ẢNH HƯỞNG CỦA HIỆU ỨNG CẤU TRÚC ĐẾN TÍNH AXIT, BAZƠ I. Các loại hiệu ứng STT HIỆU ỨNG CẢM ỨNG (I) HIỆU ỨNG LIÊN HỢP (CẢNH HƯỞNG CỦA HIỆU ỨNG CẤU TRÚC ĐẾN TÍNH AXIT, BAZƠ I. Các loại hiệu ứng STT HIỆU ỨNG CẢM ỨNG (I) HIỆU ỨNG LIÊN HỢP (CBÀI TẬP SO SÁNH TÍNH ACID-BASE (Cơ Bản) Bài 1: So sánh tính acid của: yếu đến mạnh a, (CH 3 ) 2 CHOH (1); CH 3 OH (2); C 2 H 5 OH (3) : b. CH 3 CH(Cl)CH 2 OH (1); CH 3 CH(F)CH 2 OH (2); n-CH 3 -CH 2 -CH 2 OH (3); i-C 3 H 7 OH (4) c, ClCH 2 CH 2 CH 2 OH (1); CH 3 CHBrCH 2 OH (2); n-C 3 H 7 OH (3) d, CH 3 C(Br) 2 CH 2 OH (1); CH 3 CH(Cl)CH 2 OH (2); i-C 3 H 7 OH (3) Bài 2: So sánh tính base của: a, (CH 3 ) 2 NH (1); (C 2 H 5 ) 2 NH (2); CH 3 NH 2 (3); C 2 H 5 NH 2 (4) b, CH 3 CH(Cl)CH 2 NH 2 (1); CH 3 CH(F)CH 2 NH 2 (2); n-C 3 H 7 NH 2 (3); i-C 3 H 7 NH 2 (4) Show
c, CH 2 =CH-CH 2 NH 2 (1); HC NH 2 (2) ; n-C 3 H 7 NH 2 (3); i-C 3 H 7 NH 2 (4) d, HO-NH 2 (1); HOCH 2 -NH 2 (2); C 2 H 5 NH 2 (3); CH 3 NH 2 (4) e, C 6 H 5 CH 2 NH 2 (1) ; C 2 H 5 NH 2 (2); CH 3 NH 2 (3); ClCH 2 -NH 2 (4) f, NH (1) ; NH 2 (2) ; i-C 3 H 7 -NH 2 (3) ; n-C 3 H 7 -NH 2 (4) Bài 3: So sánh tính acid và base của: a, so sánh tính acid của 4 hợp chất OH CH 3 ( 1 ) OH CH 2 F ( 2 ) OH C 2 H 5 ( 3 ) OH CH 2 Cl (4) b, so sánh tính base CH 2 =CH-NH 2 (1); CH 2 =CH-CH 2 -NH 2 (2); C 2 H 5 NH 2 (3); n-C 3 H 7 NH 2 (4) c, tính acid CH 3 CHBr-COOH (1); CH 3 CH(Cl)COOH (2); C 2 H 5 COOH (3) d, CH 2 =CH-CH 2 COOH (1); ClCH 2 COOH (2); F-CH 2 COOH (3); n-C 3 H 7 COOH (4) Bài 4: So sánh tính acid của các hợp chất sau: a, i-C 3 H 7 OH (1); C 6 H 5 OH (2); CH 3 COOH (3); HCOOH (4) b, OH Cl ( 1 ) OH CH 3 ( 2 ) OH ( 3 ) OH NO 2 (4) c, Acid 4-cyanobenzoic (1); Acid 4-metylbenzoic (2); Acidbenzoic (3); Acid 4-aminobenzoic Bài 5: So sánh tính base: a, CH 2 =CH-NH 2 (1); C 2 H 5 NH 2 (2); CH 2 =CH-CH 2 -NH 2 (3); i-C 3 H 7 NH 2 (4) b, (C 6 H 5 ) 2 NH (1); C 6 H 5 NH 2 (2); (CH 3 ) 2 NH (3); CH 3 NH 2 (4) c, NH 2 CN ( 1 ) NH 2 C 2 H 5 ( 2 ) NH 2 NO 2 ( 3 ) NH 2 (4) e, N ( 1 ) NH 2 ( 2 ) NH 2 ( 3 ) NH (4) So sánh tính acid : CH3COOH (1) ; C6H5COOH (2) và HCOOH (3) Bài 6: Sắp xếp trật tự lực base tăng dần của các hợp chất sau: và giải thích : Giải SBT Hóa học 10 Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kìBài 7.14 trang 19 SBT Hóa học 10: So sánh tính base của các hydroxide trong mỗi dãy sau và giải thích ngắn gọn
Quảng cáo Lời giải:
Ba nguyên tố 20Ca, 38Sr và 56Ba đều thuộc nhóm IIA. Trong nhóm A, khi đi từ trên xuống, tính base của các oxide và hydroxide tăng dần.
Hai nguyên tố 11Na và 13Al đều thuộc chu kì 3. Trong chu kì, tính base giảm dần khi đi từ trái qua phải.
- KOH và Ca(OH)2 cùng chu kì nên tính base: KOH > Ca(OH)2. - KOH và CsOH cùng nhóm A nên tính base: KOH < CsOH. ⇒ Tính base: Ca(OH)2 < CsOH. Quảng cáo Xem thêm các bài giải sách bài tập Hóa học lớp 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:
Săn SALE shopee Tết:
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |