Thật đấy Tiếng Anh là gì

HƠN 200 CỤM TIẾNG ANH MÀ BẠN SẼ MUỐN BUỘT MIỆNG NÓI RA

Mark Tuyen
6 năm trước
X

This site uses cookies. By continuing, you agree to their use. Learn more, including how to control cookies.

Đã hiểu!
Quảng cáo

Bạn thử nghĩ mà xem, bạn biết rất nhiều từ rất nhiều câu tiếng Anh nhưng chẳng hiểu sao vẫn bị bế tắc khi muốn diễn đạt 1 điều gì đó mà sợ bị quê vì mình tìm cách dịch ngược từ tiếng Việt. Vì thế nên cuốn từ điển này rất quan trọng.

Những cụm này do anh Nguyễn Hiệp CEO của Step Up English Center sưu tầm vã đã chỉnh sửa lại. Mình cũng đã sửa lại để cho dễ nhìn hơn. Hy vọng sẽ giúp khả năng tiếng Anh của bạn hoàn thiện hơn.
Vào khoảng bao giờ nhỉ? About when?
Chắc chắn rồi! Absolutely!
Theo.. According to .
Để anh giúp nhé (cực lịch sự,chẳng hạn với bạn gái) Allow me
Trước sau như một Always stay the same
Dù sao đi nữa Anyway
Theo như tôi được biết,.. As far as I know,..
Tự mình làm thì tự mình chịu đi! Ask for it!
Ngoan nhá! (Nói với trẻ con) Be good!
Chúc may mắn! Best of luck! Best wishes!

100% nào! (uống cạn) Bottoms up!
Nó chỉ là trẻ con thôi mà! Boys will be boys!
Ý kiến hay! Brilliant idea!
Tiện thể. By the way
Không có gì phải phàn nàn Cant complain
Qua đây đi! Come here
Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên Come on
Tạt qua đây chơi tí đi! Come over
Đi với tôi. Come with me

Bình tĩnh, đừng nóng Cool it
Đừng có đùa nữa! Cut it out!
Đường cùng, cụt lủn Dead End
Chết Chắc Dead Meat
Quá chuẩn! Definitely!
Làm theo lời tôi Do as I say
Nói thật đấy à? Do you really mean it?
Đừng Bận Tâm Dont bother
Đừng đi vội! Dont go yet
Không có gì Dont mention it! / Youre welcome
Đừng có nhìn lén! Dont peep!
Đừng có giỡn với tôi Dont play games with me!
Đừng để bụng / Đừng bận tâm Dont take it to heart.

Khánh kiệt, kiệt quệ, khuynh gia bại sản Down and out
Tàn nhưng không phế Down but not out
Chúc ngon miệng! Enjoy your meal!
Mọi chuyện sẽ ổn cả thôi Everything will be alright
Hãy giải thích cho tôi tại sao Explain to me why
Để Làm Gì? For What?
Đừng có tinh vi nữa, quay trở lại mặt đất đi! Get your head out of your ass!
Cho mình thêm thời gian Give me more time
Liều đi, chơi đi! Go for it!
Mày chết đi cho rồi Go to hell
Vô dụng Good for nothing
Làm tốt lắm! Good job! / well done!

*****

Có rảnh không? Got a minute?
Đợi tí Hang on
Đi chơi vui vẻ nhá! Have a good time!
Làm thế nào vậy? How come?
Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! How cute!
Dạo này ra sao rồi? Hows it going?
Cuộc sống dạo này thế nào? Hows life treating you?
Anh ủng hộ chú I am behind you.
Tôi đang phát điên lên đây I am going out of my mind
Tôi mệt quá, kiệt sức rồi! I am pooped!
Tôi không thể nói chắc I cant say for sure ( I dont know)
Tôi làm được rồi! I did it!
Tôi hiểu rồi I got it
Anh thấy chú rồi nhé I got you in my sight
Tôi đoán vậy I guess so

Tôi có bao giờ thích cái đó đâu I never liked it anyway.
Tôi thật sự cảm kích/trân trọng điều đó I really appreciate that. I appreciate that
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi I was just daydreaming
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi I was just thinking
Nhanh không ấy mà! I wont take but a minute
Tôi sẽ trở lại Ill be back
Tôi rất biết ơn Im grateful
Tôi đang vội Im in a hurry.
Tôi cố hết sức rồi Ive done my best.
Vậy hả? Is that so?
Tôi bó tay rồi đấy It beats me

Cái đó không thành vấn đề It doesnt matter
Cái này là sở trường của tôi rồi It is beyond my scope
Đáng đời mày! It serves you right!
Chán chết! Its bored to death
Không phải là chuyện của bạn Its none of your business
Không phải lỗi tại tôi Its not my fault
Bạn thật là tốt How kind are you
Tôi chỉ muốn xem thôi, chưa mua đâu Just browsing
Cho vui tí thôi mà Just for fun!
Đùa thôi, ko phải thật đâu Just kidding.

