
6,55 |
6,60 |
6,60 |
6,60 |
PGBank |
3,90 |
3,90 |
5,40 |
6,10 |
6,60 |
6,60 |
– |
PublicBank |
3,30 |
3,60 |
5,30 |
6,30 |
6,80 |
6,00 |
6,00 |
PVcomBank |
3,90 |
3,90 |
5,60 |
6,20 |
6,55 |
6,60 |
6,65 |
Saigonbank |
3,10 |
3,40 |
4,70 |
5,60 |
5,80 |
5,80 |
5,80 |
SCB |
4,00 |
4,00 |
5,90 |
7,00 |
7,00 |
7,00 |
7,00 |
SeABank |
3,50 |
3,60 |
5,40 |
6,10 |
6,15 |
6,20 |
6,25 |
SHB |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
TPBank |
3,20 |
3,45 |
5,30 |
– |
6,00 |
– |
6,00 |
VIB |
3,50 |
3,70 |
5,30 |
– |
5,80 |
5,90 |
5,90 |
VietCapitalBank |
3,80 |
3,80 |
5,90 |
6,20 |
6,20 |
6,30 |
6,50 |
Vietcombank |
3,00 |
3,30 |
4,00 |
5,50 |
– |
5,30 |
5,30 |
VietinBank |
3,10 |
3,40 |
4,00 |
5,60 |
5,60 |
5,60 |
5,60 |
VPBank |
3,70 |
– |
5,50 |
6,20 |
– |
5,80 |
– |
VRB |
– |
– |
– |
6,30 |
6,70 |
7,00 |
7,00 |
Nguồn: money24h.vn
Lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay 02/2022 dành cho khách hàng gửi trực tuyến (%/năm)
Ngân hàng |
01 tháng |
03 tháng |
06 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
36 tháng |
Bắc Á |
3,80 |
3,80 |
6,10 |
6,60 |
6,80 |
6,90 |
6,90 |
Bảo Việt |
3,55 |
3,65 |
6,10 |
6,55 |
6,70 |
6,70 |
6,70 |
CBBank |
3,60 |
3,85 |
6,35 |
6,65 |
6,80 |
6,80 |
6,80 |
GPBank |
4,00 |
4,00 |
6,50 |
6,70 |
6,70 |
6,70 |
6,70 |
Hong Leong |
3,00 |
3,15 |
3,50 |
4,60 |
– |
– |
– |
Kiên Long |
3,20 |
3,50 |
5,70 |
6,60 |
6,85 |
6,85 |
6,85 |
MSB |
3,50 |
3,80 |
5,50 |
6,10 |
6,10 |
6,10 |
6,10 |
Nam Á Bank |
3,90 |
3,90 |
6,20 |
7,20 |
7,40 |
7,40 |
7,40 |
OCB |
3,80 |
3,85 |
5,40 |
6,10 |
6,20 |
6,30 |
6,35 |
OceanBank |
3,60 |
3,70 |
6,00 |
6,55 |
6,60 |
6,60 |
6,60 |
PVcomBank |
4,00 |
4,00 |
6,00 |
6,60 |
6,95 |
7,00 |
7,05 |
SCB |
4,00 |
4,00 |
6,65 |
7,00 |
7,35 |
7,35 |
7,35 |
SHB |
3,80 |
3,95 |
5,60 |
6,10 |
6,20 |
6,30 |
6,35 |
TPBank |
3,30 |
3,55 |
5,45 |
5,95 |
6,15 |
6,15 |
6,15 |
VIB |
3,50 |
3,70 |
5,30 |
– |
5,80 |
5,90 |
5,90 |
VietinBank |
– |
– |
– |
5,75 |
– |
– |
5,75 |
Nguồn: money24h.vn
So sánh lãi suất ngân hàng kỳ hạn 2 nămTrong tháng 2, vẫn có một số ngân hàng tiếp tục có sự điều chỉnh lãi suất so với đầu tháng trước tháng trước. So sánh lãi suất ngân hàng tại hơn 30 ngân hàng trong nước, có thể thấylãi suất tiền gửitại kỳ hạn 2 năm (24 tháng) hiện nay được áp dụng dao động trong phạm vi từ 4,6%/năm đến 7%/năm. Lãi suất huy động cao nhất thuộc về Ngân hàng SCBvới mức niêm yết là 7%/năm. Đây cũng là mức lãi suất không đổi so ghi nhận đầu tháng trước. Đứng vị trí thứ hai là Ngân hàng Việt Á, MBBank và VietBank vớilãi suất ngân hàngđược quy định ở mức là 6,9%/năm. Trong đó, ngân hàng MBBank đặt điều kiện số tiền gửi phải từ 200 tỷ - dưới 300 tỷ đồng. Còn với ngân hàng Việt Á và VietBank, khách hàng được hưởng mức lãi suất này với mọi khoản tiền gửi tiết kiệm. Cũng trong bảngso sánh lãi suất ngân hàngtại kỳ hạn 2 năm, đứng thứ ba là ngân hàng Bắc Á với lãi suất được áp dụng ở mức 6,8%/năm, không có điều kiện về số tiền gửi kèm theo Bên cạnh đó, cũng có một số ngân hàng khác áp dụnglãi suất tiết kiệmcao như:Kienlongbank (6,75%/năm), OceanBank (6,6%/năm), Ngân hàng Bản Việt (6,6%/năm),... Nguồn: istockphoto Với nhóm Big 4 ngân hàng có vốn nhà nước, Agribank và BIDV ấn định chung mức lãi suất tiền gửi là 5,5%/năm trong khi Vietinbank và Vietcombank tiếp tục triển khai lãi suất lần lượt là 5,6%/năm và 5,3%/năm. Các mức lãi suất kể trên đều được giữ nguyên so với khảo sát đầu tháng trước. Techcombank vẫn tiếp tục là ngân hàng có lãi suất tiết kiệm thấp nhất với 4,6%/năm với điều kiện số tiền gửi dưới 999 tỷ đồng. Bảng so sánh lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 2 năm tại các ngân hàng mới nhất tháng 2/2022 STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất | 1 | MBBank | Từ 200 tỷ - dưới 300 tỷ | 6,90% | 2 | Ngân hàng Việt Á | - | 6,90% | 3 | SCB | - | 6,80% | 4 | Kienlongbank | - | 6,75% | 5 | Ngân hàng Bắc Á | - | 6,70% | 6 | VietBank | - | 6,60% | 7 | OceanBank | - | 6,60% | 8 | PVcomBank | - | 6,60% | 9 | SeABank | Từ 10 tỷ trở lên | 6,55% | 10 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | - | 6,50% | 11 | SeABank | Từ 5 tỷ - dưới 10 tỷ | 6,50% | 12 | SeABank | Từ 1 tỷ - dưới 5 tỷ | 6,45% | 13 | SeABank | Từ 500 trđ - dưới 1 tỷ | 6,40% | 14 | SeABank | Từ 100 trđ - dưới 500 trđ | 6,35% | 15 | Ngân hàng Bản Việt | - | 6,30% | 16 | SHB | Từ 2 tỷ trở lên | 6,20% | 17 | SeABank | Dưới 100 trđ | 6,20% | 18 | SHB | Dưới 2 tỷ | 6,10% | 19 | Ngân hàng Đông Á | - | 6,10% | 20 | Ngân hàng OCB | - | 6,10% | 21 | Sacombank | - | 6,00% | 22 | Eximbank | - | 6,00% | 23 | ABBank | - | 6,00% | 24 | VIB | Từ 300 trđ trở lên | 5,90% | 25 | VIB | Từ 10 trđ - dưới 300 trđ | 5,80% | 26 | Saigonbank | - | 5,80% | 27 | VietinBank | - | 5,60% | 28 | MSB | - | 5,60% | 29 | Agribank | - | 5,50% | 30 | BIDV | - | 5,50% | 31 | LienVietPostBank | - | 5,50% | 32 | HDBank | Dưới 300 tỷ | 5,45% | 33 | VPBank | Từ 50 tỷ trở lên | 5,40% | 34 | Vietcombank | - | 5,30% | 35 | VPBank | Từ 10 tỷ - dưới 50 tỷ | 5,20% | 36 | VPBank | Từ 300 trđ - dưới 10 tỷ | 5,10% | 37 | VPBank | Dưới 300 trđ | 4,90% | 38 | Techcombank | - | 4,60% |
Nguồn: Nhã Lam tổng hợp.
|