Nước Mỹ là nước cộng hòa lập hiến liên bang gồm có 50 tiểu bang và một quận liên bang. Thủ đô là Washington DC nằm giữa Bắc Mỹ. Được mẹ thiên nhiên ưu ái, nước Mỹ sở hữu nhiều cảnh quan độc đáo, với hệ sinh thái vô cùng đa dạng thu hút nhiều khách du lịch. Đời sống vật chất, tinh thần, kinh tế xã hội đều khá cao nên nước Mỹ cũng là nơi có nhiều người nhập cư sinh sống cũng như các sinh viên sang du học để gửi gắm tương lai. Có những thành phố người Việt sinh sống
nhiều nhất tại Mỹ, có những thành phố đặc sắc hấp dẫn về du lịch… Hôm nay, 10Hay xin gửi đến bạn đọc Top 10 thành phố lớn nhất nước Mỹ. Cùng 10Hay tìm hiểu nhé! Top 10 thành phố lớn nhất nước Mỹ
Tiêu chí đánh giá: Dựa vào số liệu diện tích và thông tin tại Wikipedia. 1. Thành phố New YorkThành phố New YorkThành phố New York, tên chính thức City of New York. Là thành phố lớn nhất nước Mỹ. Hơn nữa còn là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những
vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới. Diện tích mặt đất của thành phố được ước tính là khoảng 789 km² (Tổng diện tích thành phố là 1.214 km²). Đặc điểm kiến trúc phổ biến nhất tại thành phố New York chính là những tòa nhà cao chót vót chọc trời. Thành phố New York còn là nơi thu hút nhiều khách du lịch với những địa điểm nổi tiếng như: Tòa nhà Empire State, Đảo Ellis, sân khấu kịch Broadway, các bảo tàng như Metropolitan
Museum of Art, cùng các địa điểm hấp dẫn khác như Công viên Trung tâm, Công viên Washington Square, Trung tâm Rockefeller, Quảng trường Thời đại, Vườn thú Bronx, Vườn thực vật New York… Chính vì thế thành phố New York không chỉ là thành phố lớn nhất nước Mỹ mà còn nằm trong top những thành phố du lịch hấp dẫn nhất thế giới. Cùng 10Hay lượn vòng ngắm nhìn New York từ trên cao nhé! 2. Thành phố Los AngelesThành phố Los AngelesLà thành
phố lớn nhất tiểu bang California và lớn thứ nhì tại Hoa Kỳ, thuộc về Quận Los Angeles. Thuộc top những thành phố lớn nhất nước Mỹ với tổng diện tích 1.290,6 km² Thành phố Los Angeles được mệnh danh là “thành phố của những thiên thần”, Los Angeles là thành phố nhộn nhịp với nhiều hoạt động giải trí, văn hóa, điện ảnh, thời trang và thể thao sôi nổi, đặc biệt là ở kinh đô điện ảnh Hollywood và Beverly Hills. Đặc biệt, thành phố Los Angeles chính là kinh
đô điện ảnh của thế giới. 3. Thành phố ChicagoThành phố ChicagoVới tổng diện tích 606,1 km², Chicago là thành phố đông dân thứ ba tại Hoa Kỳ, và là thành phố đông dân nhất tiểu bang Illinois và Trung Tây Hoa Kỳ. Chicago có nhiều biệt danh. Đây là “Thành phố nhiều gió“, hay “Thành phố lắm gió” (Windy city). Đến Chicago, không thể bỏ lỡ những điểm hot sau đây: Thủy cung Shedd, Công viên Thiên niên kỷ, Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, Đài phun nước
Buckingham Fountain, Tòa nhà 100 tầng John Hancock Center, Đại lộ mua sắm Magnificent Mile… 4. Thành phố HoustonThành phố HoustonTổng diện tích của thành phố Houston là 1.625 km², thuộc top những
thành phố lớn nhất nước Mỹ (đứng thứ 4). Nền ẩm thực của thành phố Houston khá đa dạng, hội tụ đủ nét văn hóa ẩm thực của cả Châu Á và Châu Âu. Đặc biệt ẩm thực nơi đây mang đậm nét đặc trưng của người
Việt và người Hoa. Và đây cũng là thành phố có nền móng giáo dục cực tốt. 5. Thành phố PhiladelphiaLà một thành phố tại Hoa Kỳ có diện tích 369 km² (lớn thứ 5 Hoa Kỳ). Và là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania. Thành phố Philadelphia được mệnh danh là “cái nôi” của nước Mỹ. Được xem là trung tâm văn hóa, giáo dục, lịch sử quan trọng của quốc gia. Và thành phố này cũng thuộc top những thành phố có nhiều
người Việt sinh sống. Thành phố Philadelphia- thành phố của “tình anh em” 6. Thành phố PhoenixThành phố Phoenix lớn thứ 6 Hoa Kỳ với diện tích 1.338 km². là thành phố lớn nhất của Tiểu bang Arizona và là trung tâm hành chính hạt
của quận Maricopa. Phoenix là Thủ phủ thung lũng sa mạc của tiểu bang Arizona. Nhiều hoạt động văn hóa bao gồm biểu diễn nghệ thuật, Viện Bảo tàng và sự kiện văn hóa. Một trong những viện bảo tàng nổi danh phải kể đến là Arizona Science Center, Hall of the Flame Firefighting Museum, Phoenix Museum of History, Phoenix Zoo và Pueblo Grande Museum, Children’s Phoenix Musuem và khu cultural Park… 7. Thành phố San AntonioĐây là thành phố lớn thứ 7 Hoa Kỳ
với tổng diện tích là 1.205 km². Nằm trên vùng phía bắc của miền Nam Texas, thành phố này là một cửa ngõ văn hóa vào vùng Tây Nam Hoa Kỳ. San Antonio cũng là nơi có bảo tàng nghệ thuật hiện đại đầu tiên ở Texas—Bảo tàng Nghệ thuật Marion Koogler McNay. Để hiểu rõ hơn về thành phố San Antonio, mời các bạn cùng theo dõi đoạn clip ngắn dưới đây: 8. Thành phố San DiegoSan Diego là thành phố lớn thứ nhì trong tiểu bang California (sau thành phố Los Angeles), và lớn thứ tám tại Hoa Kỳ. Thuộc top những thành phố lớn nhất nước Mỹ, San Diego có tổng diện
tích là 964,5 km². Những bãi biển tuyệt đẹp tại San Diego thu hút khá nhiều khách du lịch. Bên cạnh là một thành phố sầm uất và hiện đại, San Diego còn thu hút du khách với vẻ đẹp yên bình, quyến rũ đến lạ kỳ và các điểm tham quan hấp dẫn. Cảng biển Village, Công viên Balboa, Thủy cung Birch… đều là những điểm hấp dẫn thu hút của thành phố San Diego. Cùng chiêm ngưỡng sức hút khó cưỡng của thành phố San Diego nhé! 9. Thành phố DallasDallas là thành phố lớn thứ 9 Hoa Kỳ với diện tích là 1036 km², và là thành phố lớn thứ ba của tiểu bang Texas. Dallas là một trong 11 Các thành phố đẳng cấp thế giới được Tổ chức Globalization and World Cities Study Group & Network