Giữ liên lạc nhé Please keep in touch
Đừng có động vào Keep out of touch
Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng Last but not Least
Cho anh mượn tí Đây của chú đây Lend me Here you are
Để Tôi đi Let me go
Bắt đầu vào việc nhé Lets get down to business
Quẩy lên nào Lets partyyy
Hãy đối mặt đi Lets face it
Bắt tay vào làm thôi Lets get started.

*****

Lâu quá không gặp chú Long time no see
Cẩn thận kìa! Để ý vào chứ! Look out! Attention!
Ăn trưa thôi mọi người ơi! Lunchs up!
Lên nào!!!!! Make some noise
Cứ Tự Nhiên như ở nhà Make yourself at home
Cứ thoải mái đi Make yourself comfortable
Cứ nhớ lời tôi nói Mark my words!

Tôi vào được không ạ? May I come in?
Niềm hân hạnh của tôi My pleasure
Vạn sự khởi đầu nan No business is a success from the beginning
Cấm vứt rác No litter
Không hơn, không kém No more, no less
Tôi không có ý gì đâu No offense
Không thể nào No way
Không có gì đặc biệt cả Nothing particular!
Dĩ nhiên! Of course!

Hết chuyện này đến chuyện khác One thing lead to another
Không May Out of luck
Xa mặt cách lòng Out of sight out of might!
Xin mời đi trước. Tôi sẽ đi sau After you
Làm ơn viết nó ra Please write it down?
Tội nghiệp bạn Poor you
Mưa tầm tã Rain cats and dogs
Quá đúng! Right on! (Great!)
Cười lên nào ! (Khi chụp hình) Say cheese!

Thấy chưa? Anh đã bảo chú rồi See? I told you!
Bạn có thấy Melissa không? Have you seen Melissa?
Im Ngay Shut up!
Thường thôi So So
Thế là ta lại gặp nhau phải không? So weve met again, huh?
Vậy thì sao? So what?
Xin lỗi vì đã làm phiền Sorry for bothering!
Hãy nói lớn lên Speak up / Speak louder
Từng bước một Step by step
Cứ bình tĩnh/từ từ thôi Take it easy
Chịu thì chịu, không chịu thì thôi! Take it or leave it!
Dù sao cũng phải cảm ơn cậu Thank you anyway.

*****

Tùy tình hình / Cái đó còn tùy That depends.
Có vậy thôi / Đó là tất cả Thats all
Thế tốt lắm rồi Thats something.
Càng đông càng vui The more, the merrier!
Giống như mọi khi The same as usual!
Sớm nhất có thể ASAP (as soon as possible)
Thật là trùng hợp What a coincidence!
Cái này tiếng anh gọi là gì? What do you call that in english?
Ý bạn là gì? What do you mean?
Để Làm Gì? What For?

Làm sao đây nếu What Im going to do if.
Anh đang làm cái quái gì thế? What the hell are you doing?
Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy? What the hell is going on?
Cái gì, Mày dám nói thế với tao ah? What? How dare you say such a thing to me
Trong đầu bạn đang nghĩ cái gì vậy? Whats on your mind?
Có chuyện gì vậy? Whats up?
Nói dối với ý đồ tốt White lie
Ai mà biết được? Who knows?
Tại sao không ? Why not?
Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà Youre a life saver. I know I can count on you.

Quảng cáo

Thích bài viết này?

Có liên quan

  • LÀM SAO ĐỂ TRỞ THÀNH TRUNG TÂM TIẾNG ANH DẠY GIAO TIẾP TỐT NHẤT THẾ GIỚI?
  • 11/11/2015
  • Trong "Ngoài lề"
  • TÌM HIỂU MỖI TUẦN: PHƯƠNG PHÁP CRAZY ENGLISH
  • 10/03/2015
  • Trong "Nhận thức tiếng Anh"
  • HỌC TIẾNG ANH CHO NGƯỜI LỠ CỠ: ĐẨY TIẾNG ANH TỪ SÁCH VỞ RA ĐỜI SỐNG
  • 25/02/2017
  • Trong "Ngoài lề"
Danh mục: Ngoài lề
Thẻ: các câu tiếng anh sử dụng hàng ngàyKhu vực Widget dưới Châncác cụm tiếng anh thông dụngKhu vực Widget dưới Chânhiệp step upKhu vực Widget dưới Chânidioms thông dụng để giao tiếpKhu vực Widget dưới Chânnguyễn hiệpKhu vực Widget dưới Chânstepup english center
Để lại nhận xét