Thành phố Cần Thơ có bao nhiêu quận?

Cần Thơ là thành phố trực thuộc Trung ương, có tổng diện tích tự nhiên là 1.438.963 km². Toàn tỉnh có 4 quận (Ninh Kiều, Cái Răng, Bình Thủy, Ô Môn) và 5 huyện (Phong Điền, Thốt Nốt, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh, Thới Lai) với 85 đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn (5 thị trấn, 36 xã, 44 phường). Tọa độ địa lý của tỉnh 105013’38” - 105050’35” kinh độ Đông và 9055’08” - 10019’38” vĩ độ Bắc, trải dài trên 55 km dọc bờ Tây sông Hậu.


- Phía đông giáp tỉnh Đồng Tháp và tỉnh Vĩnh Long,
- Phía tây giáp tỉnh Kiên Giang,
- Phía nam giáp tỉnh Hậu Giang.
- Phía bắc giáp tỉnh An Giang.


Trên địa bàn tỉnh có tuyến giao thông đường bộ quan trọng là Quốc lộ 1 chạy qua, nối tỉnh với các tỉnh: Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà mau (về phía Tây Nam) và các tỉnh: Vĩnh Long, Tiền Giang, Long An, T.P Hồ Chí Minh (về phía Đông Bắc). Tỉnh Cần Thơ còn có hệ thống sông Hậu và nhiều kênh, rạch chạy qua, nối tỉnh với các tỉnh An Giang , Đồng Tháp, Căm Pu Chia (về phía Tây Bắc) và các tỉnh Trà Vinh, Sóc Trăng, thông ra Biển Đông (về phía Đông Nam) .

Thành phố Cần Thơ có bao nhiêu quận?
Ảnh: Sưu tầm.

Điều kiện vị trí địa lý, hệ thống giao thông thuỷ, bộ rất thuận lợi cho tỉnh mở rộng giao lưu với các tỉnh ở Đồng bằng Sông Cửu Long. Đồng thời tỉnh cũng là trung tâm kinh tế, khoa học, đạo tạo, công nghiệp, thương mại của ĐBSCL, đây là lợi thế và cũng là yêu cầu khách quan với Cần Thơ trong vai trò đi đầu và tác động tích cực đến phát triển kinh tế Đồng bằng Sông Cửu Long nói chung và nông nghiệp, nông thôn nói riêng.

DÂN SỐ

Dân số cấp huyện qua các năm

Tên huyện20102013201420152016Tổng số (người)1,199,8171,232,2601,242,2691,251,8091,262,566Q. Ninh Kiều246,743255,728258,218260,833263,786Q. Ô Môn131,465134,630135,971137,317138,670Q. Bình Thủy113,289119,158120,576121,721123,059Q. Cái Răng87,42391,00091,92793,73395,268H. Thốt Nốt160,558164,940166,639168,022169,638H. Vĩnh Thạnh113,470116,110116,511116,851117,375H. Cờ Đỏ124,818126,069126,427126,549126,946H. Phong Điền100,166101,120101,630101,965102,654H. Thới Lai121,885123,505124,370124,818125,170

Dân số toàn tỉnh qua các năm (người)

Lực lượng lao động (người)

Lao động20102013201420152016Lực lượng lao động (người)616,602675,055702,788726,120731,036Nam (%)60.0256.2554.9655.8755.68Nữ (%)39.9843.7545.0444.1344.32Thành thị (%)58.0366.7566.6765.1265.91Nông thôn (%)41.9733.2533.3334.8834.09Lao động đang làm việc (người)588,340650,342680,611703,773707,738Nhà nước59,51760,84661,95871,83874,456Ngoài nhà nước521,983586,253614,417628,153629,179K/vực có vốn đt nước ngoài6,8403,2434,2363,7824,103Thành thị343,718436,322455,594463,072465,681Nông thôn244,622214,020225,017240,701242,057Nam356,941367,593376,499395,114397,340Nữ231,399282,749304,112308,659310,398Tỉ lệ thất nghiệp4.583.83.163.083.19Nam (%)3.932.932.532.252.75Nữ (%)6.044.863.924.123.74Thành thị (%)4.843.282.762.92.27Nông thôn (%)4.734.743.943.414.9