xếp hạng. Thành phố Dallas là một trong các thành phố dẫn đầu về vấn đề giáo dục tại nước Mỹ. Được đánh giá là một thành phố năng động với nhiều hoạt động sôi nổi hấp dẫn. Dallas- thành phố hấp dẫn những ai yêu thích nghệ thuật 10. Thành phố San JoseLà thành
phố lớn thứ 3 ở tiểu bang California, lớn thứ 10 ở Hoa Kỳ. Thành phố được mệnh danh là “Thành phố lớn an toàn nhất Hoa Kỳ”. Và vùng đất được mệnh danh là “thung lũng hoa vàng” của Tiểu bang California. Với tổng diện tích là 466,1 km², thành phố San Jose thuộc top những thành phố lớn nhất nước Mỹ. Thành phố lớn an toàn nhất Hoa Kỳ- San Jose Trên đây là Top 10 thành phố lớn nhất nước Mỹ mà 10Hay chia sẻ đến bạn đọc. Hy vọng chuyến ghé thăm và tìm hiểu một vòng nước Mỹ của
các bạn cùng 10Hay sẽ mang đến những giờ phút thư giãn cho bạn đọc. Biết thêm những thông tin này cũng hữu ích mà đúng không nào? Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết tại 10Hay. Sử dụng dữ liệu điều tra dân số mới nhất, chúng tôi chi tiết 100 thành phố lớn nhất ở New York. Tất cả bạn có thể thấy một danh sách toàn diện của tất cả 811 thành phố và địa điểm ở New York.Tất cả chúng ta đều yêu thích các thành phố lớn nhất mà Nhà nước Empire cung cấp. Bạn biết những nơi như New York và Buffalo làm cho tất cả các tiêu đề. Nhưng có một loạt các thành phố lớn lớn khác ở New York không nhận được nhiều tình yêu như vậy. Chúng tôi sẽ thay đổi điều đó ngay bây giờ. Sử dụng dữ liệu điều tra dân số gần đây nhất, chúng tôi có thể cho bạn biết về tất cả các địa điểm ở New York với trọng tâm là lớn nhất. Chúng tôi cập nhật dữ liệu mỗi năm và đây là lần thứ tư của chúng tôi làm điều này. Bạn có thể nhấp vào đây để xem một bảng đầy đủ của 100 thành phố lớn nhất ở New York, cùng với mọi nơi khác hơn 1.000 người lớn. Nó có thể sắp xếp bằng cách nhấp vào các tiêu đề.
Đọc bên dưới để xem thêm về các thành phố lớn nhất. Hoặc để đọc thêm về những nơi để sống ở New York, hãy xem: - Những nơi tốt nhất để sống ở New York
- Những nơi rẻ nhất để sống ở New York
- Những nơi nguy hiểm nhất ở New York
10 thành phố lớn nhất ở New YorkNguồn: Miền công cộng Xếp hạng năm ngoái: 8 (không thay đổi) Dân số: 73.457Population 2010: 75.755growth: -3,0%trên Cheektowaga: & nbsp; nhà để bán | Dữ liệu 8 (No Change) Population: 73,457 Population 2010: 75,755 Growth: -3.0% More on Cheektowaga: Homes For Sale | Data Nguồn: Miền công cộng Xếp hạng năm ngoái: 8 (không thay đổi) Dân số: 73.457Population 2010: 75.755growth: -3,0%trên Cheektowaga: & nbsp; nhà để bán | Dữ liệu
