Ta thực hiện chọn đối tượng làm việc rồi chọn nút Design View để là gì

Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 6 (có đáp án): Biểu mẫu

Trang trước Trang sau
  • Lý thuyết Tin học 12 Bài 6: Biểu mẫu (hay, chi tiết)

Câu 1: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?

A. Queries B. Forms C. Tables D. Reports

Hiển thị đáp án

Trả lời: Các đối tượng trong bảng chọn đối tượng là:

+ Bảng (table) dùng để lưu trữ dữ liệu

+ Mẫu hỏi (query) dùng để sắp xêp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng

+ Biểu mẫu (form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiện thông tin.

+ Báo cáo (report) được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.

Đáp án: B

Câu 2: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :

A. Tính toán cho các trường tính toán

B. Sửa cấu trúc bảng

C. Xem, nhập và sửa dữ liệu

D. Lập báo cáo

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong Access , biểu mẫu (form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập, sửa chữa và hiện thông tin.

Đáp án: C

Câu 3: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:

A. Create form for using Wizard

B. Create form by using Wizard

C. Create form with using Wizard

D. Create form in using Wizard

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard…

Đáp án: B

Câu 4: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn:

A. Create form in Design View

B. Create form by using Wizard

C. Create form with using Wizard

D. Create form by Design View

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form in Design View.

Đáp án: A

Câu 5: Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm:

A. Thay đổi nội dung các tiêu đề

B. Sử dụng phông chữ tiếng Việt

C. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường

D. Cả A, B và C đều đúng

Hiển thị đáp án

Trả lời: Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm:

+ Thay đổi nội dung các tiêu đề

+ Sử dụng phông chữ tiếng Việt

+ Di chuyển các trường (Thực hiện khi con trỏ hình bàn tay)

+ Thay đổi kích thước trường (Thực hiện khi con trỏ hình mũi tên 2 đầu).

Đáp án: D

Câu 6: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:

A. Thiết kế

B. Trang dữ liệu

C. Biểu mẫu

D. Thuật sĩ

Hiển thị đáp án

Trả lời: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ thiết kế . Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu gồm: thay đổi nội dung các tiêu đề, sử dụng phông chữ tiếng Việt, di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường.

Đáp án: A

Câu 7: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:

A. Sửa đổi thiết kế cũ

B. Thiết kế mới cho biểu mẫu , sửa đổi thiết kế cũ

C. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ

D. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ. Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

Ta thực hiện chọn đối tượng làm việc rồi chọn nút Design View để là gì
hoặc nháy nút
Ta thực hiện chọn đối tượng làm việc rồi chọn nút Design View để là gì
nếu đang ở chế độ biểu mẫu.

Đáp án:C

Câu 8: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:

A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

Ta thực hiện chọn đối tượng làm việc rồi chọn nút Design View để là gì

B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút

Ta thực hiện chọn đối tượng làm việc rồi chọn nút Design View để là gì
nếu đang ở chế độ biểu mẫu

C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút và nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế

D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

Ta thực hiện chọn đối tượng làm việc rồi chọn nút Design View để là gì
hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ. Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ biểu mẫu.

Đáp án: B

Câu 9: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu

B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

C. Nháy nút

Ta thực hiện chọn đối tượng làm việc rồi chọn nút Design View để là gì
, nếu đang ở chế độ thiết kế

D. Nháy nút

Ta thực hiện chọn đối tượng làm việc rồi chọn nút Design View để là gì
, nếu đang ở chế độ thiết kế

Hiển thị đáp án

Trả lời: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta thực hiện các cách sau:

+ Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu

+ Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

+ Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế.

Đáp án: C

Câu 10: Cho các thao tác:

(1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish

(2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard

(3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next

(4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next

(5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next

Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là:

A (2) → (5) → (3) → (4) → (1)

B. A (2) → (5) → (4) → (3) → (1)

C. (5) → (2) → (3) → (4) → (1)

D. A (2) → (3) → (4) → (5) → (1)

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trình tự các thao tác để thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ là:

+ Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard

+ Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next

+ Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next

+ Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next

+ Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish

Đáp án: B

Xem thêm các bài Lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 12 có đáp án hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube Tôi

Trang trước Trang sau

Bạn muốn làm gì?

