Câu ví dụ Show thêm câu ví dụ:
Những từ khác
Trong quãng thời gian đi học, chúng ta đã trải qua bao nhiêu môn học với khối lượng kiến thức vô cùng khổng lồ đúng không nào? Các môn học được chia nhỏ ra từng học kỳ để giúp các bạn học sinh có thể được học tập một cách tốt nhất. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến trường học, đó chính là “Học kỳ”. Vậy “Học kỳ” là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé! (Hình ảnh minh hoạ Học kỳ trong Tiếng Anh) 1. Thông tin từ vựng- Từ vựng: Học kỳ - Semester - Cách phát âm: + UK: /sɪˈmes.tər/ + US: /səˈmes.tɚ/ - Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, Semester (hay Học kỳ) được sử dụng để miêu tả một trong những khoảng thời gian mà một năm được phân chia tại một trường cao đẳng hoặc đại học, đặc biệt là ở Hoa Kỳ và Úc. Hiện nay, trong chương trình giáo dục của Việt Nam hiện nay cũng đã áp dụng quá trình học theo phương thức Học kỳ để giúp học sinh, sinh viên có thể nắm bắt được hết kiến thức trong giáo trình. Ví dụ:
2. Cách sử dụngSemester được sử dụng dưới dạng danh từ, có thể đứng ở đầu câu, giữa câu và cuối câu để thể hiện sắc thái nghĩa là Học kỳ dưới góc độ giáo dục và trường học. Cùng tham khảo một vài ví dụ dưới đây nhé! (Hình ảnh minh hoạ Học kỳ trong Tiếng Anh) Ví dụ:
3. Từ đồng nghĩa:(Hình ảnh minh hoạ Học kỳ trong Tiếng Anh) Từ vựng Ví dụ Term For example, tuition is a vital item on the term bill, but there is no fee for the much more desirable education he receives by associating with the most cultivated of his peers. Ví dụ, học phí là một mục quan trọng trong hóa đơn học kỳ, nhưng không có lệ phí cho nền giáo dục mong muốn hơn nhiều mà anh ta nhận được bằng cách liên kết với những người bạn đồng trang lứa được trau dồi nhất. An academic year An academic year is the period of time that schools, colleges and universities use to measure the number of studies. Một học kỳ là khoảng thời gian mà các trường học, cao đẳng và đại học sử dụng để đo lường số lượng học tập. Quarter The quarter starting June 24th, 2021 Học kỳ bắt đầu từ ngày 24 tháng 6 năm 2021 4. Từ vựng liên quan đến Semester trong Tiếng AnhTừ vựng Nghĩa Take an exam/Sit an exam Thi, kiểm tra A competitive environment môi trường cạnh tranh Cram luyện thi (theo cách học nhồi nhét) Get/Be awarded a scholarship được nhận học bổng Hand in your work nộp bài tập Doctor of Science tiến sĩ Khoa học Academic Rank/Academic title Học hàm Baccalaureate tú tài, tốt nghiệp Trung học Phổ thông Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Học kỳ trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công! Học kỳ tiếng Anh là gì?- semester (học kỳ), có thể được dùng để nói về học kỳ 1, 2 (first semester, second semester), học kỳ xuân, thu (spring semester, fall semester), hoặc có thể dùng chỉ học kỳ quân sự (military semester). Kỳ thi tiếng Anh là gì?discrimination. Thành kiến vô thức không phải sự kỳ thị có ý thức. Unconscious bias is not the same as conscious discrimination. |