Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu, thương mạiTừ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu Các từ vựng về xuất nhập khẩu là các từ vựng quan trọng trong quá trình giao dịch thương mại, muốn giao dịch tốt thì chúng ta phải nắm vững các từ vựng này, để dùng từ chính xác, các từ vựng mang đặc trưng tiêu biểu của thương mại, hy vọng các từ vựng thu thập này sẽ giúp ích cho các bạn đang học và nghiên cứu tiếng Hán. 1 Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồmchi phí chất hàng lên tàu 船边交货(免费船上交货)chuán biān jiāo huò (miǎnfèi chuánshàng jiāo huò) 2 Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm 成本加运费chéngběn jiā yùnfèi 3 Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí 到岸价(成本, 保险费和运费)dào àn jià (chéngběn, bǎoxiǎn fèi hé yùnfèi) By TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN - 28/07/2016 Từ vựng Tiếng Trung về Xuất nhập khẩu 6/29/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Xuất nhập khẩu Học Tiếng Trung https://tiengtrunghoanglien.com.vn/tuvungtiengtrungvexuatnhapkhau/ 2/6 4 Bảo hiểm xuất khẩu 出口保险 chūkǒu bǎoxiǎn 5 Bến cảng 埠头 bùtóu 6 Bù giá vàng 黄金升水huángjīn shēngshuǐ 7 Buôn lậu và gian lận thương mại 商业欺诈, 走私 shāngyè qīzhà, zǒusī 8 Các lô hàng có độ rủi ro cao 高风险货物gāo fēngxiǎn huòwù 9 Cảng côngtennơ 货柜港口 huòguì gǎngkǒu 10 Chấp nhận nhưng loại trừđây là thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu 接受除 jiēshòu chú 11 Chịu phạt 被罚 bèi fá 12 Chịu phạt招致的惩罚zhāozhì de chéngfá 13 Chịu phí tổn, chịu chi phí 支付费用 zhīfù fèiyòng 14 Chịu rủi ro 承担风险chéngdān fēngxiǎn 15 Chịu tổn thất 蒙受损失méngshòu sǔnshī 16 Chịu trách nhiệm 承担责任 chéngdān zérèn 17 Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm) 遭受 zāoshòu 18 Cho hàng vào côngtennơ用集装箱装运(货物);使(某处)集装箱化yòng jízhuāngxiāng zhuāngyùn (huòwù); shǐ (mǒu chù) jízhuāngxiāng huà 19 Cước chuyên chở hàng hóa 实载货吨位shí zài huò dùnwèi 20 Cước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước(衡量船舶大小的排水)吨位;(军舰的)排水量吨位;(货物的)每吨)(héngliáng chuánbó dàxiǎo de páishuǐ) dùnwèi;(jūnjiàn de) páishuǐliàng dùnwèi;(huòwù de) měi dūn 6/29/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Xuất nhập khẩu Học Tiếng Trung https://tiengtrunghoanglien.com.vn/tuvungtiengtrungvexuatnhapkhau/ 3/6 21 Cuống trái khoán未发行的债券wèi fāxíng de zhàiquàn 22 Đại lý tàu biển运货代理商yùn huò dàilǐ shāng 23 Giấy báo nợ借记报单, 借项通知单jiè jì bàodān, jiè xiàng tōngzhī dān 24 Giấy chứng nhận thiếu nợ债务凭证, 债务证明书; 借据zhàiwù píngzhèng, zhàiwù zhèngmíng shū; jièjù 25 Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa货物原产地证明书huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū 26 Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa货物原产地证明书huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū 27 Giấy nợ không có thể chấp 无担保的信用债券wú dānbǎo de xìnyòng zhàiquàn 28 Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)货物(船或飞机装载的)huòwù (chuán huò fēijī zhuāngzǎi de) 29 Hàng hóa được vận chuyển货运, 货物huòyùn, huòwù 30 Hàng hóa mua và bán商品; 货物shāngpǐn; huòwù 31 Hành vi nhà cầm quyền 国家行为或行动guójiā xíngwéi huò xíngdòng 6/29/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Xuất nhập khẩu Học Tiếng Trung https://tiengtrunghoanglien.com.vn/tuvungtiengtrungvexuatnhapkhau/ 4/6 32 Hóa đơn tạm thời估价单,估价发票gūjià dān, gūjià fāpiào 33 Khai báo hàng (để đóng thuế) 申报 shēnbào 34 Khoản cho vay cầm tàu 抵押贷款 dǐyā dàikuǎn 35 Khoản cho vay cầm tàu 押船贷款yāchuán dàikuǎn 36 Khoản cho vay chi trội 贷款 dàikuǎn 37 Khoản cho vay không có đảm bảo信用贷款,信用借款xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn 38 Khoản cho vay không có đảm bảo信用贷款,信用借款xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn 39 Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn 长期贷款 chángqí dàikuǎn 40 Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn活期借款, 可随时索还的借款huóqí jièkuǎn, kě suíshí suǒ huán de jièkuǎn 41 Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn 短期借款 duǎnqí jièkuǎn 42 Không thể hủy ngang不能取消的; 不可改变的bùnéng qǔxiāo de; bùkě gǎibiàn de 43 Khu vực sát bến cảng 停泊处 tíngbó chù 44 Mắc nợ 借债 jièzhài 45 Mắc nợ, còn thiếu lại 负债的 fùzhài de 46 Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu离岸价(免费上)lí àn jià (miǎnfèi shàng) 47 Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ装载货物工人zhuāngzǎi huòwù gōngrén 48 Người giữ trái khoán信用债券持有人xìnyòng zhàiquàn chí yǒu rén 49 Phí bảo hiểm 保险费 bǎoxiǎn fèi 6/29/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Xuất nhập khẩu Học Tiếng Trung https://tiengtrunghoanglien.com.vn/tuvungtiengtrungvexuatnhapkhau/ 5/6 50 Phí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới), phí bảo hiểm toàn bộ 保险 bǎoxiǎn 51 Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận 保险公司同意bǎoxiǎn gōngsī tóngyì 52 Phí bảo hiểm phụ额外保险费éwài bǎoxiǎn fèi 53 Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung 附加保险费fùjiā bǎoxiǎn fèi 54 Phí bốc dỡ码头工人搬运费mǎtóu gōngrén bānyùn fèi 55 Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)装箱单zhuāng xiāng dān 56 Phụ phí (Là khoản tiền phải trả thêm vào số tiền gốc theo một quy định nào đó) 附加费用,额外费用fùjiā fèiyòng, éwài fèiyòng 57 Phụ phí bảo hiểm附加保险费fùjiā bǎoxiǎn fèi 58 Sự cho vay cầm cố 抵押贷款 dǐyā dàikuǎn 59 Sự cho vay cầm hàng, lưu kho仓库的保险cāngkù de bǎoxiǎn 60 Sự cho vay có lãi有息贷款, 息债yǒu xī dàikuǎn, xí zhài 61 Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp无担保保险wú dānbǎo bǎoxiǎn 62 Sự cho vay tiền 贷款资金 dàikuǎn zījīn 63 Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái 借款 jièkuǎn 64 Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ 借方帐目jièfāng zhàng mù 65 Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ 亏欠, 债务kuīqiàn, zhàiwù 66 Sự phát hành trái khoán 债券发行 zhàiquàn fāxíng 67 Sự trả tiền lương 实物支付 shíwù zhīfù 68 Thiên tai. Thiên tai là sức mạnh khó phòng chống được nên tập quán quốc tế xét trường hợp xảy ra thiên tai gây tổn thất tài sản, sinh mệnh hoặc cản trở, thủ tiêu nghĩa vụ của một bên đương sự được qui định bởi một hợp đồng hay cam kết nào đó, thì đương sự ấy được miễn giảm trách nhiệm do trườnt hợp bất khả kháng (force majeure) 天灾或自然灾害tiānzāi huò zìrán zāihài 6/29/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Xuất nhập khẩu Học Tiếng Trung https://tiengtrunghoanglien.com.vn/tuvungtiengtrungvexuatnhapkhau/ 6/6 69 Thuế nhập khẩu, hải quan 关税;海关guānshuì;hǎiguān 70 Thùng đựng hàng lớn (côngtennơ)容器, 箱,匣, 集装箱, 货柜róngqì, xiāng,xiá,jízhuāngxiāng, huòguì 71 Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm 计件工资 jìjiàn gōngzī 72 Tiền cược bán, tiền cược nghịch 保费 bǎofèi 73 Tiền cược mua hoặc bán双期权溢价shuāng qíquán yìjià 74 Tiền cược mua, tiền cược thuận为赎回溢价wèi shú huí yìjià 75 Tiền lương cố định 固定工资 gùdìng gōngzī 76 Tiền lương công nhật 日工资 rì gōngzī 77 Tiền lương danh nghĩa 现金工资 xiànjīn gōngzī 78 Tiền lương giờ 计时工资 jìshí gōngzī 79 Tiền lương hàng tháng 月工资 yuè gōngzī 80 Tiền lương khoán 合同工资 hétóng gōngzī 81 Tiền lương theo nghiệp vụ 岗位工资 gǎngwèi gōngzī 82 Tiền lương thực tế 实际工资 shíjì gōngzī 83 Tiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát) 实际收入 shíjì shōurù 84 Tiền lương tối đa 最大工资 zuìdà gōngzī 85 Tiền lương tối thiểu 最低工资 zuìdī gōngzī 86 Tiền lương, tiền công 工资 gōngzī 87 Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách 额外费用; 保险费; 附加费éwài fèiyòng; bǎoxiǎn fèi; fùjiā fèi 88 Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn随时可收回的贷款suíshí kě shōuhuí de dàikuǎn
Tags:
|