Cách chúng tôi xác định các thành phố lớn nhất ở New York Chúng tôi đã xếp hạng và mổ xẻ các thành phố ở Empire State trong hơn 4 năm nay - làm cho đây thực sự là lần thứ tư chúng tôi điều hành các con số. Chúng tôi luôn sử dụng dữ liệu tốt nhất, điều tra dân số Hoa Kỳ. Trong trường hợp này, điều đó có nghĩa là chúng tôi đang sử dụng Khảo sát Cộng đồng Mỹ 2013-2017. Đó có lẽ là phân tích đơn giản nhất mà chúng tôi điều hành mỗi năm, chúng tôi đã xếp hạng mọi nơi ở New York từ lớn nhất đến nhỏ nhất. Thành phố lớn nhất trong năm nay? Đó sẽ là New York. Nhỏ nhất? Trung tâm Adams, mặc dù có những nơi nhỏ hơn 1.000 người không được liệt kê ở đây, vì vậy hãy ghi nhớ điều đó khi chúng ta nhìn vào top 10.Bây giờ đến số 11-100 lớn nhất ở New York Chúng tôi hy vọng rằng bạn tìm thấy thành phố lớn, hoặc thực sự là bất kỳ thành phố nào, điều đó phù hợp với bạn. Dưới đây là danh sách những thành phố còn lại của các thành phố lớn nhất cùng với mọi nơi khác ở New York. Hãy vui vẻ ăn vặt xung quanh trong Empire State! - Để đọc thêm trên New York, hãy xem:
- Những nơi tốt nhất để nuôi một gia đình ở New York
- Những nơi tốt nhất để nghỉ hưu ở New York
- Thành phố giàu nhất ở New York
- Địa điểm an toàn nhất ở New York theo Khoa học
- Nơi tồi tệ nhất để sống ở bang New York
Những nơi đắt nhất để sống ở New York
Danh sách chi tiết các thành phố lớn nhất ở New York | Thứ hạng | Thành phố | 2010 | Dân số hiện tại |
---|
1 | Sự phát triển | 8,379,552 | 8,078,471 | Newyork | 2 | 3,7% | 255,805 | 266,012 | Trâu | 3 | -3,8% | 206,357 | 211,977 | Rochester | 4 | -2,7% | 200,183 | 194,880 | Yonkers | 5 | 2,7% | 142,553 | 144,734 | Syracuse | 6 | -1,5% | 96,860 | 97,951 | Albany | 7 | -1,1% | 79,367 | 75,823 | Rochelle mới | 8 | 4,7% | 73,457 | 75,755 | Cheektowaga | 9 | -3,0% | 67,623 | 67,073 | Núi Vernon | 10 | 0,8% | 65,336 | 65,366 | Schenectady | 11 | 0,0% | 62,743 | 54,818 | Brentwood | 12 | 14,5% | 59,984 | 61,835 | Cheektowaga | 13 | -3,0% | 58,171 | 55,881 | Núi Vernon | 14 | 0,8% | 57,027 | 58,546 | Schenectady | 15 | 0,0% | 55,153 | 53,365 | Brentwood | 16 | 14,5% | 51,266 | 53,479 | Utica | 17 | Đồng bằng trắng | 50,141 | 51,610 | 4.1% | 18 | Tonawanda | 49,253 | 50,011 | Syracuse | 19 | -1,5% | 47,978 | 50,891 | Albany | 20 | -1,1% | 45,272 | 44,719 | Rochelle mới | 21 | 4,7% | 44,819 | 47,391 | Cheektowaga | 22 | -3,0% | 42,993 | 42,702 | Núi Vernon | 23 | 0,8% | 42,468 | 41,787 | Schenectady | 24 | 0,0% | 42,316 | 44,552 | Brentwood | 25 | 14,5% | 40,630 | 38,619 | Utica | 26 | Đồng bằng trắng | 37,992 | 37,477 | 4.1% | 27 | Tonawanda | 37,489 | 36,981 | 4.1% | 28 | Tonawanda | 36,903 | 36,153 | -2,6% | 29 | Hempstead | 36,245 | 34,486 | 3,4% | 30 | Levittown | 36,163 | 36,384 | -4,1% | 31 | Irondequoit | 34,060 | 33,402 | -2,8% | 32 | Troy | 33,612 | 31,668 | thác Niagara | 33 | -5,7% | 33,591 | 35,912 | Tây Seneca | 34 | 1,2% | 33,475 | 33,442 | Binghamton | 35 | -5,4% | 32,939 | 23,711 | Freeport | 36 | 0,7% | 32,621 | 24,496 | Hicksville | 37 | 1,6% | 32,295 | 30,326 | Tây Babylon | 38 | -5,0% | 32,217 | 33,900 | Brentwood | 39 | 14,5% | 31,819 | 27,916 | Utica | 40 | Đồng bằng trắng | 31,537 | 29,678 | 4.1% | 41 | Tonawanda | 31,100 | 31,684 | -2,6% | 42 | Hempstead | 30,715 | 29,774 | 3,4% | 43 | Levittown | 30,341 | 32,441 | Tây Seneca | 44 | 1,2% | 30,338 | 31,716 | Binghamton | 45 | -5,4% | 29,850 | 31,078 | Freeport | 46 | 0,7% | 29,290 | 31,186 | Hicksville | 47 | 1,6% | 29,210 | 28,610 | -2,6% | 48 | Hempstead | 28,640 | 28,070 | -2,8% | 49 | Troy | 28,363 | 26,780 | thác Niagara | 50 | -5,7% | 28,146 | 29,001 | Tây Seneca |
| 51 | 1,2% | 28,056 | 26,683 | 3,4% | 52 | Levittown | 28,018 | 27,806 | Núi Vernon | 53 | 0,8% | 27,236 | 29,354 | Schenectady | 54 | 0,0% | 27,172 | 26,728 | Brentwood | 55 | 14,5% | 26,885 | 27,386 | -2,6% | 56 | Hempstead | 26,614 | 28,692 | Schenectady | 57 | 0,0% | 26,383 | 27,863 | Brentwood | 58 | 14,5% | 26,267 | 25,786 | Utica | 59 | Đồng bằng trắng | 26,197 | 26,199 | Schenectady | 60 | 0,0% | 26,043 | 28,292 | Brentwood | 61 | 14,5% | 25,910 | 19,089 | Utica | 62 | Đồng bằng trắng | 25,794 | 26,981 | 4.1% | 63 | Watertown | 25,224 | 26,753 | -5,7% | 64 | Ossining | 24,966 | 24,812 | 0,6% | 65 | Medford | 24,613 | 24,638 | -0,1% | 66 | Trung tâm Rockville | 24,552 | 23,941 | 2,6% | 67 | Peekkill | 24,111 | 23,220 | 3,8% | 68 | Đồi Dix | 23,995 | 26,548 | -9,6% | 69 | MONSEY | 23,733 | 15,050 | 57,7% | 70 | Copiague | 23,200 | 20,620 | 12,5% | 71 | Kingston | 22,954 | 23,975 | -4,3% | 72 | Thành phố vườn | 22,384 | 22,120 | 1,2% | 73 | East Patchogue | 22,016 | 21,081 | 4,4% | 74 | Rotterdam | 21,939 | 20,520 | 6,9% | 75 | Massapequa | 21,531 | 22,759 | -5,4% | 76 | Bắc Bellmore | 21,422 | 19,575 | 9,4% | 77 | Selden | 21,338 | 19,592 | 8,9% | 78 | Merrick | 20,594 | 21,326 | -3,4% | 79 | LOCKPORT | 20,420 | 21,295 | -4,1% | 80 | Đông Bắc | 20,085 | 20,957 | -4,2% | 81 | Eastchester | 19,911 | 19,303 | 3,1% | 82 | Tây Hempstead | 19,787 | 18,435 | 7,3% | 83 | Niskayuna | 19,741 | 4,633 | 326,1% | 84 | Bờ Bắc Vịnh | 19,728 | 19,515 | 1,1% | 85 | Hauppauge | 19,661 | 20,922 | -6.0% | 86 | Lynbrook | 19,445 | 19,380 | 0,3% | 87 | Huntington | 19,438 | 18,720 | 3,8% | 88 | Đồi Dix | 19,343 | 19,974 | -9,6% | 89 | MONSEY | 19,267 | 18,691 | 3,1% | 90 | Tây Hempstead | 19,254 | 18,905 | 7,3% | 91 | Niskayuna | 19,247 | 18,728 | 326,1% | 92 | Bờ Bắc Vịnh | 19,148 | 17,805 | 1,1% | 93 | Hauppauge | 18,953 | 19,779 | -4,2% | 94 | Eastchester | 18,890 | 17,814 | 3,1% | 95 | Tây Hempstead | 18,712 | 16,505 | 7,3% | 96 | Niskayuna | 18,633 | 19,257 | -9,6% | 97 | MONSEY | 18,574 | 19,277 | 57,7% | 98 | Copiague | 18,564 | 17,833 | 12,5% | 99 | Kingston | 18,555 | 21,506 | -4,3% |
| 100 | Thành phố vườn | 18,239 | 18,665 | 1,2% | 101 | East Patchogue | 18,012 | 16,627 | 4,4% | 102 | Rotterdam | 17,992 | 19,050 | 6,9% | 103 | Massapequa | 17,890 | 17,109 | -5,4% | 104 | Bắc Bellmore | 17,872 | 17,732 | 9,4% | 105 | Selden | 17,823 | 18,512 | 8,9% | 106 | Merrick | 17,751 | 18,239 | -3,4% | 107 | LOCKPORT | 17,548 | 17,981 | -4,1% | 108 | Đông Bắc | 17,371 | 18,121 | -4,1% | 109 | Đông Bắc | 17,152 | 16,965 | 1,1% | 110 | Hauppauge | 17,020 | 17,455 | -6.0% | 111 | Lynbrook | 16,965 | 18,970 | 0,3% | 112 | Huntington | 16,708 | 16,116 | Plattsburgh | 113 | -3,2% | 16,705 | 16,016 | MINOOLA | 114 | Syosset | 16,522 | 15,046 | 1,8% | 115 | Mamaroneck | 16,340 | 14,578 | 2,8% | 116 | Nanuet | 16,232 | 16,136 | 0,6% | 117 | 7,5% | 16,153 | 16,981 | Ronkonkoma | 118 | Bắc Amityville | 15,979 | 16,013 | 6.0% | 119 | Dòng thung lũng phía bắc | 15,910 | 16,107 | 13,4% | 120 | Cortland | 15,887 | 16,189 | Holtsville | 121 | -3,6% | 15,769 | 15,497 | 7,3% | 122 | Niskayuna | 15,339 | 14,910 | 326,1% | 123 | Bờ Bắc Vịnh | 15,153 | 15,463 | 1,1% | 124 | Hauppauge | 15,144 | 12,564 | -6.0% | 125 | Lynbrook | 15,081 | 15,545 | 0,3% | 126 | Huntington | 15,069 | 15,454 | -6.0% | 127 | Lynbrook | 15,068 | 14,485 | 0,3% | 128 | Huntington | 14,952 | 14,750 | Plattsburgh | 129 | -3,2% | 14,806 | 15,096 | Holtsville | 130 | -3,6% | 14,771 | 15,620 | -5,4% | 131 | Bắc Bellmore | 14,766 | 14,764 | 9,4% | 132 | Selden | 14,684 | 13,606 | 8,9% | 133 | Merrick | 14,598 | 12,885 | -3,4% | 134 | LOCKPORT | 14,490 | 15,586 | -4,1% | 135 | Đông Bắc | 14,477 | 14,181 | -4,2% | 136 | Eastchester | 14,329 | 15,246 | -6.0% | 137 | Lynbrook | 14,322 | 14,747 | 0,3% | 138 | Huntington | 13,928 | 13,011 | Plattsburgh | 139 | -3,2% | 13,879 | 12,700 | MINOOLA | 140 | Syosset | 13,855 | 14,006 | 1,8% | 141 | Mamaroneck | 13,786 | 14,471 | 2,8% | 142 | Nanuet | 13,723 | 15,494 | 7,5% | 143 | Ronkonkoma | 13,580 | 14,578 | Bắc Amityville | 144 | 6.0% | 13,537 | 13,172 | 326,1% | 145 | Bờ Bắc Vịnh | 13,533 | 12,774 | 1,1% | 146 | Hauppauge | 13,440 | 13,607 | 13,4% | 147 | Cortland | 13,235 | 15,711 | Holtsville | 148 | -3,6% | 13,138 | 13,565 | Đông Massapequa |
| 149 | 4.1% | 13,034 | 12,224 | Hồ Ronkonkoma | 150 | -13,7% | 13,006 | 11,906 | Bắc Massapequa | 151 | -2,3% | 12,775 | 12,293 | Bethpage | 152 | 8,3% | 12,764 | 13,514 | Melville | 153 | -5,6% | 12,722 | 13,938 | Sẹo | 154 | 4,6% | 12,720 | 13,326 | Bắc Babylon | 155 | 0,8% | 12,684 | 13,320 | Amsterdam | 156 | -3,7% | 12,610 | 0 | Lackawanna | 157 | -2,7% | 12,463 | 11,771 | 1,1% | 158 | Hauppauge | 12,389 | 11,836 | -6.0% | 159 | Lynbrook | 12,076 | 11,522 | 0,3% | 160 | Huntington | 12,037 | 12,385 | Plattsburgh | 161 | -3,2% | 12,011 | 12,264 | MINOOLA | 162 | Syosset | 11,812 | 12,610 | 1,8% | 163 | Mamaroneck | 11,792 | 11,704 | 9,4% | 164 | Selden | 11,785 | 13,658 | -4,3% | 165 | Thành phố vườn | 11,632 | 10,931 | 1,2% | 166 | East Patchogue | 11,582 | 11,136 | 0,3% | 167 | Huntington | 11,437 | 11,941 | -4,2% | 168 | Eastchester | 11,396 | 11,691 | -6.0% | 169 | Lynbrook | 11,394 | 11,200 | 0,3% | 170 | Huntington | 11,209 | 11,902 | Plattsburgh | 171 | -3,2% | 11,184 | 6,627 | MINOOLA | 172 | Syosset | 11,083 | 11,018 | 0,6% | 173 | 1,8% | 11,030 | 10,230 | Mamaroneck | 174 | 2,8% | 10,959 | 10,782 | Nanuet | 175 | 7,5% | 10,949 | 10,653 | 326,1% | 176 | Bờ Bắc Vịnh | 10,945 | 10,704 | 1,1% | 177 | Hauppauge | 10,918 | 11,339 | 8,9% | 178 | Merrick | 10,860 | 11,627 | -3,4% | 179 | LOCKPORT | 10,700 | 10,458 | 1,1% | 180 | Hauppauge | 10,642 | 11,097 | -4,1% | 181 | Đông Bắc | 10,559 | 11,367 | -4,2% | 182 | Eastchester | 10,468 | 11,265 | -4,2% | 183 | Eastchester | 10,446 | 11,624 | 3,1% | 184 | Tây Hempstead | 10,311 | 11,124 | 7,3% | 185 | Niskayuna | 10,241 | 10,678 | -4,1% | 186 | Đông Bắc | 10,220 | 10,079 | Plattsburgh | 187 | -3,2% | 10,186 | 9,886 | MINOOLA | 188 | Syosset | 10,172 | 9,842 | 1,8% | 189 | Mamaroneck | 10,089 | 9,701 | 0,3% | 190 | Huntington | 10,087 | 10,449 | Plattsburgh | 191 | -3,2% | 9,976 | 10,313 | MINOOLA | 192 | Syosset | 9,930 | 10,494 | -5,4% | 193 | 1,8% | 9,817 | 10,056 | -4,1% | 194 | Đông Bắc | 9,814 | 9,732 | 0,8% | 195 | East Rockaway | 9,810 | 9,836 | -0,3% | 196 | Inwood | 9,804 | 10,455 | -6,2% | 197 | Hồ cam | 9,800 | 6,820 | 43,7% |
| 198 | Công viên Hyde mới | 9,746 | 9,621 | 1,3% | 199 | Cổng phía bắc | 9,740 | 9,329 | 4,4% | 200 | Hamburg | 9,672 | 9,513 | 1,7% | 201 | Myers Corner | 9,619 | 6,371 | 51,0% | 202 | Massena | 9,617 | 11,269 | -14,7% | 203 | Rye Brook | 9,554 | 9,151 | 4,4% | 204 | Hamburg | 9,440 | 9,537 | 1,7% | 205 | Myers Corner | 9,329 | 9,898 | 51,0% | 206 | Massena | 9,223 | 9,162 | -14,7% | 207 | Rye