  • Thêm nút lệnh vào biểu mẫu bằng trình hướng dẫn

  • Tạo một nút bằng cách kéo macro vào biểu mẫu

  • Tạo nút lệnh mà không sử dụng trình hướng dẫn

  • Tùy chỉnh nút lệnh

Bài tập trắc nghiệm về Biểu mẫu Tin học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.54 KB, 3 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ BIỂU MẪU TIN HỌC 12
Câu 1: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?
A. Queries
B. Forms
C. Tables
D. Reports
Câu 2: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Tính toán cho các trường tính toán
B. Sửa cấu trúc bảng
C. Xem, nhập và sửa dữ liệu
D. Lập báo cáo
Câu 3: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ:
A. Bảng hoặc mẫu hỏi
B. Bảng hoặc báo cáo
C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo
D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu
Câu 4: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:
A. Create form for using Wizard
B. Create form by using Wizard
C. Create form with using Wizard
D. Create form in using Wizard
Câu 5: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn:
A. Create form in Design View
B. Create form by using Wizard
C. Create form with using Wizard
D. Create form by Design View
Câu 6: Cho các thao tác:
(1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish
(2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create
form by using wizard
(3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next


(4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next
(5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô
Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next
Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là:
A (2)  (5)  (3)  (4)  (1)
B. A (2)  (5)  (4)  (3)  (1)
C. (5)  (2)  (3)  (4)  (1)
D. A (2)  (3)  (4)  (5)  (1)
Câu 7: Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm:
A. Thay đổi nội dung các tiêu đề
B. Sử dụng phông chữ tiếng Việt
C. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 8: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở
chế độ:
A. Thiết kế
B. Trang dữ liệu
C. Biểu mẫu
D. Thuật sĩ
Câu 9: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?


A. Chế độ biểu mẫu có giao diện thân thiện, thường được sử dụng để cập nhật dữ liệu
B. Bảng ở chế độ hiển thị trang dữ liệu có thể được sử dụng để cập nhật dữ liệu
C. Để làm việc trên cấu trúc của biểu mẫu thì biểu mẫu phải ở chế độ thiết kế
D. Có thể tạo biểu mẫu bằng cách nhập dữ liệu trực tiếp (nháy đúp vào Create form by
entering data)
Câu 10: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
A. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu
B. Sửa đổi dữ liệu
C. Nhập và sửa dữ liệu

D. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu
Câu 11: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
A. Sửa đổi thiết kế cũ
B. Thiết kế mới cho biểu mẫu, sửa đổi thiết kế cũ
C. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ
D. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ
liệu
Câu 12: Các thao tác có thể thực hiện trong chế độ thiết kế, gồm:
A. Thêm/bớt, thay đổi vị trí, kích thước các trường dữ liệu
B. Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu và các tiêu đề
C. Tạo những nút lệnh để đóng biểu mẫu, chuyển đến bản ghi đầu, bản ghi cuối…
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 13: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:
A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

hoặc nháy nút

C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

và nháy nút

nếu đang ở chế độ biểu mẫu
nếu đang ở chế độ thiết kế

D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
hoặc nháy nút
nếu đang ở chế độ thiết kế
Câu 14: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu?
A. Thêm một bản ghi mới

B. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu
C. Tạo thêm các nút lệnh
D. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu
Câu 15: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau
đây?
A. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu
B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
C. Nháy nút
, nếu đang ở chế độ thiết kế
D. Nháy nút
, nếu đang ở chế độ thiết kế


Câu 16: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta thực hiện:
A. Nháy đúp lên tên biểu mẫu
B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
C. Nháy nút
nếu đang ở chế độ thiết kế
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu
nguồn
B. Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai
sót hơn
C. Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp
D. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải xác định hành động cho biểu
mẫu
ĐÁP ÁN:
1B
2C

3A
4B
5A
6B
7D
8A
9D
10A
11C
12D
13B
14A
15C
16D
17D



ĐỀ, ĐÁP ÁN KTRA 1 TIẾT TIN 12. NH 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.04 KB, 6 trang )

(1)

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM


TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

MÔN: TIN HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh:


………
…..


Lớp:………...


Mã đề: 012


(KHOANH TRỊN HOẶC TƠ ĐEN VÀO CHỮ CÁI CỦA PHƯƠNG ÁN CHỌN )
Câu 1: Thuật sĩ là gì?


A. Là một chế độ đặc biệt của đối tượng đang được chọn


B. Là tài liệu hướng dẫn từng bước nhập dữ liệu C. Là ngơn ngữ lập trình để tạo đối tượng
D. Là chương trình hướng dẫn từng bước giúp tạo cấu trúc đối tượng từ mẫu dựng sẵn


Câu 2: Trong Access có mấy đối tượng chính đã học?


A. Table, Pages, Form, Report B. Table, Query, Form, Report
C. Table, Query, Form, Macros D. Module, Query, Form, Report
Câu 3: Người dùng có vai trị như thế nào đối với một hệ CSDL?


A. Quản lí các tài nguyên B. Lập trình tạo ra các chương trình ứng dụng
C. Khai thác thông tin từ cơ sở dữ liệu thông qua chương trình ứng dụng


D. Cấp phát quyền truy cập vào hệ thống


Câu 4: Khi tạo cấu trúc bảng, cần thực hiện:


1-Gõ tên các trường 2-Lưu bảng 3-Chọn kiểu dữ liệu
4-Nháy đúp Create table in Design view 5-Chỉ định khóa chính
Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất?


A. 12 35 4 B. 4 1 35 2 C. 4 1 25 3 D. 4 3 251
Câu 5: Nháy đúp vào có ý nghĩa gì?


A. Chỉ định khóa chính. B. Tạo tệp cơ sở dữ liệu mới.
C. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu. D. Khởi động Access.


Câu 6: Trong Access, có các chế độ làm việc của bảng:


A. Chế độ biểu mẫu, chế độ trang dữ liệu B. Chế độ thiết kế, chế độ trang dữ liệu.
C. Chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu. D. Chế độ thiết kế, chế độ dữ liệu
Câu 7: Nhóm khai thác hồ sơ khơng thực hiện công việc nào?


A. Thống kê hồ sơ B. Xác định cấu trúc hồ sơ C. Sắp xếp hồ sơ D. Lập báo cáo
Câu 8: Để chọn chế độ trang dữ liệu của bảng, ta thực hiện:


A. Nháy nút B. Nháy nút


C. Chọn Edit\Datasheet D. Chọn View\ Design View
Câu 9: Tệp CSDL của Access có phần mở rộng là:


A. BDF B. XLS C. ASC D. MDB


Câu 10: Để thiết kế kiểu dữ liệu cho các trường: Maso, HoTen, NgaySinh, Gioitinh, ta chọn các
kiểu dữ liệu nào cho thích hợp, tương ứng với thứ tự các trường trên?



A. Text, Number, Date/Time, Yes/No; B. Number, Text, Text, Date/Time;
C. AutoNumber, Text, Date/Time, Yes/No; D. Date/Time, Text, Text, Yes/No;
Câu 11: Ở Design view, ta có thể thực hiện được thao tác:


A. Xóa bản ghi; B. Thay đổi kiểu dữ liệu cho trường; C. Sửa nội dung bản ghi; D.Sắp xếp;
Câu 12: Nút lệnh được sử dụng trong chế độ nào của bảng và để làm gì?


A. Trong chế độ thiết kế, để xóa bỏ một trường. B. Trong chế độ thiết kế, để thêm bản ghi mới
C. Trong ở chế độ trang dữ liệu, để xóa một bản ghi. D. Trong chế độ thiết kế, để thêm trường
Câu 13: Muốn tìm kiếm cụm từ nào đó trong bảng, ta thực hiện Edit\...?


A. Replace B. Replace with C. Find what D. Find



(2)

A. Tables/Create table in Design view B. Forms/Create query by Design view
C. Forms/Create table by using wizard D. Queries/Create query in Design view
Câu 15: Lệnh Insert\New Record tương đương với nút lệnh nào sau đây:


A. B. C. D.


Câu 16: Trong Access, dữ liệu kiểu logic có tên là:


A. Date/Time B. Number C. Currency D. Yes/No


Câu 17: Để hiển thị ra danh sách những học sinh nữ có điểm Văn trên 8, ta cần thực hiện:
A. Sắp xếp theo trường Văn B. Lọc theo mẫu


C. Lọc theo dữ liệu đang chọn D. Chèn thêm bản ghi mới thõa điều kiện
Câu 18: Trong Access, mỗi trường là:



A. Một đối tượng chính để lưu trữ dữ liệu. B. Một kiểu dữ liệu thường dùng trong Access.
C. Một hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quản lí.


D. Một cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lí.
Câu 19: Khi tạo cấu trúc bảng, ta gõ tên trường tại cột:


A. File Name B. File C. Field Name D. Field Size
Câu 20: Để thiết đặt khóa chính cho bảng ta chọn tên trường, nháy thực hiện:


A. Chọn lệnh File\Primary Key; B. Chọn lệnh Edit\Primary Key;
C. Chọn lệnh Insert\Primary Key; D. Chọn lệnh View\ Primary Key;
Câu 21: Trong Access, muốn làm việc với báo cáo ta chọn đối tượng:


A. Tables B. Forms C. Reports D. Queries
Câu 22: Chức năng của đối tượng Biểu mẫu là dùng để:


A. Lưu trữ dữ liệu; B. Tạo giao diện thuận tiện để nhập hoặc hiển thị thơng tin;
C. Tìm kiếm, sắp xếp, lọc dữ liệu; D. Định dạng, tính tốn, tổng hợp các dữ liệu;
Câu 23: Nút lệnh thực hiện thao tác nào?


A. Xóa bảng B. Xóa bản ghi C. Xóa trường D. Chèn thêm trường
Câu 24: Người nào sau đây đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông


tin từ CSDL?


A. Người QTCSDL B. Người lập trình ứng dụng


C. Người dùng D. Cả ba người


Câu 25: Trong Access, sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần trong bảng, ta nháy nút lệnh:



A. B. C. D.


Câu 26: Khai báo nào thuộc phần tính chất trường?


A. Field Name B. Format C. Description D. Data Type
Câu 27: Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần của trường đã chọn, thực hiện lệnh:


A. Record\Sort Ascending B. Record\Sort\Sort Descending
C. Record\Sort\Sort Ascending D. Insert\New Record


Câu 28: Phát biểu nào sau đây là SAI?


A. Dữ liệu có thể được nhập trực tiếp vào bảng hoặc từ biểu mẫu.
B. Số trường hiển thị trên 4 đối tượng của một CSDL phải bằng nhau.
C. Tất cả các đối tượng của CSDL đều được lưu trong 1 tệp CSDL duy nhất.
D. Trong 1 CSDL có thể có biểu mẫu và bảng trùng tên.


Câu 29: Giả sử, trường Email có giá trị là: . Hãy cho biết trường Email có kiểu
dữ liệu gì ?


A. Text B. Number C. AutoNumber D.Currency
Câu 30: Nút lệnh tương ứng với lệnh nào dưới đây?



(3)

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM


TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

MÔN: TIN HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh:



………
…..


Lớp:………...


Mã đề: 012


(KHOANH TRỊN HOẶC TƠ ĐEN VÀO CHỮ CÁI CỦA PHƯƠNG ÁN CHỌN )


Câu 1: Sau khi nhập xong dữ liệu vào bảng, phát hiện ra người nhập gõ nhầm nhiều chữ THPT
thành THCS. Làm cách nào tốt nhất để có thể chỉnh sữa được lỗi này?


A. Lọc ra những bản ghi bị lỗi và sửa B. Thực hiện lệnh tìm kiếm và thay thế THCS thành THPT
C. Tìm kiếm các bản ghi bị lỗi và sửa D. Tìm từ bản ghi đầu đến bản ghi cuối, gặp lỗi thì sửa
Câu 2: Nút lệnh dùng để thực hiện thao tác:


A. Sắp xếp tăng dần B. Sắp xếp giảm dần C. Lọc theo mẫu D. Tìm kiếm
Câu 3: Trong Access, có các chế độ làm việc của đối tượng:


A. Design Field , Datasheet Field B. Designs View , Datasheets View
C. Table View , Report View D. Design View , Datasheet View
Câu 4: Nút lệnh nào có cơng dụng tìm kiếm cụm từ trong bảng?


