Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 trang 102

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 hay nhất, chi tiết đầy đủ cả ba bộ sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều gồm các sách Tiếng Anh 6 Global Success; Tiếng Anh 6 Friends plus; Tiếng Anh 6 Explore English; Tiếng Anh 6 iLearn Smart World; Tiếng Anh 6 Right on Tiếng Anh; Tiếng Anh 6 English Discovery giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 6 dễ dàng từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 6.

  • Mục lục Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 - Kết nối tri thức

Đang cập nhật ...

Tham khảo thêm soạn văn, giải bài tập sách giáo khoa lớp 6 các môn khác:

- Bộ sách lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống:

- Bộ sách lớp 6 Cánh diều:

- Bộ sách lớp 6 Chân trời sáng tạo:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 trang 102
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 trang 102

Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 trang 102

Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 trang 102

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 trang 102

Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 trang 102

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn Tiếng Anh 6 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểmGiải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 trang 102
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

B. Faces (Phần 1-7 trang 100-103 SGK Tiếng Anh 6)

1. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại.)

Quảng cáo

Bài nghe:

Hair: tóc Eye: mắt Nose: mũi Mouth: miệng
Ear: tai Lips: đôi môi Teeth: răng  
a) a round face: mặt tròn b) an oval face: mặt trái xoan
c) full lips: đôi môi dày d) thin lips: đôi môi mỏng
e) long hair: mái tóc dài f) short hair: mái tóc ngắn

Quảng cáo

2. Listen and repeat. Colors.

(Lắng nghe và lặp lại. Các màu sắc.)

Bài nghe:

black: màu đen white: màu trắng gray: màu xám
red: màu đỏ orange: màu cam yellow: màu vàng
green: xanh lá cây blue: xanh da trời brown: màu nâu
purple: màu tía    

3. Practice with a partner.

(Thực hành với bạn học.)

Quảng cáo

- What color is her hair? (Tóc cô ấy màu gì?)

It's black. (Nó màu đen.)

- What color are her eyes? (Đôi mắt cô ấy màu gì?)

They're brown. (Chúng màu nâu.)

- What color is her dress? (Chiếc áo đầm của cô ấy màu gì?)

It's yellow, green and red. (Nó màu vàng, xanh lá cây và đỏ.)

- What color are her shoes? (Đôi giày cô ấy màu gì?)

They are green. (Chúng màu xanh lá cây.)

4. Listen and read.

(Lắng nghe và đọc.)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Cô Chi cao và gầy.

Cô ấy có khuôn mặt tròn.

Cô ấy có mái tóc đen dài.

Cô ấy có đôi mắt màu nâu.

Cô ấy có cái mũi nhỏ.

Cô ấy có đôi môi đầy đặn và hàm răng trắng nhỏ.

Now ask and answer questions about Chi. (Bây giờ hỏi và trả lời các câu hỏi về cô Chi.)

Ví dụ:

Is Miss Chi's face oval or round? => It's round.

a) Is Miss Chi's hair long or short?

=> It's long.

b) What color is her hair?

=> It's black.

c) What color are her eyes?

=> They're brown.

d) Is her nose big or small?

=> It's small.

e) Are her lips full or thin?

=> They're full.

5. Listen.

(Nghe.)

Bài nghe:

Write the letters of the pictuers in your exercise book. (Hãy viết các chữ cái tương ứng với các tranh vào vở bài tập của em.)

1. - c) 2. - a) 3. - b) 4. - d)

Nội dung bài nghe:

1. He has short hair. He has a round face. He has a big nose. He has full lips.

(Cậu ấy có tóc ngắn. Cậu ấy mặt tròn. Cậu ấy mũi to. Cậu ấy có đôi môi dầy.)

2. He has short hair. He has an oval face. He has a small nose. He has thin lips.

(Ông ấy có tóc ngắn. Ông ấy có mặt trái xoan. Ông ấy có mũi nhỏ. Ông ấy có môi mỏng.)

3. She has long hair. She has an oval face. She has a big nose. She has thin lips.

(Cô ấy có tóc dài. Cô ấy có mặt trái xoan. Cô ấy có mũi to. Cô ấy có môi mỏng.)

4. She has long hair. She has a round face. She has a small nose. She has full lips.

(Bà ấy có tóc dài. Bà ấy có mặt tròn. Bà ấy có mũi nhỏ. Bà ấy có môi dầy.)

6. Play with words.

(Chơi với chữ.)

Bài nghe:

7. Remember.

(Ghi nhớ.)

Các bài học tiếng Anh lớp 6 Unit 9 khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 trang 102
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 trang 102

Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 trang 102

Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 trang 102

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 trang 102

Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 trang 102

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-9-the-body.jsp