To hand in your resignation là gì

1. The essence of Wing Chun is to follow one's shadow, not his hand.

Sự cần thiết của Vịnh Xuân Quyền là theo bóng dáng ai đó không phải theo tay họ.

2. Your resignation is unacceptable.

Tôi không chấp nhận đơn nghỉ việc của anh.

3. His father-in-law understands and accepts his resignation.

Thốc Phát Ô Cô đồng ý và chấp thuận nhận sự bổ nhiệm của Hậu Lương.

4. You're not accepting my resignation?

Ông không chấp nhận đơn từ chức của tôi sao?

5. This may be overcome by shielding the sunlight with one's hand or hiding it behind a tree or building.

Điều này có thể được khắc phục bằng cách ngăn chặn ánh sáng mặt trời bằng tay của một người hoặc quan sát nó dưới một cái cây hoặc tòa nhà.

6. For Pinzón, that breaking point meant resignation.

Về phần Pinzón, giới hạn của ông ta là xin từ chức.

7. Not to utter resignation, but to affirm herself.

Không phải để cam chịu tuyệt đối, mà là để quả quyết bản thân.

8. So, one's a bell and the other one's a basketball, right?

1 cái là lúc lắc 1 cái là bóng rổ

9. And no one's offered to take him in?

Không ai chịu chứa chấp anh ấy?

10. AlphaGo (black) won by resignation after move 155.

AlphaGo (quân đen) thắng bới việc quân trắng nhận thua sau nước thứ 155.

11. This one's brown.

Cái này màu nâu.

12. This one's yellow.

Cái này màu vàng.

13. Broke one's arm.

Làm gãy một cánh tay.

14. That one's free.

Nhát đá đó xin tặng.

15. No one's listening.

Không một ai nghe.

16. And I will have to accept that resignation.

Và tôi sẽ phải chấp nhận lá đơn đó.

17. They electronically capture one's data in real time.

Hệ thống này truy xuất các thông tin này trong một khoảng thời gian hợp lý.

18. The President accepted my resignation an hour ago.

Ngài tổng thống đã chấp nhận đơn xin nghỉ việc của tôi.

19. No one's been exonerated.

Không ai được miễn tội cả.

20. Broke another one's neck.

Làm vỡ cổ một người khác.

21. The tall one's gawking at me and the short one's being very droll.

Cái ghế cao đang trố mắt nhìn em, còn cái thấp thì trông rất kỳ quặc.

22. Passion for one's cause.

Miệt mài vì mục đích nào đó...

23. No one's gonna die!

Chúng ta không có chết chùm đâu

24. they make one's living

họ phải mưu sinh

25. Look, that one's pretty.

Bố xem, cây này đẹp quá.