Tiếng anh lớp 3 unit 14 trang 27

Bài làm:

1

Bài 1. Listen and repeat

(Nghe và lặp lại).

a      fan        There's a fan on the wall. 

u      cup        There's a cup on the table.

2

Bài 2. Listen and write

(Nghe và viết).

1. cup                     2. fan

Hướng dẫn giải:

Bài nghe:

1. Where's the cup? (Cái tách ở đâu?)

2. Where's the fan? (Cái quạt ở đâu?)

3

Bài 3. Let’s chant

(Chúng ta cùng ca hát).

How many desks?

How many, how many,

How many desks are there? One, one, there's one.

How many, how many,

How many maps are there? Two, two, there are two.

How many, how many,

How many lamps are there? Three, three, there are three.

Hướng dẫn giải:

Tạm dịch:

Có bao nhiêu cái bàn?

Có bao nhiêu, có bao nhiêu,

Có bao nhiêu cái bàn? Một, một, có một cái bàn.

Có bao nhiêu, có bao nhiêu,

Có bao nhiêu bản đồ? Hai, hai, có hai bản đồ.

Có bao nhiêu, có bao nhiêu,

Có bao nhiêu đèn ngủ? Ba, ba, có ba đèn ngủ.

Câu 4

Bài 4. Read and circle

(Đọc và khoanh chọn).

Tiếng anh lớp 3 unit 14 trang 27

Lời giải:

1. Are there any cupboards in the living room?

(Có cái tủ chén nào trong phòng khách không?)

2. There is one wardrobe in the bedroom.

(Có một cái tủ quần áo trong phòng ngủ.)

3. How many lamps are there on the cupboard?

(Có bao nhiêu cái đèn ngủ ở trên tủ chén?)

4. There are four chairs next to the desk.

(Có bốn cái ghế kế bên cái bàn.)

5. There are two posters on the wall.

(Có hai áp phích trên tường.)

Câu 5

Bài 5. Read and circle.

(Đọc và khoanh chọn).

Tiếng anh lớp 3 unit 14 trang 27

Lời giải:

(1) is               (2) chairs          (3) TV               (4) posters

Tạm dịch:

Đây là phòng ăn. Nó rộng rãi. Có một cái bàn và sáu cái ghế ở trong phòng. Có một cái ti vi trên tủ chén. Có ba áp phích trên tường.

Câu 6

Bài 6. Project

(Đề án/Dự án).

Phỏng vấn bạn em và hoàn thành bảng sau.

Tiếng anh lớp 3 unit 14 trang 27

How many tables are there in your house?

(Có bao nhiêu cái bàn trong nhà bạn?)

There are two.

(Có hai cái bàn.)

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 Unit 14 Lesson 2 (trang 23-27 Tiếng Anh 3) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 3 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 3

Bài nghe:

a)   How many chairs are there?

Let’s count them. One, two, three,… There are eight.

b)   And how many cups are there?

There are six.

Hướng dẫn dịch:

a)  Có bao nhiêu cái ghế ở đó?

Chúng ta cùng đếm xem. Một hai, ba,… Có 8 cái.

b)  Và có bao nhiêu cái tách trà ở đó?

Có 6 cái.

Bài nghe:

a)  How many fans are there?

There are two.

b)  How many mirrors are there?

There are three.

c)  How many doors are there?

There are five.

d)  How many windows are there?

There are four.

Hướng dẫn dịch:

a)  Có bao nhiêu cái quạt trần?

Có 2 cái quạt trần.

b)  Có bao nhiêu cái gương?

Có 3 cái gương.

c)  Có bao nhiêu cánh cửa?

Có 5 cánh cửa.

d)  Có bao nhiêu cửa sổ?

Có 4 cửa sổ.

How many windows are there in the bed?

There is one window in the bed.

How many windows are there in the dining room?

There are two windows in the dining room.

How many chairs are there in the dining room?

There are four chairs in the dining room.

How many pictures are there in the living room?

There are two pictures in the living room.

How many pictures are there in the bedroom?

There are two pictures in the bedroom.

Hướng dẫn dịch:

Có bao nhiêu cửa sổ trong phòng ngủ?

– Có 1 cửa sổ trong phòng ngủ.

Có bao nhiêu cửa sổ trong phòng ăn?

– Có 2 cửa sổ trong phòng ăn.

Có bao nhiêu cái ghế trong phòng ăn?

– Có 4 cái ghế trong phòng ăn.

Có bao nhiêu bức tranh trong phòng khách?

– Có 2 bức tranh trong phòng khách.

Có bao nhiêu bức tranh trong phòng ngủ?

