COME ACROSS somebody or something TÌNH CỜ GẶP ai hay cái gì STUDY Read these sentences carefully. (Đọc kỹ các ví dụ sau:)
Trong khi cô ấy đang dọn dẹp , cô ấy nhìn thấy đôi hoa tai bằng vàng.
Tôi chưa bao giờ tình cờ nhìn thấy bất cứ cái gì giống như vậy. Đó là gì vậy?
Cuốn sách này của ai? Tôi tình cờ nhìn thấy nó trong ngăn kéo.
Cô ấy là người phụ nhữ khó tính nhất mà tôi đã từng gặp. CHECK Use sentences in the Study box to help you do these excercises MEANING 1. Complete the meaning of come across somebody or something by putting the words below into the correct place: Chance planned meet to find or somebody or something by .. without having . or thought about it .. 2. If you come across a book in a bookshop, which of the following might be true? a, You didnt know it was there. b, Your teacher had told you go to the bookshop and buy it. GRAMMAR Which of these are grammatical possible? a, She came a book across. b, She came across a book. c, She came it across. d, She came across it. BUILD YOUR VOCABULARY SYNONYMS The verb come across somebody can be replaced by bump into somebody, meaning to meet somebody by chance: ( động từ come across somebody có thể thay thế bằng bump into somebody, nghĩa là gặp ai đó bởi sự tình cờ) I came across/ bumped into an old school friend the other day in a book shop. Tôi tình cờ gặp người bạn cũ ở hiệu sách. TỔNG KẾT Một số nghĩa khác của cụm từ COME ACROSS : bắt gặp, gặp gỡ, gặp mặt, khám phá, ngẫu nhiên tìm ra, nhận thấy, phát hiện, thấy, tìm ra, tìm thấy, tìm thấy một cách tình cờ, tình cờ gặp ai, tình cờ gặp ai hay cái gì, tình cờ phát hiện ra, tình cờ tìm thấy, vô tình gặp Dịch bởi: Hoachinh |