Tiếng AnhSửa đổi
desert
Cách phát âmSửa đổi
Danh từSửa đổi
desert /ˈdɛ.zɜːt/
- Công lao, giá trị.
a reward equal to desert — sự thưởng xứng đáng với công lao
to treat someone according to his deserts — đãi ngộ ai xứng đáng với công lao
- Sự xứng đáng, sự đáng (khen thưởng, trừng phạt... ).
- Những người xứng đáng.
- (Số nhiều) Những cái đáng được (thưởng, phạt).
to get (obtain, meet with) one's deserts — được những cái đáng được
Danh từSửa đổi
desert /ˈdɛ.zɜːt/
- Sa mạc.
- Nơi hoang vắng, nơi quạnh quẽ, nơi vắng vẻ.
- (Nghĩa bóng) Vấn đề khô khan vô vị.
Tính từSửa đổi
desert /ˈdɛ.zɜːt/
- Hiu quạnh, quạnh quẽ, vắng vẻ, không người ở.
- Bỏ hoang, hoang phế.
Ngoại động từSửa đổi
desert ngoại động từ /ˈdɛ.zɜːt/
- Rời đi, bỏ đi, bỏ trốn, trốn khỏi.
to desert one's familly — bỏ nhà ra đi
to desert an army — đào ngũ
- Ruồng bỏ, bỏ mặc, bỏ rơi.
to desert a friend in difficulty — bỏ mặc bạn trong lúc khó khăn
to desert one's wife — ruồng bỏ vợ
his delf-control deserted him — nó không còn tự chủ được nữa
Chia động từSửa đổi
desert
Dạng không chỉ ngôi
|
---|
Động từ nguyên mẫu
|
to desert
|
---|
Phân từ hiện tại
|
deserting
|
---|
Phân từ quá khứ
|
deserted
|
---|
Dạng chỉ ngôi
|
---|
số
|
ít
|
nhiều
|
---|
ngôi
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
---|
Lối trình bày
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
desert
|
desert hoặc desertest¹
|
deserts hoặc deserteth¹
|
desert
|
desert
|
desert
|
---|
Quá khứ
|
deserted
|
deserted hoặc desertedst¹
|
deserted
|
deserted
|
deserted
|
deserted
|
---|
Tương lai
|
will/shall²desert
|
will/shalldesert hoặc wilt/shalt¹desert
|
will/shalldesert
|
will/shalldesert
|
will/shalldesert
|
will/shalldesert
|
---|
Lối cầu khẩn
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
desert
|
desert hoặc desertest¹
|
desert
|
desert
|
desert
|
desert
|
---|
Quá khứ
|
deserted
|
deserted
|
deserted
|
deserted
|
deserted
|
deserted
|
---|
Tương lai
|
weretodesert hoặc shoulddesert
|
weretodesert hoặc shoulddesert
|
weretodesert hoặc shoulddesert
|
weretodesert hoặc shoulddesert
|
weretodesert hoặc shoulddesert
|
weretodesert hoặc shoulddesert
|
---|
Lối mệnh lệnh
|
—
|
you/thou¹
|
—
|
we
|
you/ye¹
|
—
|
---|
Hiện tại
|
—
|
desert
|
—
|
let’s desert
|
desert
|
—
|
---|
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
desert nội động từ /ˈdɛ.zɜːt/
- Đào ngũ.
Chia động từSửa đổi
desert
Dạng không chỉ ngôi
|
---|
Động từ nguyên mẫu
|
to desert
|
---|
Phân từ hiện tại
|
deserting
|
---|
Phân từ quá khứ
|
deserted
|
---|
Dạng chỉ ngôi
|
---|
số
|
ít
|
nhiều
|
---|
ngôi
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
---|
Lối trình bày
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
desert
|
desert hoặc desertest¹
|
deserts hoặc deserteth¹
|
desert
|
desert
|
desert
|
---|
Quá khứ
|
deserted
|
deserted hoặc desertedst¹
|
deserted
|
deserted
|
deserted
|
deserted
|
---|
Tương lai
|
will/shall²desert
|
will/shalldesert hoặc wilt/shalt¹desert
|
will/shalldesert
|
will/shalldesert
|
will/shalldesert
|
will/shalldesert
|
---|
Lối cầu khẩn
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
desert
|
desert hoặc desertest¹
|
desert
|
desert
|
desert
|
desert
|
---|
Quá khứ
|
deserted
|
deserted
|
deserted
|
deserted
|
deserted
|
deserted
|
---|
Tương lai
|
weretodesert hoặc shoulddesert
|
weretodesert hoặc shoulddesert
|
weretodesert hoặc shoulddesert
|
weretodesert hoặc shoulddesert
|
weretodesert hoặc shoulddesert
|
weretodesert hoặc shoulddesert
|
---|
Lối mệnh lệnh
|
—
|
you/thou¹
|
—
|
we
|
you/ye¹
|
—
|
---|
Hiện tại
|
—
|
desert
|
—
|
let’s desert
|
desert
|
—
|
---|
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
#1/ Dessert là gì?
“Dessert” /dɪˈzɜːrt/ có nghĩa là món ngọt ăn vào cuối bữa, món tráng miệng.
DessertVí dụ: We have ice cream for dessert. (Món tráng miệng của chúng tôi là kem).
Phân biệt ‘dessert’ và ‘desert’‘Dessert’ và ‘desert’ là hai từ hay bị nhầm lẫn cả về cách sử dụng, chính tả và phát âm, một phần bởi vì từ ‘desert’ vừa là danh từ và động từ và vì vậy có hai cách đọc khác nhau. Chúng ta cũng phân biệt ba từ này nhé:
|