Sự nhanh nhẹn tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ nhanh nhẹn

trong Từ điển Việt - Anh
@nhanh nhẹn
* adj
- agile; nimble

Những mẫu câu có liên quan đến "nhanh nhẹn"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhanh nhẹn", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhanh nhẹn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhanh nhẹn trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Nhanh nhẹn và không sợ hãi.

Brown hair, blue eyes, teeth rights quick to fly a plane without fear..

2. Nhanh nhẹn như cơn gió ngài cưỡi.

Swift as the wind he rides.

3. Liên từ đẳng lập nhanh nhẹn, nho nhỏ.

Conjunctions are small and nimble.

4. Anh đã từng rất nhẹ nhàng, nhanh nhẹn

You've gone soft.

5. Nàng rất hiếu động và nhanh nhẹn, lại xinh đẹp đáng yêu.

Stronger, Faster and More Beautiful.

6. Họ lông lá, mùi mẽ, nhanh nhẹn và mạnh mẽ.

They're hairy, smelly, fast and strong.

7. Nếu chúng nhanh nhẹn chúng đã chạy về gánh xiếc.

If they're smart, they ran away with the circus.

8. Chúng tôi thoát chết nhờ lời khôn ngoan nhanh nhẹn của anh.

We were saved by his quick-witted remark.

9. Những loài ăn thịt mới, linh cẩu, ngày càng nhanh nhẹn hơn.

New predators, hyenas, getting faster and faster still.

10. Công ty có thể trở nên tỉnh táo và nhanh nhẹn hơn.

The company can become more alert and agile.

11. Chị ấy cao, nhanh nhẹn, đánh mạnh như tôi, giao bóng giống tôi.

She's tall, she's fast, she hits hard like me, she serves like me.

12. Nhìn chung, các giống cho ấn tượng của sức mạnh và sự nhanh nhẹn.

Overall, the breed gives the impression of strength and agility.

13. Một gã chịu chơi, dẻo miệng, nhanh nhẹn và tửu lượng tốt.

A high-living, slick-talking, fast-walking, cool-drinking dude.

14. Con muốn trưởng thành và phát đạt, nhanh nhẹn và thông thái.

I want to grow and to prosper, to be quicken and to be wise.

15. Ma-quỉ không kèo nài song nhanh nhẹn bước qua kế khác để cám dỗ.

The Devil did not press the point but quickly moved on to another temptation.

16. Một loài thú có vú thông mình với cách chuyển động nhanh nhẹn nhưng mạnh mẽ.

It's an intuitive and highly intelligent creature with great power and poetry in its movements.

17. Thiết kế cánh cụp nhẹ nhàng làm cho nó vô cùng dũng mãnh và nhanh nhẹn.

Its lightweight swept wing design makes it extremely maneuverable and agile.

18. Thiết kế thoải mái của nó cho phép ngồi xổm, lê, trườn và chuyển động nhanh nhẹn.

Its flexible design allows for deep squats, crawls and high-agility movements.

19. 11 Ngựa của Ba-by-lôn phi mau hơn cả những con beo nhanh nhẹn.

11 Babylons horses are swifter than speedy leopards.

20. Giống chó này có một cảm giác mạnh mẽ về mùi và chúng nhanh nhẹn và độc lập.

It has a powerful sense of smell, and it is fast and independent.

21. Chúng rất nhanh nhẹn và có thể đạt được một bước nhảy cao trên 2 mét (7 ft).

They are very agile and can achieve a standing jump of over 2 metres (7 ft).

22. 64 Rê-bê-ca cũng nhìn lên, chợt thấy Y-sác bèn nhanh nhẹn xuống khỏi lạc đà.

64 When Re·bekʹah looked up, she caught sight of Isaac, and she quickly got down from the camel.

23. Ngựa ngựa Fell được chú ý vì sự cứng rắn, nhanh nhẹn, sức mạnh và sự vững chân.

The Fell pony is noted for hardiness, agility, strength and sure-footedness.

24. Không mặc quần áo gì cả giúp các vận động viên nhanh nhẹn, cử động dễ dàng và khéo léo.

Wearing no clothes gave the athletes agility, ease of movement, and deftness.

25. Tỳ linh có danh tiếng tại Nhật Bản do tốc độ và sự nhanh nhẹn của chúng.

The serow has a reputation in Japan for its speed and agility.

26. Động tác của chân và tay anh rất nhanh nhẹn, giáng những đòn chính xác khiến đối phương giật mình.

He whirls again, this time rotating high in the air, his feet and hands in fluid movement to deliver precisely aimed blows to a startled opponent.

27. Khỏe mạnh và nhanh nhẹn, chúng rất hữu ích cho chăn nuôi gia súc hoặc tìm cừu thất lạc.

Hardy and agile, they are extremely useful for herding and driving livestock or finding lost sheep.

28. Một thứ có cái mắt xanh lè to đùng, có rất nhiều xúc tu và khá là nhanh nhẹn không?

Are you talking about like something with one big eye... tentacles, and a snappy thing?

29. Chúng là những nhà leo núi nhanh nhẹn và có thể sống trong điều kiện khô hạn và đất nước núi dốc.

They are agile climbers and are able to live in arid conditions and steep mountainous country.

30. Con thú săn nhanh nhẹn đó không phải là một con sư tử dũng mãnh, mà là một loại mèo hoang.

The agile animal is not a mighty lion but a diminutive feline known as the feral cat.

31. Cô đã đứng dậy ngay lập tức, đã chờ đợi, và sau đó đã bung về phía trước nhanh nhẹn.

She had stood up right away, had waited, and had then sprung forward nimbly.

32. Thật thích thú khi xem một vận động viên thể dục nhà nghề thực hiện những động tác đẹp một cách nhanh nhẹn!

WHAT a delight it is to see a skilled gymnast make graceful movements with agility!

33. Theo tờ Taipei Times, nó được đặt tên là báo gấm để chứng tỏ chiếc xe "nhanh nhẹn và cơ động".

According to the Taipei Times, it was named after the clouded leopard to show that the vehicle is "agile and swift".

34. Hãy để ý anh bán hàng cân dược thảo cho bà khách hàng thật khéo léo và nhanh nhẹn làm sao.

Notice how deftly the assistant weighs herbs for the woman he is serving.

35. Dê non cực kỳ nhanh nhẹn, có khả năng leo dốc lớn về sau khi sinh ra chỉ một ngày trong cuộc đời.

Young turs are extremely agile, being able to scamper about steep slopes after only a day of life.

36. Quan Xét Ghê-đê-ôn chỉ dùng 300 lính vũ trang sơ sài nhưng nhanh nhẹn để đánh tan 135.000 lính tinh nhuệ Ma-đi-an.

Judge Gideon used only 300 lightly armed but mobile soldiers to rout 135,000 Midianite warriors.

37. Phần lớn các loài chim sâu là nhanh nhẹn trong môi trường sống của chúng và không bị đe dọa bởi các hoạt động của con người.

The majority of flowerpeckers are resilient in their habits and are not threatened by human activities.

38. ROMEO Không phải tôi, tôi tin rằng: bạn có giày nhảy múa, với lòng bàn chân nhanh nhẹn, tôi có một linh hồn của chì

ROMEO Not I, believe me: you have dancing shoes, With nimble soles; I have a soul of lead

39. Ngựa bản địa Estonia được lai với Ngựa giống Ardennes Thuỵ Điển để tạo ra một giống ngựa kéo cày mạnh mẽ nhưng nhanh nhẹn.

Estonian Native horses were crossed with Swedish Ardennes stallions to create a draft horse that was an easy keeper that was powerful yet fast.

40. Bướm vẽ Vanessa cardui, và bướm Aglais urticae với đôi cánh có màu giống mai đồi mồi nhanh nhẹn bay qua bay lại trên các triền núi cao.

Painted-lady and tortoiseshell butterflies briskly patrol the higher slopes.

41. Khi bắt đầu bay, chim nhẹ nhàng vỗ cánh và lướt nhanh qua mặt nước trên đôi chân nhanh nhẹn để lấy đà bay lên bầu trời.

When taking to the air, the bird gracefully flaps its wings and races across the water on nimble legs, obtaining the momentum it needs to lift into the sky.

42. Vì thế mẹ tôi nhanh nhẹn chụp lấy cái mũ sắt và để nó trên nóc tủ bát đĩa ngay trên tờ tạp chí Tháp Canh!

So my mother quickly grabbed the helmet and placed it on the cupboard right on top of The Watchtower!

43. Trong số các loài động vật, các ống bán nguyệt của các loài nhanh nhẹn có các cung lớn hơn so với ở các loài chậm chạp hơn.

Across species, the semicircular canals of agile animals have larger arcs than those of slower ones.

44. Kagu là loài chim đặc hữu, nhanh nhẹn và có thể chạy nhanh, không biết bay song có thể dùng cánh để leo lên cành cây và hoặc lượn.

The endemic kagu, agile and able to run quickly, is a flightless bird, but it is able to use its wings to climb branches or glide.

45. Chúng cũng là cá thể nhanh nhẹn và khoẻ mạnh, làm cho chúng hữu ích trong canh tác rộng lớn (ngược lại với chăn nuôi lợn công nghiệp).

They are also hardy and very good foragers, making them useful in extensive farming (as opposed to intensive pig farming).

46. 11 Ngựa bạch có nghĩa là một phương-tiện di chuyển thuộc hoàng-tộc, biểu hiệu cho sự công-bình và thánh-khiết, di chuyển nhanh-nhẹn như một con ngựa thật.

11 The white horse signified a royal mount, a bearer of royalty, a righteous and pure carrier, swift in movement like a literal horse.

47. Ngựa Fjord là đủ mạnh cho công việc nặng nhọc, chẳng hạn như cày ruộng hoặc kéo gỗ, nhưng nhẹ nhàng và nhanh nhẹn đủ để cưỡi ngựa và kéo xe tốt.

The Fjord horse is strong enough for heavy work, such as plowing fields or pulling timber, yet light and agile enough to be a good riding and driving horse.

48. Tôi luôn cảm động trước hành động ân cần quan tâm của những người dân hiền hậu ở đó, chẳng hạn như họ nhanh nhẹn bắc ghế cho tôi ngồi.

I was always touched by the thoughtfulness of the gentle people, demonstrated by kind actions, such as their eagerness to provide me with a chair.

49. Những phiên bản đầu tiên không có được tính năng cơ động tốt, dù chúng có thể khá nhanh nhẹn ở cao độ thấp nếu do các phi công có khả năng lái, lợi dụng tính chất chòng chành của P-38 theo kiểu có lợi nhất.

Early variants did not enjoy a high reputation for maneuverability, though they could be agile at low altitudes if flown by a capable pilot, using the P-38's forgiving stall characteristics to their best advantage.

50. Là một giống có có khả năng leo trèo nhanh nhẹn và dễ dàng, Kai Ken được sử dụng để săn lùng ở địa hình đồi núi dốc ở Yamanashi, con mồi chính của nó là loài linh dương Nhật Bản (Kamoshika), nai, lợn rừng và thỉnh thoảng là gấu.

Being an agile and effortless climber, the Kai Ken was used to hunt in steep mountainous terrain in Yamanashi where's its primary quarry was the Japanese serow (Kamoshika), deer, wild boar, and occasionally bear.