A. B. C. D.


Câu 5: Muốn chuyển sang chế độ thiết kế, ta nháy nút lệnh:


A. B. C. D.


Câu 6: Trong Access, khi làm việc với Bảng, chế độ trang dữ liệu cho phép:


A.Thay đổi kích thước trường; B. Tạo khóa chính


C .Khai báo kiểu dữ liệu; D. Thêm bản ghi mới


Câu 7: Thao tác nào cịn thiếu trong trình tự nào các bước để tạo CSDL mới trong Microsoft
Access? 1. Chọn File\New 2. ...3. Nhập tên CSDL 4. Chọn Create


A. Nháy đúp Create table in Design view B. Nháy nút
C. Chọn Blank DataBase D. Chọn New Database
Câu 8: Trong Access, tính chất Caption của trường dùng để:


A. Định dạng cách hiển thị của trường B. Đặt kích thước tối đa cho dữ liệu lưu trong trường
C. Quy định kiểu dữ liệu cho trường D. Thay thế tên trường bằng các phụ đề dễ hiểu
Câu 9: Trong Access, để tạo cấu trúc bảng, ta nháy chọn……….…và nháy đúp vào………...


A. Tables/Create table in Design view B. Forms/Create query by Design view
C. Forms/Create table by using wizard D. Queries/Create query in Design view
Câu 10: Để xóa bản ghi đang chọn trong bảng, ta thực hiện lệnh:


A. Edit\New Record; B. Edit\Delete Record; C. Edit\Delete Rows; D. Insert\New Record;
Câu 11: Trong Access, dữ liệu kiểu Tiền tệ có tên là:


A. Text B. Date/Time C. Currency D. Yes/No


Câu 12: Để lọc ra danh sách học sinh nam trong lớp, trên trường “Giới Tính” ta Nháy chuột vào
một ô có giá trị là “Nam” rồi:


A. Nháy nút B. Nháy nút C. Nháy nút D. Nháy nút
Câu 13: Trong Access, mỗi bản ghi là:



A. Một đối tượng chính để lưu trữ dữ liệu. B. Một kiểu dữ liệu thường dùng trong Access.
C. Một hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quản lí.



(4)

Câu 14: Trường GIOI_TINH, DOAN_VIEN ta chọn kiểu dữ liệu nào là tốt nhất?


A. Text B. Yes/No C. Number D. Memo


Câu 15: Chức năng của đối tượng Báo cáo là dùng để:


A. Lưu trữ dữ liệu; B. Tạo giao diện thuận tiện để nhập hoặc hiển thị thơng tin;
C. Tìm kiếm, sắp xếp, lọc dữ liệu; D. Định dạng, tính tốn, tổng hợp các dữ liệu;
Câu 16: Trong Access, muốn tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, ta chọn:


A. Create query by using Wizard B. Create query in using Wizard
C. Create query in Design view D. Create query by Design view
Câu 17: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:


A. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.
B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.


C. Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp. D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
Câu 18: Trong Access, thành phần Blank Database có tác dụng gì ?


A. Chỉ định khóa chính. B. Tạo tệp cơ sở dữ liệu mới.
C. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu. D. Khởi động Access.


Câu 19: Khi tạo cấu trúc bảng, ta chọn kiểu dữ liệu cho trường tại cột?


A. Field Name B. Field Size C. Description D. Data Type
Câu 20: Lệnh Edit\Primary Key thực hiện cộng việc gì?



A. Tạo/bỏ khóa chính B. Lưu cơ sở dữ liệu


C. Xóa trường khóa chính D. Chèn thêm trường


Câu 21: Giả sử, trường Maso của học sinh có giá trị tăng tự động từ 1. Hãy cho biết trường Maso
có kiểu dữ liệu gì?


A. Text B. Number C. AutoNumber D.Currency
Câu 22: Nút lệnh tương ứng với lệnh nào dưới đây?


A. Edit\New Record B. Record\Sort\Sort Ascending
C. Record\ Filter\Filter By Form D. Record\ Filter\Filter By Selection
Câu 23: Microsoft Access là phần mềm chuyên dùng để:


A. Xử lí văn bản B. Xử lí bảng tính điện tử
C. Quản trị cơ sở dữ liệu D. Quản lí hệ thống
Câu 24: Trường khóa chính của bảng phải đảm bảo:


A. Khơng được có giá trị trùng lặp B. Ln có giá trị mặc định
C. Có thể bỏ qua khơng nhập dữ liệu D. Ln có kiểu dữ liệu số
Câu 25: Trong Access có các đối tượng chính nào đã học?


A. Table, Pages, Form, Report B. Table, Query, Form, Macros
C. Table, Query, Form, Report D. Module, Query, Form, Report


Câu 26: Khi làm việc với bảng ở chế độ trang dữ liệu, ta không thể thực hiện được thao tác nào?
A. Thêm bản ghi B. Thay đổi tên cột C. Thay đổi khóa chính D. Xóa bản ghi
Câu 27: Chọn câu đúng?



A. Dữ liệu trên trường khóa chính có thể trùng nhau.
B. Một tệp CSDL có thể có hai bảng cùng tên


C. Bản ghi đã bị xóa khơng thể khơi phục được


D. Tại một thời điểm, Access cho phép có thể làm việc với hai tệp CSDL.


Câu 28: Chọn kiểu dữ liệu thích hợp, tương ứng với các trường sau: Makhachhang, Hoten,
Soluong, Ngaygiao:


A. Text, Text, Date/Time, Number; B. Number, Text, Yes/No, Date/Time;
C. Text, Text, Number, Date/Time; D. Text, Number, Number, Date/Time
Câu 29: Vai trò và nhiệm vụ của người lập trình ứng dụng trong Hệ CSDL là:


A. Người nhập dữ liệu cho CSDL; B. Quản lý các tài nguyên của CSDL;
C. Là người sử dụng, khai thác CSDL; D. Xây dựng các chương trình ứng dụng;
Câu 30: Cơng việc nào dưới đây không thuộc bước Khảo sát khi xây dựng CSDL?



(5)

(6)

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIN 12 – LÂN 1



MÃ ĐỀ 012 MÃ ĐỀ 021


Câu Đáp án Câu Đáp án


1 D 1 B


2 B 2 A


3 C 3 D



4 B 4 B


5 D 5 C


6 B 6 D


7 B 7 C


8 A 8 D


9 D 9 A


10 C 10 B


11 B 11 C


12 D 12 B


13 D 13 C


14 A 14 B


15 B 15 D


16 D 16 C


17 D 17 A


18 B 18 B



19 C 19 D


20 B 20 A


21 C 21 C


22 B 22 D


23 A 23 C


24 B 24 A


25 A 25 C


26 B 26 C


27 B 27 C


28 B 28 C


29 A 29 D





Bài 6: Biểu mẫu

1. Khái niệm

- Biểu mẫu là một đối tượng trong CSDL Access được thiết kế dùng để:

+ Hiển thị dữ liệu dưới dạng thuận lợi để xem, nhập và sửa dữ liệu

+ Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh (do người thiết kế tạo ra)

- Để làm việc với biểu mẫu, chọn Forms trong bảng chọn đối tượng:

Ta thực hiện chọn đối tượng làm việc rồi chọn nút Design View để là gì

Hình 1. Cửa sổ CSDL QuanLi_HS với trang biểu mẫu​

2. Tạo biểu mẫu dùng thuật sĩ

* Tạo biểu mẫu mới: Có 2 cách thực hiện

- Cách 1: Nháy đúp vào Create form by Design view để tự thiết kế

- Cách 2: Nháy đúp vào Create form by using wizard để dùng thuật sĩ

* Tạo biểu mẫu theo cách 2 (dùng thuật sĩ) được thực hiện theo các bước sau:

- Bước 1. Nháy đúp vào

Ta thực hiện chọn đối tượng làm việc rồi chọn nút Design View để là gì

- ​Bước 2. Trong hộp Form Wizard:

+ Chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries;

+ Chọn các trường đưa vào mẫu hỏi từ ô Available Fiels;

+ Nháy Next để tiếp tục.

Ta thực hiện chọn đối tượng làm việc rồi chọn nút Design View để là gì

Hình 2. Tạo biểu mẫu dùng thuật sĩ​

- Bước 4. Trong các bước tiếp theo, chọn bố cục biểu mẫu (hình 3), chẳng hạn dạng Cột (Columnar) rồi chọn kiểu cho biểu mẫu, chẳng hạn kiểu Chuẩn (Standard) (hình 4).

Ta thực hiện chọn đối tượng làm việc rồi chọn nút Design View để là gì

Hình 3. Chọn bố cục biểu mẫu dạng cột​

Ta thực hiện chọn đối tượng làm việc rồi chọn nút Design View để là gì

Hình 4. Chọn biểu mẫu kiểu Standard​

- Bước 5. Gõ tên mới cho biểu mẫu (hình 5)

+ Open the Form to view or enter information: Xem hay nhập thông tin

♦ Modify the form's design: Sửa đổi thiết kế.

♦ Chọn tên tiêu đề Form, chọn:

+ Chọn Finish để hoàn thành. Ta đã có biểu mẫu dạng cột có dạng nhưhình 6

Ta thực hiện chọn đối tượng làm việc rồi chọn nút Design View để là gì

Hình 5. Gõ tên mới cho biểu mẫu​

Ta thực hiện chọn đối tượng làm việc rồi chọn nút Design View để là gì

Hình 6. Biểu mẫu dạng cột​

* Chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ thiết kế:

- Ta chuyển sang chế độ thiết kế (hình 7) để thay đổi hình thức biểu mẫu.

Ta thực hiện chọn đối tượng làm việc rồi chọn nút Design View để là gì

Hình 7. Biểu mẫu ở chế độ thiết kế​

Tại đây ta có thể thực hiện:

- Thay đổi nội dung các tiêu đề;

- Sử dụng phông chữ tiếng Việt;

- Thay đổi kích thước trường (thực hiện khi con trỏ có dạng mũi tên hai đầu như cáchình 8avàhình 8b);

- Di chuyển vị trí các trường (thực hiện khi con trỏ có dạng bàn tay nhưhình 8c),...

Ta thực hiện chọn đối tượng làm việc rồi chọn nút Design View để là gì

Hình 8. Chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ thiết kế​

3. Các chế độ làm việc của biểu mẫu

- Cũng như với bảng, có thể làm việc với biểu mẫu trong nhiều chế độ khác nhau: chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kế,...

- Chế độ trang dữ liệu của biểu mẫu cho phép thực hiện các thao tác cập nhật và tìm kiếm thông tin giống như với trang dữ liệu của bảng.

- Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn.

- Dưới đây chúng ta xét kĩ hơn hai chế độ làm việc với biểu mẫu thường dùng là chế độ biểu mẫu (hình 9)và chế độ thiết kế (hình 10).

Ta thực hiện chọn đối tượng làm việc rồi chọn nút Design View để là gì

​Hình 9. Biểu mẫu trong chế độ biểu mẫu​

Ta thực hiện chọn đối tượng làm việc rồi chọn nút Design View để là gì

Hình 10. Biểu mẫu trong chế độ thiết kế​

a. Chế độ biểu mẫu

- Chế độ biểu mẫu là chế độ có giao diện thân thiện được sử dụng để cập nhật dữ liệu.

- Để làm việc với chế độ biểu mẫu, thực hiện một trong các cách sau:

+ Cách 1: Nháy đúp chuột ở tên biểu mẫu.

+ Cách 2: Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

Ta thực hiện chọn đối tượng làm việc rồi chọn nút Design View để là gì

+ Cách 3: Nháy nút

Ta thực hiện chọn đối tượng làm việc rồi chọn nút Design View để là gì

(Form View) nếu đang ở chế độ thiết kế.

b. Chế độ thiết kế

- Chế độ thiết kế là chế độ giúp: xem, sửa, thiết kế biểu mẫu mới

- Để làm việc với chế độ thiết kế, thực hiện:

+ Cách 1: Chọn tên biểu mẫu rồi nháy nút

Ta thực hiện chọn đối tượng làm việc rồi chọn nút Design View để là gì

+ Cách 2: Nháy nút nếu đang ở chế độ biểu mẫu

Ta thực hiện chọn đối tượng làm việc rồi chọn nút Design View để là gì

- Một số thao tác có thể thực hiện trong chế độ thiết kế:

+ Thêm/bớt, thay đổi vị trí, kích thước các trường dữ liệu;

+ Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu và các tiêu đề;

+ Tạo những nút lệnh (đóng biểu mẫu, chuyển đến bản ghi đầu, bản ghi.