Lực lượng lao động các năm (người)

Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị (người)

So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc (người)

Lực lượng lao động phân theo giới (người)

Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước (người)

Cơ cấu kinh tế

Tài khoản và ngân sách20102013201420152016Tống SP theo giá hiện hành (triệu VNĐ)62,629,35670,285,521Nông lâm thủy sản (%)6,533,5606,732,738Công nghiệp và xây dựng (%)19,450,61422,785,414Dịch vụ (%)32,693,18136,433,325Thuế SP trừ trợ giá (%)3,952,0014,334,044Tống SP theo giá SS 2010 (triệu VNĐ)49,181,66153,218,615Tổng SP BQ đầu người (triệu VNĐ)50.01355.669Thu ngân sách (triệu VNĐ)10,649,74215,562,49617,314,59018,731,55218,954,260Tổng vốn đt theo giá hiện hành (triệu VNĐ)26,461,29736,123,61028,220,35740,053,95444,880,633Tổng vốn đt theo giá SS 2010 (triệu VNĐ)26,461,29728,635,44030,676,90631,836,86035,959,164
Tổng sản phẩm theo giá hiện hành (1000 triệu)

Tổng sản phẩm chia theo các ngành (1000 triệu đồng)

NÔNG NGHIỆP

Giá trị SX nông nghiệp20102013201420152016Giá trị SX NN theo giá hiện hành (triệu VNĐ)6,837,0758,561,8298,703,1749,268,5749,537,700Trồng trọt (%)87.0783.2981.5881.781.13Chăn nuôi (%)7.759.7211.0910.5310.85Dịch vụ và hoạt động khác (%)5.186.997.337.778.02Giá trị SX NN theo giá SS 2010 (triệu VNĐ)7,851,8858,757,8648,862,4329,160,0809,257,879Q. Ninh Kiều27,44021,47821,92622,21922,719Q. Ô Môn717,331719,814717,396726,503727,996Q. Bình Thủy279,353282,900279,930268,569273,151Q. Cái Răng209,955172,756170,910166,742161,611H. Thốt Nốt601,843680,541698,631711,196709,215H. Vĩnh Thạnh1,772,2492,103,5842,133,9312,250,5732,292,019H. Cờ Đỏ1,864,6932,224,5552,260,0832,360,3222,387,189H. Phong Điền613,544605,003621,668651,486668,236H. Thới Lai1,765,4771,947,2331,957,9572,002,4702,015,743

Giá trị sản xuất nông nghiệp (1000 triệu đồng)

Tỷ trọng các ngành (1000 triệu đồng)

Trồng trọt

Trồng trọt20102013201420152016GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ)6,837,0758,561,8298,703,1749,268,5749,537,700Cây hàng năm (%)92.1790.4989.689.8989.68Cây lâu năm (%)7.839.5110.410.1110.32

Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (triệu đồng)

Giá trị sản xuất theo nhóm cây(triệu đồng)

Lĩnh vực sản xuất lúa

Năm20102013201420152016Tổng diện tích lúa cả năm (ha)209,382236,539232,336237,950240,023Q. Ninh Kiều17511610010690Q. Ô Môn16,28316,52915,85715,42815,638Q. Bình Thủy3,6383,4493,4293,3593,252Q. Cái Răng1,6621,4941,155644580H. Thốt Nốt14,52914,73414,82714,03813,814H. Vĩnh Thạnh51,58664,52063,91767,37769,809H. Cờ Đỏ55,18467,80066,15869,77370,802H. Phong Điền10,84210,91010,44110,1469,075H. Thới Lai55,48356,98756,45257,07956,963

Diện tích lúa các năm (ha)

Năng suất lúa các năm (tạ/ha)

Năm20102013201420152016Năng suất lúa cả năm (tạ/ha)5758595958Q. Ninh Kiều50.456.3558.858.461.11Q. Ô Môn52.2354.3155.7656.3456.1Q. Bình Thủy50.4253.9154.9854.6953.53Q. Cái Răng48.5553.1153.1353.8451.41H. Thốt Nốt57.0560.2561.2962.460.02H. Vĩnh Thạnh62.6159.2760.1460.8759.78H. Cờ Đỏ57.8757.8359.5658.9157.76H. Phong Điền49.8550.750.4150.147.69H. Thới Lai5558.7658.7759.4159.11

Diện tích cây hàng năm (ha)

Năm20102013201420152016Tổng diện tích cây hàng năm (ha)223,170251,274247,293256,010259,031Q. Ninh Kiều224163146152136Q. Ô Môn19,26418,72218,05718,50218,451Q. Bình Thủy5,3555,1864,4874,3524,267Q. Cái Răng2,0571,9861,5431,0061,641H. Thốt Nốt17,34218,17318,30518,08018,204H. Vĩnh Thạnh52,26765,16464,52368,37070,617H. Cờ Đỏ57,41170,43169,11173,12474,324H. Phong Điền12,33212,81112,87613,40712,195H. Thới Lai56,91858,63858,24559,01759,196

Diện tích cây lâu năm (ha)

Năm20102013201420152016Tổng diện tích cây lâu năm (ha)16,90116,88316,70517,26018,098Q. Ninh Kiều158151151151144Q. Ô Môn2,7632,5102,4972,4802,450Q. Bình Thủy1,6121,5761,5711,5821,581Q. Cái Răng2,2292,2022,1752,1312,093H. Thốt Nốt1,5321,3661,1461,1521,194H. Vĩnh Thạnh393411414415415H. Cờ Đỏ2,1042,1122,1142,1182,120H. Phong Điền4,5935,0535,1315,5576,398H. Thới Lai1,5171,5021,5061,6741,703

Diện tích cây ăn quả(ha)

Năm20102013201420152016Diện tích trồng cây ăn quả (ha)14,26614,37814,29314,95115,986Q. Ninh Kiều128122122122121Q. Ô Môn2,4432,1892,1782,1612,131Q. Bình Thủy1,5191,4701,4631,4681,467Q. Cái Răng1,9991,9721,9731,9391,904H. Thốt Nốt1,0991,058874880970H. Vĩnh Thạnh250265267268268H. Cờ Đỏ1,6791,6831,6831,6861,688H. Phong Điền4,0804,5674,6775,2036,103H. Thới Lai1,0691,0521,0561,2241,334

Hiện trạng sử dụng đất (ha)

Hiện trạng SD đất năm 2016Tổng diện tíchĐất SX NNĐất nuôi trồng thủy sảnĐất lâm nghiệpĐất NN khácĐất ởĐất chuyên dùngĐất chưa sử dụngTổng số (ha)143,896112,1782,45868,42711,77498Q. Ninh Kiều2,923.33617.0815.2915.51859.519.58Q. Ô Môn13,193.439,714.76157.160.7723.33993.13Q. Bình Thủy7,113.153,648.4441.650.21725.981,435.590.32Q. Cái Răng6,680.553,813.2228.01741.59877.473.78H. Thốt Nốt12,103.697,218.15669.121,156.14687.8182.42H. Vĩnh Thạnh30,681.0826,773.27483.320.5793.822,323.09H. Cờ Đỏ31,981.4927,247.95898.14.561,386.602,050.05H. Phong Điền12,526.1210,459.680.99619.58575.732.23H. Thới Lai26,693.4122,685.43164.041,363.961,971.57

Chăn nuôi

Chăn nuôi20122013201420152016GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ)1,065,671999,2551,183,5391,194,3941,275,909Trâu, bò (%)3.12.22.83.33.1Lợn (%)6158.56361.162.6Gia cầm (%)34.938.433.234.433.1Tổng số trâu (con)532341302220224Tổng số bò (con)4,5983,5093,9594,8535,362Tổng số lợn (con)121,029107,893118,486121,160161,195Tổng số gia cầm (con)1,894,7901,797,2441,919,5781,863,7062,059,826Sản lượng thịt hơi (tấn)Sản lượng sữa (nghìn lít)1,7551,2371,0221,027986

Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (1000 triệu đồng)

Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm (1000 triệu đồng)