– Có 2 bức tranh trong phòng ngủ.

Bài nghe:

1. bed          

2. desk

3. two chairs 

4. TV

This is my bedroom. There’s a bed in the room. There’s a desk. There are two chairs. There’s also a TV on the desk, but there aren’t any wardrobes in my bedroom.

Hướng dẫn dịch:

Đây là phòng ngủ của mình. Có một cái giường trong phòng. Có một cái bàn. Có hai cái ghế. Cũng có một cái tivi trên bàn, nhưng không có tủ quần áo nào trong phòng của mình cả.

1. There is one door. 

2. There are two windows.

3. There are eight chairs.

4. There are four pictures.

5. There are two fans.

Hướng dẫn dịch:

Đây là phòng khách của mình. Có rất nhiều đồ đạc trong phòng. Có hai cái cửa sổ và một cái cửa ra vào. Có một ghế xô- pha, một cái bàn và 8 cái ghế. Có một đèn ngủ trên bàn và một tivi trên tủ. Có 4 bức tranh và 2 cái quạt trên tường.

Hướng dẫn dịch:

Chúng ta hãy nhìn hai bức tranh a) và b), hãy tìm những điểm khác nhau của chúng.

Gợi ý:

Những quyển sách (the books) trong bức tranh a) nằm trên bàn (are on the desk), còn ở bức tranh b) nó nằm trên ghế (are on the chair).

Đèn ngủ (the lamp) trong bức tranh a) không có, còn ở bức tranh b) nó nằm trên tủ (is on the cupboard).

Những cái ghế (two chairs) trong bức tranh a) thì ở sau cái bàn (are behind the table), còn ở bức tranh b) thì chúng nằm gần cửa ra vào (are near the door).

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 trang 26, 27 trong Unit 14: My bedroom. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14.

1 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng anh lớp 3 unit 14 trang 27

Hướng dẫn dịch

a. Mai: Đây là phòng ngủ của tớ. Cái cửa này thì lớn

b. Và nhìn kìa. Của số này thì nhỏ

2 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng anh lớp 3 unit 14 trang 27

Đáp án

a. The door is big

b. The door is small

c. The chairs are new

d. The chairs are old.

Hướng dẫn dịch

a. Cánh cửa thì lớn.

b. Cánh của thì nhỏ

c. Cái ghế này thì mới

d. Cái ghế này thì cũ

3 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk. (Cùng nói)

Tiếng anh lớp 3 unit 14 trang 27

Đáp án

a. The door is big

b. The windows are small

c. The chairs are new

d. The table is old

Hướng dẫn dịch

1. Cánh cửa thì lớn

2. Cửa sổ thì nhỏ

c. Cái ghế thì mới

d. Cái bàn thì cũ

4 (trang 27 Tiếng Anh lớp 3): Listen and number. (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng anh lớp 3 unit 14 trang 27

Đáp án

1.b

2.a

3.c

4.d

Nội dung bài nghe

1. There's a bed in my bedroom. It's small. 

2. There's a bed in my bedroom. It's big. 

3. There are two chairs in my bedroom. They're big. 

4. There are two chairs in my bedroom. They're small.

Hướng dẫn dịch

1. Có một chiếc giường trong phòng ngủ của tôi. Nó thì  nhỏ.

2. Có một chiếc giường trong phòng ngủ của tôi. Nó thì to

3. Có hai chiếc ghế trong phòng ngủ của tôi. Chúng thì lớn.

4. Có hai chiếc ghế trong phòng ngủ của tôi. Chúng thì nhỏ.

5 (trang 27 Tiếng Anh lớp 3): Look, complete and read. (Nhìn vào tranh, hoàn thành và đọc)

Tiếng anh lớp 3 unit 14 trang 27

Đáp án

1. bed

2. two lamps

3. big

4. small

Hướng dẫn dịch

1. Có một chiếc giường ở trong phòng ngủ. Nó thì mới

2. Có hai chiếc đèn ở trong phòng. Nó thì cũ

3. Có một chiếc cửa ở trong phòng. Nó thì lớn.

4. Có hai cái cửa sổ ở trong phòng. Nó thì nhỏ

6 (trang 27 Tiếng Anh lớp 3): Let’s sing . ( Cùng hát)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng anh lớp 3 unit 14 trang 27

Hướng dẫn dịch

Có một cái giường trong phòng ngủ của tôi.

Nó mới. Nó mới.

Giường còn mới.

Có hai cửa sổ trong phòng ngủ của tôi.

Chúng nhỏ. Chúng nhỏ.

Các cửa sổ nhỏ.

Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 sách Kết nối tri thức hay khác: