So sánh lãi suất vay tiền mặt của các đơn vị công ty tài chính, ngân hàng, sàn kết nối ta được Tima, ngân hàng Vietcombank, BIDV,... là những đơn vị cho vay lãi suất thấp Show
Tổng hợp Top 20+ địa chỉ vay tiền mặt uy tín bao gồm các ngân hàng, công ty tài chính, sàn kết nối tài chính,… Bài viết sau đây sẽ là chi tiết lãi suất vay tiền mặt các đơn vị uy tín để bạn có thể tham khảo! 1. Lãi suất vay tiền là gì?Lãi suất tiền vay là giá của một khoản vay, được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm của số tiền vay trong một khoảng thời gian cụ thể (tháng, năm). Lãi suất vay cũng có thể được tính theo ngày, tuần hoặc tháng. Bên cho vay phải công khai lãi suất khoản vay và các khoản phí, chi phí liên quan đến khoản vay để khách hàng biết số tiền mình phải trả dựa trên kỳ hạn đã chọn. \>>> Bạn cần vay tiền gấp trong 2 giờ? Đăng ký vay ngay tại đây: ÐĂNG KÝ VAY NHANH 500,000++ người vay thành công TIMA không thu bất kỳ khoản tiền nào trước khi giải ngân 2. Có 2 hình thức vay tiền mặt hiện nayVay tiền mặt là việc khách hàng tìm đến sự hỗ trợ từ các tổ chức tín dụng như ngân hàng, công ty tài chính, sở giao dịch tài chính, ... để vay một khoản tiền nhất định nhằm đáp ứng những nhu cầu cấp thiết trong cuộc sống như: tiêu dùng, mua sắm, trả nợ,... Có 2 hình thức cho vay tiền mặt là thế chấp và tín chấp Những hình thức cho vay phổ biến tại đây: 2.1 Vay vốn tín chấp - Cho vay không có bảo đảmVay tín chấp là hình thức cho vay không cần thế chấp tài sản và chỉ cần chứng minh được uy tín tương đương với khả năng trả nợ của người vay thông qua giấy tờ tín chấp. Các gói vay tín chấp được hỗ trợ hiện nay:
2.2 Vay Thế chấpLà hình thức cho vay thế chấp / cầm cố tài sản hiện có, thường là các tài sản như: nhà đất (vay cầm cố) hoặc: giấy tờ có giá, vàng, đá quý, điện thoại di động, máy tính xách tay… (vay cầm cố).
3. So sánh lãi suất vay tiền mặt / vay nóng của các đơn vị uy tín3. 1 Các ngân hàng tư nhânNgân hàng tư nhân là những ngân hàng mà vốn thuộc sở hữu toàn bộ của khu vực tư nhân. Các ngân hàng tư nhân có cách kinh doanh, chính sách và chiến lược riêng, nhưng về lãi suất, cho vay hay các chính sách khác vẫn đảm bảo do ngân hàng quốc gia quản lý. Cùng tham khảo bảng so sánh lãi suất vay ngân hàng tư nhân xem có chênh lệch lãi suất không nhé. Đặc biệt, bảng so sánh sẽ đề cập đến lãi suất của 2 hình thức vay phổ biến nhất là vay tín chấp và có bảo đảm: Ngân Hàng Vay tín chấp Vay thế chấp Techcombank 13.78% - 16.00%/năm 7.49%/năm VPBank 16.0%/năm 6.9%/năm ACB 17.9%/năm 9.0%/năm TPBank 10.8% - 17%/năm 6.4%/năm HDBank 24%/năm 8.0%/năm Sacombank 16.8%/năm 8.5%/năm VIB 17%/năm 8.3%/năm SHB 15%/năm 8.5%/năm OCB 21%/năm 5.99%/năm MSB 9.6% - 15.6%/năm 5.99%/năm Qua bảng thống kê, ta có thể thấy kết quả như sau:
3.2 Các ngân hàng có vốn 100% từ nước ngoàiNgân hàng 100% vốn đầu tư nước ngoài là loại hình công ty con của ngân hàng thương mại Việt Nam 100% vốn đăng ký, có tư cách pháp nhân, được thành lập ở nước ngoài theo pháp luật của nước sở tại. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Mặc dù là ngân hàng nước ngoài nhưng các ngân hàng này cung cấp dịch vụ với lãi suất hấp dẫn, tạo thế cạnh tranh rất cao trong lĩnh vực cho vay tài chính. So sánh lãi suất cho vay của các ngân hàng nước ngoài và chúng ta hãy xem sự khác biệt là gì. Từ đó, bạn cũng có thể so sánh các mối tương quan nói trên giữa ngân hàng nước ngoài và ngân hàng tư nhân. Ngân hàng Vay tín chấp Vay thế chấp Hong Leong từ 9% đến 12%/năm 6.49%/năm HSBC 15.99%/năm 6.49%/năm Public Bank 7%/năm 8%/năm Shinhan 0.7% – 1.1%/tháng 7,7%/năm Standard Chartered 17 – 18%/năm 6.49%/năm UOB 13%/năm 8.7%/năm Woori 6% /năm 7%/năm Citibank 1.75% /tháng 18%/năm ANZ 13.43% tháng từ 6.5% đến 8%/năm Có thể thấy qua bảng so sánh, lãi suất của các ngân hàng nước ngoài thấp hơn lãi suất của các ngân hàng tư nhân đã đề cập ở phần trước.
3.3. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại cổ phần thuộc Nhà nướcTheo mục đích và chức năng của mình, ngân hàng quốc doanh sẽ được chia thành ba loại hình cơ bản sau:
Bảng so sánh lãi suất cho vay của các ngân hàng thương mại cổ phần nhà nước: Ngân hàng Vay tín chấp Vay thế chấp Vietcombank 10.8% - 14.4%/năm 5% - 7.5%/năm Vietinbank 9.6%/năm 7.5% - 7.7%/năm BIDV 11,6%/năm 6.5% - 7.5%/năm Agribank 6%-11%/năm 7.5%/năm CB Bank 7,5%- 10,5%/năm 6.88%/năm Ocean Bank 15%/năm 5.9% - 6.5%/năm MBBank 12.5% - 20%/năm 7.5%/năm \>>> Xem thêm: Lãi suất vay ngân hàng Vietinbank hiện nay là bao nhiêu? 3.4 So sánh lãi suất vay tại các công ty tài chínhCông ty tài chính được coi là một tổ chức tín dụng phi ngân hàng. Tổ chức có chức năng vay và đầu tư bằng vốn tự có, vốn huy động và các nguồn vốn khác; cung cấp dịch vụ tư vấn tài chính, tiền tệ và thực hiện nhiều dịch vụ khác theo quy định của pháp luật. Công ty tài chính Lãi suất vay FE Credit 21% Home Credit 19.92% HD Saison 17.88% Prudential Finance 18% MCredit 16.68% Lotte Finance 20.04% Jaccs 30.4% 4. Điểm tên top công ty tài chính cho vay tiền mặt nhanh, lãi thấpTổng hợp lại các đơn vị cho vay tiền mặt uy tín, nhanh chóng, lãi suất thấp, ta có những đơn vị sau: 4.1 Sàn kết nối tài chính uy tín - TimaTima - Sàn kết nối tài chính an toàn hàng đầu Việt Nam Tima, sàn giao dịch kết nối tài chính số 1 Việt Nam hiện đang có gói vay nhanh, vay tiền mặt đơn giản chỉ cần đăng ký xe máy, xe ô tô với các đặc điểm sau:
Tham khảo bảng lãi suất vay tiền mặt trả góp tại đây: Gói vay Hạn mức Lãi suất áp dụng Vay tiền bằng đăng ký xe máy 42 triệu (trong 6 tháng hoặc 12 tháng) 18%/năm Vay tiền bằng đăng ký xe ô tô 1 tỷ (3 tháng - 12 tháng) 18%/năm 4. 2 Công ty Fe CreditFe Credit hiện đang cung cấp các gói vay tiền mặt trả góp không thế chấp nổi tiếng với các đặc điểm sau:
Tham khảo bảng lãi suất vay trả góp Fe Credit: Gói vay Hạn mức vay/thời hạn Lãi suất áp dụng Vay tiền mặt trả góp 70 triệu (6 - 36 tháng) 21%/năm Vay trả góp mua xe máy 70 triệu (6 - 36 tháng) 21%/năm Vay trả góp mua điện thoại 100% giá trị tài sản (6 - 24 tháng) 3.27%/tháng (39.24%/năm) 4.3 Công ty HD SaisonHD Saison cho vay trả góp đơn giản, không cần thế chấp chỉ cần cung cấp CMND, hộ khẩu với các đặc điểm sau:
Tham khảo bảng lãi suất cho vay trả góp tín chấp của HD Saison: Các gói vay Hạn mức vay/Thời hạn vay Lãi suất theo dư nợ gốc Lãi suất theo dư nợ giảm dần Vay mua xe máy 90% tài sản xe (9 tháng - 24 tháng) 0% - 2.399%/tháng 0% - 4.125%/tháng Vay mua đồ điện máy 100 triệu (6 tháng - 24 tháng) 0% - 2.399%/tháng 0% - 4.125%/tháng Vay mua vé máy bay 15 triệu (6 tháng - 18 tháng) 0% - 2.399%/tháng 0% - 4.125%/tháng Vay tiền mặt 130 triệu (12 tháng - 36 tháng) 0.787% - 2.399%/tháng 1.417% - 4.125%/tháng 4.4 Ngân hàng VietcomBankVay tín chấp do VietcomBank cung cấp có những đặc điểm nổi bật sau:
Tham khảo Bảng Lãi Suất Thế Chấp Sổ Đỏ Ngân Hàng TMCP Việt Nam: Gói vay Hạn mức vay/thời hạn vay Lãi suất ưu đãi Thời gian áp dụng cho các lãi suất ưu đãi Vay mua nhà 70% TSĐB (15 năm) 7.5%/năm 12 tháng đầu tiên Vay mua nhà ở xã hội 90% giá trị ngôi nhà (15 năm) 5%/năm 12 tháng đầu tiên Vay mua nhà ở dự án 100% giá trị nhà mua (20 năm) 7.5%/năm 12 tháng đầu tiên Vay xây dựng - sửa nhà 70% TSĐB (10 năm) 7.5%/năm 12 tháng đầu tiên Vay kinh doanh tài lộc 85% nhu cầu vốn (1 năm) 7.5%/năm 12 tháng đầu tiên Vay mua xe ô tô 100% giá trị xe (5 năm) 7.5%/năm 12 tháng đầu tiên 4.5 Ngân hàng BIDVVay ngân hàng BIDV cho vay vốn với lãi suất thấp Ngân hàng BIDV cung cấp dịch vụ vay tín chấp theo hình thức sổ đỏ với các đặc điểm sau:
Tham khảo Bảng lãi suất vay thế chấp của BIDV: Gói vay Hạn mức vay/thời hạn vay Lãi suất ưu đãi Thời gian áp dụng lãi suất ưu đãi Vay mua nhà 100% TSĐB (20 năm) 7.3%/năm 6 tháng đầu tiên Vay mua ô tô 100% giá trị xe (7 năm) 7.3%/năm 12 tháng đầu tiên Vay kinh doanh Linh hoạt (5 năm) 6%/năm 3 tháng đầu tiên Vay đi du học 100% chi phí du học (10 năm) 7.3%/năm 12 tháng đầu tiên 5. Một số lưu ý về lãi suất vay:
Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu bảng so sánh lãi suất vay ngân hàng, từ đó bạn có thể quyết định nên vay ở ngân hàng nào. Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn đọc nắm được những kiến thức cơ bản về việc so sánh tỷ giá ngân hàng. Việc so sánh lãi suất vay sẽ giúp chúng ta nắm được khả năng trả nợ của mình và đưa ra quyết định phù hợp. |