Nguyên âm và phụ âm là gì trong tiếng hàn năm 2024

Phụ âm tiếng Hàn được gọi là 자음. Hệ thống phụ âm của chữ Hangeul có tất cả 19 phụ âm, trong đó có 14 phụ âm cơ bản và 5 phụ âm đôi.

Nguyên âm và phụ âm là gì trong tiếng hàn năm 2024

19 phụ âm tiếng Hàn

Tổng quan như trung tâm tiếng Hàn SOFL giới thiệu về ngôn ngữ Hàn Quốc thì bảng chữ cái tiếng Hàn gồm có 40 ký tự với 21 nguyên âm và 19 phụ âm.

Nguyên âm tiếng Hàn là 모음 còn phụ âm là 자음. Bài học lần này, trung tâm sẽ hướng dẫn bạn học kỹ hơn về 19 phụ âm tiếng Hàn.

Hệ thống phụ âm của tiếng Hàn - chữ Hangeul có tất cả 19 phụ âm,trong đó có 14 phụ âm cơ bản và 5 phụ âm đôi. Phụ âm khi đứng một mình không tạo thành âm, nó chỉ có thể tạo thành âm đọc khi kết hợp với một nguyên âm nào đó để có thể trở thành âm tiết. Phụ âm được phát âm với nhiều âm tương tự nhau tùy theo nó kết hợp với nguyên âm nào và âm tiết đó được phát âm như thế nào.

* 14 phụ âm cơ bản

ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ,ㅂ,ㅅ,ㅇ,ㅈ,ㅊ,ㅋ,ㅌ,ㅍ,ㅎ

Đặc biệt :

- Phụ âm ㅇkhi đứng ở vị trí phụ âm cuối thì được phát âm là ŋ nhưng khi nó đứng đầu của âm tiết thì nó không được phát âm.

- Các phụ âm ㅊ,ㅋ,ㅌ,ㅍ là âm bật hơi. Chúng được phát âm bằng cách bật mạnh, đẩy không khí qua miệng. Đây là các phụ âm có phát âm khó. Bạn cần chịu khó lắng nghe và tập phát âm thật chuẩn.

* 5 phụ âm đôi

ㄲ,ㄸ,ㅃ,ㅆ,ㅉ

Phụ âm đôi là những phụ âm được tạo thành bởi việc lặp lại các phụ âm cơ bản như các bạn thấy ở trên.

Nguyên âm và phụ âm là gì trong tiếng hàn năm 2024

* Phát âm 19 phụ âm tiếng Hàn như thế nào ?

Phụ âm thường - được phát âm mà không khí được đẩy ra không quá mạnh hoặc quá căng

ㄱ ㄷ ㅂ ㅅ ㅈ

Phụ âm bật hơi - được phát âm với luồng không khí được đẩy mạnh ra ngoài từ khoang miệng

ㅊ ㅋ ㅌ ㅍ

Phụ âm căng - được phát âm với cơ lưỡi căng

ㄲ ㄸ ㅃ ㅆ ㅉ

Nếu bạn chưa biết cách phát âm sao cho chuẩn, hãy đăng kí ngay khóa học tiếng Hàn sơ cấp 1 với giáo viên bản xứ tại trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé!

Nguyên âm và phụ âm là hai yếu tố quan trọng trong ngôn ngữ Hàn. Và để có thể hình thành cấu trúc từ, người học cần học và ghi nhớ các nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn. Với bài viết này, hãy cùng du học Hàn Quốc Thanh Giang tìm hiểu chi tiết về nguyên âm tiếng Hàn nhé!

HIỂU ĐÚNG nguyên âm là gì?

Nguyên âm và phụ âm là gì trong tiếng hàn năm 2024

Nguyên âm là những dao động của thanh quản, là những âm được phát ra mà không bị cản trở khi luồng khí từ thanh quản lên môi.

Vị trí của nguyên âm: Nguyên âm có thể tự đứng riêng biệt hoặc đứng trước/sau các phụ âm để tạo thành tiếng trong lời nói.

Trong nhiều ngôn ngữ, nguyên âm thường được chia thành nguyên âm đơn và nguyên âm ghép.Nguyên âm đơn là nguyên âm mà khi phát âm nguyên âm, lưỡi và cơ quan nói khác không di chuyển và âm tiết chỉ gồm một âm vị nguyên âm duy nhất. Nguyên âm đôi là sự kết hợp của hai nguyên âm kế nhau trong cùng một âm tiết và lưỡi có thể di chuyển trong khi phát âm nguyên âm.

THÔNG TIN bảng nguyên âm tiếng Hàn

Bảng nguyên âm tiếng Hàn gồm 21 nguyên âm tiếng Hàn, trong đó có 10 nguyên âm cơ bản và 11 nguyên âm mở rộng (hay còn gọi là nguyên âm ghép, được tạo thành từ sự kết hợp các nguyên âm cơ bản). Quy tắc khi viết bảng chữ cái tiếng Hàn chuẩn tuân theo trình tự từ trên xuống dưới và từ trái qua phải.

Nguyên âm và phụ âm là gì trong tiếng hàn năm 2024

\>>> Nguyên âm cơ bản

Nguyên âm tiếng hàn có 10 nguyên âm cơ bản làㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ. Cụ thể:

  • ㅏ: phát âm là “a” trong mọi trường hợp.
  • ㅑ : phát âm là “ya”.
  • ㅓ: phát âm là “ơ” hoặc “o” tuỳ theo vùng địa lý.
  • ㅕ: phát âm là “yo” hoặc “yơ”.
  • ㅗ: phát âm là “ô”, nhưng nếu sau “ô” là “k” hoặc “ng” thì sẽ được kéo dài hơn một chút.
  • ㅛ: phát âm “yô”.
  • ㅜ: phát âm là “u”, nhưng nếu sau “u” là “k” hoặc “ng” thì nó sẽ được kéo dài hơn một chút.
  • ㅠ: phát âm “yu”.
  • ㅡ: phát âm như “ư” trong tiếng Việt.
  • ㅣ: phát âm như “i” trong tiếng Việt.

\>>> Nguyên âm mở rộng

Nguyên âm trong tiếng hàn gồm 11 nguyên âm mở rộng (nguyên âm ghép) chi tiết như sau: 애, 얘, 에, 예, 와, 왜, 외, 워, 웨, 위, 의.

\> Ghép với “i” :

  • ㅣ+ ㅓ \= ㅐ: e (phát âm như “e” trong tiếng Việt nhưng mở hơn nhiều, gần như “a” mà cũng gần như “e”)
  • ㅣ + ㅐ \= ㅒ: ye
  • ㅣ+ ㅓ\= ㅔ: ê (phát âm như “ê” trong tiếng Việt nhưng mở hơn một chút.)
  • ㅣ+ ㅔ \= ㅖ: yê
  • ㅡ + ㅣ \= ㅢ : ưi/ê/i
  • ㅗ + ㅣ \= ㅚ : uê

\> Ghép với “u/ô”:

  • ㅗ + ㅏ \= ㅘ : oa
  • ㅗ + ㅐ \= ㅙ : oe
  • ㅜ + ㅓ \= ㅝ : uơ (“uê”)
  • ㅜ + ㅣ \= ㅟ : uy
  • ㅜ + ㅔ \= ㅞ : uê

\>>> LƯU Ý khi ghép nguyên âm tiếng Hàn

“ㅢ”: ưi được đọc là “ưi”khi nó đứng đầu tiên trong câu hoặc từ độc lập, được đọc là “ê” khi nó đứng ở giữa câu và được đọc là “i” khi nó đứng ở cuối câu hoặc cuối của 1 từ độc lập .

Trong tiếng Hàn hiện đại, cách phát âm của nguyên âm ㅐvà ㅔ (“e/ê”) và bộ ba ㅙ, ㅚ, ㅞ (đều phát âm là “uê”) không có sự khác biệt.

Các nguyên âm trong tiếng Hàn không thể đứng độc lập mà luôn có phụ âm câm “ㅇ” đứng trước nó khi đứng độc lập trong từ hoặc câu. VD: 이 (hai , số hai), 오 (số năm), 오이 (dưa chuột)…

HƯỚNG DẪN cách ghép nguyên âm và phụ âm trong tiếng Hàn

Một từ trong tiếng Hàn có 2 cấu trúc cơ bản:

\>>> Phụ âm – Nguyên âm

\>>> Phụ âm – Nguyên âm - Phụ âm

Cách viết theo chiều ngang hoặc chiều dọc.

Ví dụ:

ㅎ +ㅏ + ㄱ \= 학

ㄱ + ㅏ + ㄴ \= 간

ㅇ + ㅗ + ㄹ \= 올

ㄷ + ㅏ + ㄹ + ㄱ \= 닭

ㄲ + ㅗ + ㅊ \= 꽃

ㅇ + ㅣ + ㅆ \= 있

ㅇ + ㅓ + ㅂ + ㅅ \= 없

Lưu ý: Tiếng Hàn Quốc cũng được đánh vần như tiếng Việt. Ví dụ: 학생 được đọc là “hak seng” với các ký tự tương ứng: ㅎ-h, ㅏ-a,…

Trên đây là thông tin bảng nguyên âm tiếng Hàn và một số vấn đề liên quan. Thanh Giang hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích, giúp bạn học nguyên âm tiếng Hàn hiệu quả.

Tiếng Hàn có bao nhiêu phụ âm và nguyên âm?

Bảng chữ cái Hangeul hiện đại có tổng cộng 40 ký tự, với 21 nguyên âm và 19 phụ âm. Trong 21 nguyên âm có 10 nguyên âm cơ bản (ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ) và 11 nguyên âm ghép (ㅐ, ㅒ, ㅔ, ㅖ, ㅘ, ㅙ, ㅚ, ㅝ, ㅞ, ㅟ, ㅢ).

Nguyên âm và phụ âm khác nhau như thế nào?

Nguyên âm là những âm không bị các cơ quan cấu âm (như răng, môi, lưỡi,...) cản trở khi phát âm. Ngược lại, phụ âm bị các cơ quan cấu âm trên cản trở.

Nguyên âm và phụ âm trong tiếng Việt là gì?

12 nguyên âm : a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y (nguyên âm có dấu phụ là ă, â, ê, ô, ơ và ư) 17 phụ âm: b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x.

Phụ âm đơn tiếng Hàn là gì?

14 phụ âm đơn: ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ, ㅂ, ㅅ, ㅇ, ㅈ, ㅊ, ㅋ, ㅌ, ㅍ, ㅎ 5 phụ âm kép: ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ 11 phức tự phụ âm: ㄳ, ㄵ, ㄶ, ㄺ, ㄻ, ㄼ, ㄽ, ㄾ, ㄿ, ㅀ, ㅄ