Tiền hối lộ tiếng anh là gì năm 2024

(Phục-truyền Luật-lệ Ký 19:15, 18, 19) Luật pháp nghiêm cấm tham nhũng và hối lộ.

(Deuteronomy 19:15, 18, 19) Corruption and bribery were also strictly forbidden.

Khắp nơi người ta phải học ghét hối lộ và tham nhũng.

People everywhere must learn to hate bribery and corruption.

Tôi sẽ cho họ biết chuyện hối lộ.

I'll tell them about the bribes.

Bayinnaung sau đó đã hối lộ Phraya Chakri, một tướng Xiêm bị bắt, là gián điệp.

Bayinnaung then bribed Phraya Chakri, a captured Siamese general, to be a spy.

Tóm lại một từ, hối lộ.

In a word, bribery.

Anh đang định hối lộ tôi hả?

You trying to bribe me?

Một khoản hối lộ thì sao?

How about a bribe?

Sĩ quan cảnh sát đồng ý nhận hối lộ.

The police officer accepted a bribe.

Và nhân viên chức năng cứ chần chừ và yêu cầu một khoản hối lộ khoảng 3, 000 rupi.

The officer was just sitting on it and was demanding around 3, 000 rupees in bribes.

Bao nhiêu phần trăm lợi nhuận của cô bị mất để hối lộ?

What percentage of your profit do you lose to bribery?

Và với giá dịch vụ thấp hơn khoản tiền dùng để hối lộ.

And with the cost of these tools being substantially lower than the bribe demanded.

Nước Mỹ vừa thông qua đạo luật chống lại hối lộ và quan liêu ở Congo.

The US has recently passed legislation to target bribery and misconduct in the Congo.

Ta nghe nói các quý ngài La Mã không nhận tiền hối lộ.

I am told Roman gentlemen do not solicit bribes.

Marvin Gryska đề nghị hối lộ cho tôi để thả tài sản đóng băng của hắn.

Marvin Gryska all but offered me a bribe to release his frozen assets.

Rất nhiều người trong số họ không muốn hối lộ.

Many of them didn't want to bribe.

Galuska ăn hối lộ từ ai đó để gài cựu phạm nhân và gửi họ trở lại tù.

Galuska's getting money to set up his ex-cons and send them to prison.

Chúng ta chi tiền hối lộ cho bọn cảnh sát để làm gì?

What are we paying bribes to the cops for?

mấy người ngoài việc nhận hối lộ, thì còn làm cái gì nữa chứ?

Besides taking bribes, what else do you do?

Chúa Giê-su khước từ sự hối lộ lớn nhất từ trước đến nay

Jesus rejected the most massive bribe ever offered

Cần hơn là việc hối lộ để gây ấn tượng cho cha chồng em.

More than mere bribes are needed to impress my father-in-law.

Hắn cố gắng để hối lộ chúng ta.

He's trying to bribe us.

Ai cũng biết đây là tiền hối lộ cả.

Bribe money's gotta be laundered ASAP'cause everyone knows now.

Cậu không cố hối lộ đặc vụ FBI chứ?

You didn't try to bribe this fuckin'FBI agent, did you?

Giờ mày hối lộ tao à?

You bribing me now?

Dĩ nhiên có sự khác biệt giữa của hối lộ và tiền boa.

Of course, there is a difference between a bribe and a tip.

Nhà cầm quyền Hy Lạp thuộc vương triều Seleucid là Antiochus Epiphanes (175-164 TCN) sẵn sàng nhận tiền hối lộ.

The Greek Seleucid ruler Antiochus Epiphanes (175-164 B.C.E.) readily accepted the offer.

Họ sẽ bị dẫn độ sang Hoa Kỳ vì nghi ngờ nhận 150 triệu đô la Mỹ tiền hối lộ.

They are expected to be extradited to the United States on suspicion of receiving US$150 million in bribes.

Do đó, một số thẩm phán bị cám dỗ chấp nhận tiền hối lộ trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.

As a result, some judges are tempted to accept payments in the course of their duties.

Nhờ lợi dụng Carmine, Richie và Irving đã thu lại được video một số thành viên Quốc hội nhận tiền hối lộ.

With Carmine's help, Richie and Irving videotape members of Congress receiving bribes.

Sau đó ông thường sai người đến gặp Phao-lô mong Phao-lô sẽ đưa tiền hối lộ ông nhưng hoài công vô ích.

Later, however, he sent for the apostle often, hoping in vain for a bribe.

Các quan phân xử cũng dựa theo số tiền hối lộ, người giàu có thì được phép sống còn người nghèo bị kết án tử.

The judges issue their verdicts depending on bribes as well, with the rich allowed to live and the poor sentenced to death.

Bởi vì anh trả tiền hối lộ tôi để nói dối về quyền lợi của anh nhiều hơn cả toàn bộ số tiền sửa chữa đường ống.

Because you paid more to bribe me to lie on your claim than the entire cost of the repair.

Phê-lích đối xử với sứ đồ Phao-lô một cách tham ô và bất hợp pháp, nghĩ rằng sẽ nhận được tiền hối lộ từ ông.

Felix treated the apostle Paul in a corrupt and illegal manner, considering him a likely source of a bribe.

Muhammed Mısır, một công chức cao cấp trong bộ Y tế cũng đã từ chức sau khi bị nghi ngờ là đã nhận tiền hối lộ vào ngày 24 tháng 12.

Muhammed Mısır, a bureaucrat in the Ministry of Health, resigned after bribery allegations on 24 December.