Thủy sản (triệu đồng)

Thủy sản20122013201420152016Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành (triệu VNĐ)2,909,4644,360,0334,331,3734,207,7564,362,541Khai thác112,352267,857303,037335,914307,623Nuôi trồng2,735,8663,788,9503,695,3593,549,4773,545,518Sản xuất giống61,246303,226332,977322,365509,400Q. Ninh Kiều (%)1.61.61.60.80.7Q. Ô Môn (%)19.219.71918.918.6Q. Bình Thủy (%)6.765.85.94.4Q. Cái Răng (%)22.52.52.30.6H. Thốt Nốt (%)37.634.333.833.231.6H. Vĩnh Thạnh (%)16.215.715.715.617.9H. Cờ Đỏ (%)8.310.510.611.913.7H. Phong Điền (%)4.44.85.35.55.4H. Thới Lai (%)44.85.76.17.3

Giá trị sản xuất ngành Thủy sản (tỷ đồng)

Giá trị thủy sản phân theo hình thức nuôi trồng (tỷ đồng)

Diện tích nuôi trồng thủy sản (ha)

Năm20122013201420152016Diện tích nuôi trồng TS (ha)12,76410,96111,35810,9418,421Q. Ninh Kiều2826875Q. Ô Môn472403398285285Q. Bình Thủy14892867894Q. Cái Răng1601059411362H. Thốt Nốt499450449428436H. Vĩnh Thạnh602422400506426H. Cờ Đỏ6,6215,4335,3825,1644,590H. Phong Điền397496538472489H. Thới Lai3,8373,5344,0033,8882,034

Sản lượng nuôi trồng thủy sản (tấn)

Năm20122013201420152016Sản lượng TS (tấn)178,295187,890179,910172,412166,439Q. Ninh Kiều2,6332,6012,487693749Q. Ô Môn33,83437,53735,03833,53632,382Q. Bình Thủy11,94012,23611,48811,2788,689Q. Cái Răng3,6184,5944,3513,911754H. Thốt Nốt67,06769,29865,76464,21163,873H. Vĩnh Thạnh28,99331,83730,55929,21229,490H. Cờ Đỏ14,77414,80214,26714,18314,901H. Phong Điền7,8847,7868,3018,1717,982H. Thới Lai7,5527,1997,6557,2177,619

Giá trị sản xuất lâm nghiệp (triệu đồng)

Lâm nghiệp20102013201420152016GT SX LN theo giá hiện hành (triệu VNĐ)31,94337,60342,28841,69942,664Q. Ninh Kiều3433Q. Ô Môn2,2642,6932,7252,5132,558Q. Bình Thủy2,1081,4891,6782,0032,051Q. Cái Răng1,2481,5481,6261,3931,418H. Thốt Nốt6,2656,8767,6195,7185,808H. Vĩnh Thạnh5,9406,4917,4098,7388,990H. Cờ Đỏ7,7379,59310,99011,27411,575H. Phong Điền3,3024,4605,1665,1375,238H. Thới Lai3,0764,4535,0714,9205,023

thành phố Cần Thơ có bao nhiêu quận huyện trực thuộc?

Cần Thơ là thành phố trực thuộc Trung ương, có tổng diện tích tự nhiên là 1.438.963 km². Toàn tỉnh có 4 quận (Ninh Kiều, Cái Răng, Bình Thủy, Ô Môn) và 5 huyện (Phong Điền, Thốt Nốt, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh, Thới Lai) với 85 đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn (5 thị trấn, 36 xã, 44 phường).

thành phố Cần Thơ có bao nhiêu tỉnh?

Cần Thơ có 9 đơn vị hành chính bao gồm 5 quận (Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt) và 4 huyện (Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ, Thới Lai, Phong Điền) với 85 xã phường thị trấn.

thành phố Cần Thơ có diện tích là bao nhiêu?

1.402 km²Cần Thơ / Diện tíchnull

Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận huyện?

Đà Nẵng có 2 huyện và 6 quận. Đà Nẵng có 8 đơn vị hành chính cấp Huyện như sau: Quận Hải Châu. Quận Cẩm Lệ