Tiếng Anh giao tiếp bạn hàng cafe

Nếu các bạn đang có ý định xin việc tại những quán Cafe có nhiều khách nước ngoài lui tới như Sân Bay hoặc khu nhiều khách du lịch như phố Cổ – Hà Nội, phố tây Bùi Viện – TP Hồ Chí Minh thì các bạn không nên bỏ qua bài viết này. Trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp các bạn các từ vựng về cafe và các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho nhân viên bán hàng cafe.

Tiếng Anh giao tiếp bạn hàng cafe

Tổng hợp từ vựng mẫu câu dành cho nhân viên bán hàng cafe

1, Các từ vựng về cafe

  • White coffee : Cafe với sữa.
  • Black coffee : Cafe đen
  • Coffee beans : Hạt Cafe
  • Skinny coffee : Cafe ít chất béo, hàm lượng sữa thấp
  • Latte : Một loại Cafe của Ý. Dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng.
  • Filter coffee : Màng lọc cafe
  • Cappuccino : Cafe được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt và thường được rắc một lớp bột sô cô la lên trên.
  • Espresso : Cafe espresso có nguồn gốc ở Ý, nơi xuất hiện cách pha cà phê này vào khoảng năm 1930.
  • Caffeine : Một loại chất kích thích có trong hạt Cafe
  • Instant coffee :Cafe hòa tan
  • Strong / Weak Đặc/Loãng
  • Decaffeinated coffee / decaf coffee : Loại Cafe đã được lọc chất cafêin

2, Một số mẫu câu giao tiếp thường dùng nhất trong quán cafe

  • What would you like to drink? : Qúy khách muốn dùng đồ uống gì ạ?
  • What are you having? : Qúy khách dùng gì?
  • What can I get you? : Tôi có thể lấy cho quý khách cái gì?
  • Maybe I can help you? : Tôi có thể giúp gì cho quý khách không?
  • Good morning/afternoon. Can I help you? : Chào buổi sáng/chiều. Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
  • Do you have a reservation, please? : Qúy khách có đặt bàn trước không ạ?
  • Would you like ice with that ? : Qúy khách có dùng với đá không?
  • What can I get you? : Quý khách gọi gì ạ?
  • Would you like anything to eat? : Quý khách có ăn gì không?
  • What flavour would you like? : Qúy khách thích vị gì?
  • Eat in or take – away? : Qúy khách ăn ở đây hay mang đi?
  • Is it for here or to go? : Quý khách uống ở đây hay mang về?
  • Just give me a few minutes, ok? : Cho tôi vài phút nhé, được chứ?
  • Oh yeah, take your time : Được a, quý khách cứ thong thả
  • Are you ready to order? : Quý khách đã chọn được đồ uống chưa?
  • Is that all? : Qúy khách muốn gọi thêm gì nữa không ạ?
  • Would you like anything else? : Quý khách có gọi gì nữa không ạ?
  • All right, I’ll come back in a few minutes! : Đươc ạ, tôi sẽ trở lại sau vài phút!
  • Sorry, we are out of cappuchino : Xin lỗi, chúng tôi hết cappuchino rồi
  • I’m sorry, we’re out of that : Xin lỗi, chúng tôi hết món đó rồi
  • Can you change your order please? : Quý khách có thể đổi món khác được không?
  • Let me change it for you : Để tôi đổi cho quý khách
  • Please wait for ten minutes : Quý khách đợi 10 phút nhé
  • Wifi password is …. : Mật khẩu Wifi là….
  • Here’s your coffee : Đây là cafe của quý khách
  • Really? Let me check it again : Vậy sao? Đổi tôi kiểm tra lại
  • Oh yeah! I’m so sorry about that : Ồ vâng! Tôi rất xin lỗi
  • Here it is! Enjoy your time here! : Đây ạ! chúc quý khách vui vẻ!
  • Yeah, you’re always welcome! : Vâng, quý khách luôn được chào đón ở đây!
  • Of course. I’ll be right back : Tất nhiên rồi. Tôi sẽ trở lại ngay

3, Một số mẫu câu giao tiếp cơ bản trong quá trình thanh toán.

  • The bill, please? Đưa cho tôi hóa đơn được không?
  • Can I get the bill please? Tính tiền cho tôi nhé?
  • Here’s your bill Hóa đơn của quý khách đây ạ.
  • The total is sixty thousand dong. Số tiền quý khách cần thanh toán là 60 ngàn đồng.
  • My pleasure. Please come back soon. Rất hân hạnh. Quý khách lần sau nhớ quay lại nhé.

Trên đây là một số từ vựng thường dùng và các mẫu câu giao tiếp thường xuyên sử dụng nhất dành cho nhân viên bán hàng cafe. Chúng tôi hy vọng nó sẽ giúp ích cho các bạn nhiều. Nếu bạn chưa tự tin giao tiếp hay chưa có nền tảng tiếng Anh giao tiếp cơ bản thì có thể đến Talk Class để học ngay một khóa tiếng Anh giao tiếp để có tự tin đi đi xin việc bất cứ công việc gì. Talk Class với 100% giáo viên nước ngoài với học phí cực kỳ hợp lý.

Bên cạnh nền ẩm thực phong phú thì các hàng quán cafe của chúng ta hiện đang thu hút một lượng lớn du khách nước ngoài khám phá. Cùng với đó, các thương hiệu, chuỗi cafe lớn đang mở rộng, xuất hiện ngày càng nhiều. Để có cơ hội làm việc ở những nơi đó, tiếng Anh là điều kiện không thể thiếu (đặc biệt là kỹ năng nghe, nói) cũng như đó là phương tiện để bạn giao tiếp với khách hàng.


Hầu hết tất cả các quán cafe hiện nay đều có lực lượng lao động chính là các bạn sinh viên làm thêm hoặc mới vừa tốt nghiệp. Cơ hội để các bạn có thể trau dồi tiếp xúc với khách là không nhiều (nhất là với người nước ngoài). Để giúp các bạn tự tin khi nói chuyện cũng như sẵn sàng giới thiệu thức uống hấp dẫn đến với các du khách quốc tế thì hôm nay, hãy cùng Cet.edu.vn ôn lại những mẫu câu tiếng Anh cho nhân viên phục vụ quán café bạn nhé!

Tiếng Anh giao tiếp bạn hàng cafe

Tiếng Anh cũng là kỹ năng cần có của người nhân viên phục vụ quán café
(Nguồn: Internet)

Những mẫu câu tiếng Anh thường bắt gặp ở quán cafe

– Good morning/ afternoon/ evening. Can I help you?/ How may I help you?

(Chào buổi sáng/ trưa/ chiều. Tôi có thể giúp gì cho quý khách?)

– What would you like to drink?

(Quý khách muốn dùng đồ uống gì ạ?)

– Would you like anything to eat?

(Quý khách có ăn gì không?)

– What flavour would you like?

(Quý khách thích vị gì?)

– Eat in or take – away?

(Quý khách ăn ở đây hay mang đi?)

– Just give me a few minutes, please?

(Vui lòng chờ tôi vài phút nhé?)

– Are you ready to order?

(Quý khách đã chọn được đồ uống chưa?)

– Is that all?/ Would you like anything else?

(Quý khách muốn gọi thêm gì nữa không ạ?)

– Sorry, we are out of …

(Xin lỗi, chúng tôi hết món … rồi)

– Would you like to change your order please?

(Quý khách có muốn đổi món khác hay không?)

– Let me change it for you.

(Để tôi đổi cho quý khách)

– Please wait for ten minutes.

(Quý khách vui lòng đợi trong 10 phút nhé)

– Really? Let me check it again.

(Vậy  sao? Để tôi kiểm tra lại)

– I’m so sorry about that.

(Tôi rất xin lỗi về điều đó)

– Here it is! Enjoy your time!

(Đây ạ! Chúc quý khách vui vẻ!)

– Here’s your …

(… của quý khách đây ạ)

– Yes sir/ madam. I’ll come back in a few minutes!

(Vâng thưa ông/ bà. Tôi sẽ quay trở lại trong vòng vài phút).

– Of course. I’ll be right back. (

Tất nhiên rồi. Tôi sẽ trở lại ngay)

– Enjoy yourself!

(Xin hãy thưởng thức!)

– Would you like anything to eat?

(Quý khách có ăn gì không?)

– Wifi password is ….

(Mật khẩu Wifi là….)

– The total is … thousand dong.

(Số tiền quý khách cần thanh toán là … ngàn đồng)

– Thank you so much.

(Cảm ơn quý khách rất nhiều)

– Your’re welcome. It’s my pleasure.

(Không có chi ạ. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách)

– Have a nice day

(Chúc quý khách một ngày tốt lành)

Tiếng Anh giao tiếp bạn hàng cafe

Ở môi trường quán cafe thì kỹ năng nghe và nói tiếng Anh được sử dụng
thường xuyên nhất (Nguồn: Internet)

Ngoài những câu giao tiếp thường gặp trên, bạn có thể học hỏi thêm những câu giao tiếp tiếng anh đơn giản này để tự tin giao tiếp tiếng anh hơn nhé.

Từ vựng tiếng Anh dành cho nhân viên phục vụ quán cafe

– Coffee bean: hạt cafe

– Coffee powder: cafe bột

– Filter: phin để pha cafe Việt Nam

– Decaffeinated coffee/ decaf coffee: loại cà phê không chứa chất cafein.

– Strong/ weak: đặc/ loãng

– Skimmed milk/ skim milk: sữa tươi không béo

– Instant coffee: cà phê hòa tan

– Condensed milk: sữa đặc

– Single/ Double shot: một/ gấp đôi lượng cafe

– Paper Cup: ly giấy

– Milk on the side: sữa dùng kèm với cafe

– Sugar syrup: nước đường

– White/ brown sugar: đường trắng/ đường nâu

– Paper napkin: khăn giấy

– Still water: nước uống không ga

– Sparkling water: nước khoáng có ga

Tên tiếng Anh của 7 loại cafe cơ bản

– Black coffee: cafe đen không sữa

– Americano coffee: cafe đen kiểu Mỹ (loãng hơn cafe đen bình thường)

– Cappuchino: loại cafe Ý gồm epresso, sữa nóng và bọt sữa (3 phần bằng nhau)

– Latte: loại cafe Ý gồm epresso, nhiều sữa tươi và 1 lớp ván sữa trên cùng

– Mocha: bao gồm cafe đen, sữa nóng và socola nóng

– Espresso: là loại cafe Ý với bột cafe đi qua bộ lọc áp suất nước ra thành phẩm là cafe có lớp màu nâu cánh ván

– Vietnamese ice milk coffee: cafe sữa đá kiểu Việt Nam

Tiếng Anh giao tiếp bạn hàng cafe

Thực đơn các quán café đa phần đều sử dụng tiếng Anh (Nguồn: Internet)

Tổng kết: 

Ngoài việc nắm bắt các kinh nghiệm và cách phục vụ ở quán cafe thì tiếng Anh cũng vô cùng cần thiết để bạn có thể làm tốt công việc của người nhân viên phục vụ. Hy vọng thông qua bài viết hôm nay, bạn đã cùng với Cet.edu.vn ôn lại được những mẫu câu tiếng Anh cần thiết cho công việc của mình nhé.