Tổng hợp kiến thức toán 9 học kì 1 năm 2024

Tóm tắt kiến thức lý thuyết và bài tập Toán lớp 9 học kì 1 phần Đại số 9 và Hình học 9 giúp các em ôn tập môn Toán 9 được dễ dàng.

Lớp 9 là năm học cuối cấp THCS, là năm học quan trọng với bất cứ học sinh nào. Muốn thi vào lớp 10 được điểm cao ở môn Toán thì các em phải nắm vững kiến thức môn Toán lớp 9.

– Kiến thức Đại số 9 học kì I bao gồm:

+ Chương 1: Căn thức (căn bậc hai, căn bậc ba).

+ Chương 2: Hàm số bậc nhất, đồ thị của hàm số bậc nhất, vị trí tương đối của 2 đường thẳng (cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc), hệ số góc của đường thẳng.

– Kiến thức Hình học 9 học kì I bao gồm:

+ Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông (hệ thức giữa cạnh và đường cao, tỉ số lượng giác của góc nhọn, hệ thức giữa cạnh và góc).

+ Chương 2: Đường tròn (đường kính và dây cung), liên hệ giữa dây và khoảng cách tới tâm, vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn, vị trí tương đối của hai đường tròn.

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

Việc nhớ chính xác một công thức Toán lớp 9 trong hàng trăm công thức không phải là việc dễ dàng, với mục đích giúp học sinh dễ dàng hơn trong việc nhớ Công thức, VietJack biên soạn bản tóm tắt Công thức Toán lớp 9 đầy đủ, chi tiết Đại số và Hình học được biên soạn theo từng chương. Hi vọng loạt bài này sẽ như là cuốn sổ tay công thức giúp bạn học tốt môn Toán lớp 9 hơn.

Tài liệu tóm tắt công thức Toán lớp 9 Đại số và Hình học gồm 8 chương, liệt kê các công thức quan trọng nhất:

Công thức Toán lớp 9 Học kì 1 chi tiết nhất

Công thức Toán lớp 9 Học kì 2 chi tiết nhất

Công thức Đại số lớp 9 chi tiết nhất

  • Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Đại số chi tiết nhất
  • Công thức Toán lớp 9 Chương 2 Đại số chi tiết nhất
  • Công thức Toán lớp 9 Chương 3 Đại số chi tiết nhất
  • Công thức Toán lớp 9 Chương 4 Đại số chi tiết nhất

Công thức Hình học lớp 9 chi tiết nhất

  • Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Hình học chi tiết nhất
  • Công thức Toán lớp 9 Chương 2 Hình học chi tiết nhất
  • Công thức Toán lớp 9 Chương 3 Hình học chi tiết nhất
  • Công thức Toán lớp 9 Chương 4 Hình học chi tiết nhất

Hi vọng với bài tóm tắt công thức Toán 9 này, học sinh sẽ dễ dàng nhớ được công thức và biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 9. Mời các bạn đón xem:

Tổng hợp kiến thức toán 9 học kì 1 năm 2024

Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Đại số

  1. Căn bậc hai

1. Một số công thức cần nhớ

2. Điều kiện để căn thức có nghĩa

3. Điều kiện có nghĩa của một số biểu thức

4. Tính chất của căn bậc hai

Với hai số a và b không âm, ta có:

5. Các công thức biến đổi căn thức

với Ai ≥ 0 (1 ≤ i ≤ n)

+) Đưa thừa số A2 ra ngoài dấu căn bậc hai ta được |A|.

+) Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai:

+) Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai:

Ta nhân mẫu số với thừa số phụ thích hợp để mẫu số là một bình phương

(với B ≠ 0, A.B ≥ 0)

+) Trục căn thức ở mẫu số:

Dạng 1: Mẫu là biểu thức dạng tích các căn thức và các số, ta nhân tử và mẫu với căn thức.

Dạng 2: Mẫu là biểu thức dạng tổng có căn thức, ta nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp của mẫu.

6. Phương trình chứa căn thức bậc hai

II. Căn bậc ba

Công thức Toán lớp 9 Chương 2 Đại số

1. Hàm số bậc nhất

  1. Khái niệm hàm số bậc nhất

- Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b. Trong đó a, b là các số cho trước và a ≠ 0

  1. Tính chất: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau:

- Đồng biến trên R khi a > 0

- Nghịch biến trên R khi a < 0

  1. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một đường thẳng

- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b

- Song song với đường thẳng y = ax, nếu b ≠ 0, trùng với đường thẳng y = ax, nếu b = 0

* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

Bước 1. Cho x = 0 thì y = b ta được điểm P(0; b) thuộc trục tung Oy.

Cho y = 0 thì x = ta được điểm Q(; 0) thuộc trục hoành Ox.

Bước 2. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P và Q ta được đồ thị hàm số y = ax + b

  1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng

Cho hai đường thẳng (d): y = ax + b (a ≠ 0) và (d’): y = a’x + b’ (a’ ≠ 0). Khi đó:

  1. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)

* Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox.

- Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc tạo bởi tia Ax và tia AT, trong đó A là giao điểm của đường thẳng y = ax + b với trục Ox, T là điểm thuộc đường thẳng y = ax + b và có tung độ dương

* Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b

- Hệ số a trong phương trình y = ax + b được gọi là hệ số góc của đường thẳng: y = ax + b

  1. Một số phương trình đường thẳng

- Đường thẳng đi qua điểm M0(x0; y0) có hệ số góc k: y = k(x – x0) + y0

- Đường thẳng đi qua điểm A(x0, 0) và B(0; y0) với x0.y0 ≠ 0 là

2. Công thức tính toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng

Cho hai điểm phân biệt A với B với A(xA, yB) và B(xA, yB). Khi đó

- Độ dài đoạn thẳng AB được tính bởi công thức

- Tọa độ trung điểm M của AB được tính bởi công thức

Công thức Toán lớp 9 Chương 1 Hình học

1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.

Cho tam giác ABC có đường cao AH

Đặt BC = a; AC = b; AB = c; AH = h; CH = b'; BH = c'

BH, CH lần lượt là hình chiếu của AB và AC lên BC.

Ta có các hệ thức sau:

+) b2 = ab' ; c2 = ac'

+) h2 = b'c'

+) ah = bc

+) a2 = b2 + c2 (Định lý Py-ta-go)

+)

2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn

  1. Định nghĩa

  1. Tính chất

+) Cho hai góc α và β phụ nhau. Khi đó

● sin = cos; ● tan = cot;

● cos = sin ; ● cot = tan.

+) Cho góc nhọn α. Ta có

  1. Tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt

3. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông

● b = asinB = acosC

● b = ctanB = ccotC

● c = asinC = acosB

● c = btanC = bcot B

....................................

....................................

....................................

Tải tài liệu để xem công thức Toán lớp 9 cả năm đầy đủ:

  • Tổng hợp kiến thức toán 9 học kì 1 năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Tổng hợp kiến thức toán 9 học kì 1 năm 2024

Tổng hợp kiến thức toán 9 học kì 1 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.