Subtle la gi

Dịch Sang Tiếng Việt:

Tính từ

1. phảng phất

2. huyền ảo

3. khó thấy, tinh vi, tinh tế, tế nhị

4. khôn khéo, khôn ngoan, lanh lợi, tin nhanh

5. xảo quyệt, quỷ quyệt

6. (cổ) mỏng

Từ điển chuyên ngành y khoa

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Dịch Online, Translate, Translation, Từ điển chuyên ngành Y khoa, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "subtle", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ subtle, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ subtle trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Don't be subtle.

Đừng căng thẳng quá.

2. No more subtle interrogation.

Không còn thẩm vấn lắt léo nữa.

3. Dogs are more subtle.

Chó còn tế nhị hơn.

4. You haven't exactly been subtle.

Anh vẫn chưa đủ khôn khéo đâu.

5. There are other subtle forms of idolatry.

Còn có những hình thức thờ phượng khác nữa.

6. How can we resist Satan’s subtle attacks?

Chúng ta có thể kháng cự sự tấn công tinh vi của Sa-tan như thế nào?

7. In case the seizure was too subtle?

Đề phòng giật cả người khó nhận ra ư?

8. The hanbok has subtle curves and simple lines.

Bộ hanbok có những đường cong nhẹ nhàng và kiểu dáng đơn giản.

9. When we were young, my deceit was subtle.

Khi chúng ta còn trẻ, sự biến hoá của ta đã phảng phất.

10. A subtle change in temperature -- a subtle change in time -- it's all about a balancing act between time, temperature and ingredients.

Một thay đổi rất nhỏ về nhiệt độ, thời gian -- thời gian, nhiệt độ, nguyên liệu phải cân bằng nhau.

11. This attitude could manifest itself in subtle ways.

Thái độ này có thể biểu hiện một cách tinh vi.

12. A subtle, fragile harmony that is easily shattered.

Một sự hoà hợp tinh tế mà mỏng manh rất dễ bị khuấy động.

13. (Acts 17:23) Paul’s reasoning was subtle but powerful.

Lý luận của Phao-lô tế nhị nhưng hùng hồn.

14. The subtle veil of gas in a distant nebula.

Bức màn khí phảng phất của một tinh vân xa.

15. The half-truths and subtle deceptions will not diminish.

Những lời nói chỉ đúng nửa sự thật và những lời lừa gạt tinh tế sẽ không giảm bớt.

16. Okay, it's a sunscreen with a subtle tint of...

Được rồi, đó là kem chống nắng dành cho đàn ông.

17. But what about being lured into it by subtle means?

Nhưng nói sao về việc bị lôi cuốn vào sự hung bạo qua những hình thức tinh vi?

18. They often make their ugly appearance in more subtle ways.

Nó thường thể hiện tính chất xấu xa qua nhiều cách xảo quyệt hơn.

19. Since it's not obvious, I thought we'd go with subtle.

Kể từ khi nó không rõ ràng, tôi nghĩ chúng ta cần khôn ngoan hơn.

20. 19 Sometimes the bargaining price appears in a very subtle way.

19 Đôi khi người ta phải trả giá mà người ta khó ngờ trước được.

21. This experience was characterized by subtle and gradual discernment of light.

Việc nhận thấy ánh sáng tỏa ra dần dần chính là đặc điểm nổi bật của kinh nghiệm này.

22. The pursuit of wealth also poses dangers that are more subtle.

Việc đeo đuổi tiền tài vật chất gây ra những mối nguy hiểm khác khó thấy được.

23. 4 Satan used several subtle tactics in his conversation with Eve.

4 Sa-tan đã dùng các mánh khóe tinh vi để nói chuyện với Ê-va.

24. He has also employed more subtle means —cunning acts and sly devices.

Hắn cũng vận dụng những phương kế xảo quyệt hơn—những hành động dối trá và mưu kế gian hiểm.

25. We face a subtle enemy that can undermine our self-sacrificing spirit.

Có một kẻ thù tinh vi có thể làm xói mòn tinh thần hy sinh của chúng ta.

26. Secondary symptoms may include high level cognitive dysfunction and subtle language problems.

Các triệu chứng phụ như có thể xuất hiện rối loạn chức năng nhận thức cấp cao và các vấn đề về ngôn ngữ tinh tế.

27. Subtle maneuvering of the hands is required to perform delicate tasks like this.

Đôi tay chuyển động một cách khéo léo mới thực hiện được động tác này.

28. Our lighting will be so subtle, the disputed area will be barely visible.

Ánh sáng của chúng tôi sẽ rất huyền ảo, vùng mà ông nói sẽ khó lòng thấy được.

29. Data is transported by the light, encoded in subtle changes of the brightness.

Dữ liệu được vận chuyển bằng ánh sáng, được mã hóa theo những thay đổi tinh vi của độ sáng.

30. □ What subtle danger threatens many Christians today, and to what may it lead?

□ Sự nguy hiểm thâm độc nào đe dọa nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay, và có thể đưa đến điều gì?

31. Next time you plant a bug on someone, be more subtle about it.

Lần tới mà muốn cài bọ nghe trộm ai, nhớ khôn khéo hơn tí nhé.

32. Peter first says that they do it quietly, or in an unobtrusive, subtle way.

Phi-e-rơ nói rằng trước hết họ làm một cách lặng lẽ, kín đáo hoặc khôn khéo.

33. The adult's way is the most subtle way to chase after Shen Chia-Yi.

Dùng cách người lớn để theo đuổi Thẩm Giai Nghi là tinh tế nhất!

34. They leave a subtle mark unlike the synthetic rubber used in shoes after'73.

Chúng để lại dấu vết không dễ phát hiện không giống như cao su tổng hợp được dùng sản xuất giày dép sau năm 73.

35. Again, he is likely to be subtle about it rather than violent or forceful.

Một lần nữa, hắn xảo quyệt không dùng vũ lực hay cưỡng ép.

36. Conversely, the smaller particles allow one to take advantage of more subtle quantum effects.

Ngược lại, các hạt nhỏ hơn cho phép một để tận dụng lợi thế của các hiệu ứng lượng tử tinh tế hơn.

37. And that bleeding may be subtle, not immediately apparent, and slowly cumulative over time.

Và bệnh chảy máu có thể không bộc lộ ngay triệu chứng rõ ràng, mà dần dần tích lại qua thời gian.

38. 14 A rather subtle aspect of this world’s “air” is pride of race and nationality.

14 Một khía cạnh khác nói đúng ra rất xảo quyệt của “không khí” thế gian này là sự tự hào về chủng tộc và quốc tịch.

39. So be cautious if your friend attempts to change your mind through subtle forms of manipulation.

Vì vậy, hãy cẩn thận nếu người ấy cố xoay chuyển tình thế bằng mưu mẹo.

40. Horses are able to sense contact as subtle as an insect landing anywhere on the body.

Ngựa có thể cảm nhận được một cách rõ ràng chính xác như có một con côn trùng hạ cánh trên bất cứ nơi nào trên cơ thể nó.

41. Since we live in this world, we need to guard against his subtle tactics. —John 17:15.

Vì sống trong thế gian, chúng ta cần bảo vệ mình khỏi những mánh khóe xảo quyệt của hắn.—Giăng 17:15.

42. He described Russian state propaganda as "aggressive, often subtle, and effective in its use of the Internet".

Ông mô tả tuyên truyền nhà nước Nga là “hung hăng, thường tinh tế, và hiệu quả trong việc sử dụng Internet”.

43. Such immoral thinking expresses itself in many ways, overt and subtle, hence Christians need to be on guard.

Tư tưởng vô luân ấy thể hiện dưới nhiều cách công khai và tinh tế, bởi vậy, tín đồ Đấng Christ cần phải cảnh giác đề phòng.

44. They appear in the second and third volumes of the trilogy, The Subtle Knife and The Amber Spyglass.

Hai tập sau của truyện lần lượt là Kỳ Ảo Đao (The Subtle Knife) và Hổ Phách Kính (The Amber Spyglass).

45. On the other hand, Destructoid said the 3D effect on the XL was more subtle than on its predecessor.

Mặt khác, Destructoid nói rằng hiệu ứng 3D trên XL là tinh tế hơn so với người tiền nhiệm của nó.

46. His subtle facial twitches wouldn't be noticed by the layman, but to me... he might as well have been sobbing.

Bản mặt xảo quyệt co rúm lại của anh ta thì bọn trần tục không thể nhận thấy được, nhưng với tôi thì anh ta có thể cũng biết thổn thức.

47. As such, I don't expect many of you to appreciate the subtle science and exact art that is potion-making.

ta không kì vọng tụi bây đánh giá đúng bộ môn khoa học tinh tế và nghệ thuật chính xác là chế tạo độc dược.

48. (This is sometimes very subtle, with shows having vehicles provided by manufacturers for low cost in exchange as a product placement).

(Điều này đôi khi rất tinh tế, với chương trình có cung cấp bởi các nhà sản xuất xe với chi phí thấp hơn.)

49. Since the 1990s, however, some opera houses have begun using a subtle form of sound reinforcement called acoustic enhancement (see below).

Tuy nhiên, từ những năm 1990, một số nhà hát opera đã bắt đầu sử dụng hình thức tăng âm tinh vi gọi là khuếch đại acoustic (xem bên dưới).

50. He'll insert himself between two women and immediately after complimenting one, He'll deliver a subtle insult, then pay attention to the other.

Hắn sẽ tự lao vào giữa 2 cô gái và ngay sau khi khen một người, hắn sẽ chê khéo, rồi chú ý đến người khác.