Brook | 9,003 | 9,476 | Amityville | 208 | -1.0% | 8,914 | 7,602 | Bohemia | 209 | -5,7% | 8,869 | 8,169 | Rensselaer | 210 | 0,7% | 8,868 | 9,185 | Potsdam | 211 | -5,0% | 8,866 | 9,085 | Mahopac | 212 | 17,3% | 8,865 | 9,246 | Farmingdale | 213 | 8,6% | 8,861 | 9,448 | -6,2% | 214 | Hồ cam | 8,771 | 8,426 | 43,7% | 215 | Công viên Hyde mới | 8,753 | 8,753 | 1,3% | 216 | Cổng phía bắc | 8,589 | 6,458 | 4,4% | 217 | Hamburg | 8,584 | 8,917 | 1,7% | 218 | Myers Corner | 8,574 | 8,362 | 51,0% | 219 | Massena | 8,567 | 8,320 | -14,7% | 220 | Rye Brook | 8,541 | 8,906 | Farmingdale | 221 | 8,6% | 8,534 | 6,629 | Newark | 222 | -3,5% | 8,516 | 8,520 | 1,3% | 223 | Cổng phía bắc | 8,344 | 8,398 | 4,4% | 224 | Hamburg | 8,287 | 7,922 | 1,7% | 225 | Myers Corner | 8,274 | 8,646 | 51,0% | 226 | Massena | 8,236 | 8,738 | 51,0% | 227 | Massena | 8,218 | 7,926 | -14,7% | 228 | Rye Brook | 8,202 | 7,210 | Amityville | 229 | -1.0% | 8,158 | 7,904 | Bohemia | 230 | -5,7% | 8,142 | 8,407 | Rensselaer | 231 | 0,7% | 8,139 | 8,157 | Potsdam | 232 | -5,0% | 8,121 | 7,896 | Mahopac | 233 | 17,3% | 8,087 | 7,811 | Farmingdale | 234 | 8,6% | 8,041 | 7,851 | Newark | 235 | -3,5% | 8,016 | 7,827 | Newark | 236 | -3,5% | 7,969 | 7,782 | Newark | 237 | -3,5% | 7,906 | 8,132 | Windsor mới | 238 | -2,4% | 7,792 | 8,207 | Plainedge | 239 | -4,1% | 7,770 | 7,457 | Thung lũng Cottage | 240 | Airmont | 7,766 | 8,117 | 51,0% | 241 | Massena | 7,732 | 7,307 | -14,7% | 242 | Rye Brook | 7,695 | 8,022 | Farmingdale | 243 | 8,6% | 7,686 | 7,839 | Newark | 244 | -3,5% | 7,648 | 7,698 | 4,4% | 245 | Hamburg | 7,623 | 8,692 | 1,7% | 246 | Myers Corner | 7,516 | 7,521 | 51,0% |
| 247 | Massena | 7,478 | 8,198 | -14,7% | 248 | Rye Brook | 7,415 | 6,179 | Amityville | 249 | -1.0% | 7,390 | 6,570 | Bohemia | 250 | -5,7% | 7,297 | 7,445 | Newark | 251 | -3,5% | 7,266 | 7,239 | Windsor mới | 252 | -2,4% | 7,256 | 7,015 | Plainedge | 253 | -4,1% | 7,246 | 6,764 | Thung lũng Cottage | 254 | Airmont | 7,205 | 7,050 | 4.1% | 255 | Glens rơi xuống phía bắc | 7,189 | 6,853 | 0,0% | 256 | Quảng trường mới | 7,169 | 6,749 | 33,0% | 257 | Bayport | 7,130 | 6,964 | Newark | 258 | -3,5% | 7,090 | 6,388 | Windsor mới | 259 | -2,4% | 7,080 | 7,579 | Plainedge | 260 | -4,1% | 7,067 | 7,237 | Thung lũng Cottage | 261 | Airmont | 7,064 | 6,735 | 0,0% | 262 | Quảng trường mới | 6,980 | 6,613 | 33,0% | 263 | Bayport | 6,961 | 7,333 | Plainedge | 264 | -4,1% | 6,957 | 6,776 | Thung lũng Cottage | 265 | Airmont | 6,947 | 7,677 | 4.1% | 266 | Glens rơi xuống phía bắc | 6,915 | 7,865 | 0,0% | 267 | Quảng trường mới | 6,912 | 7,985 | 33,0% | 268 | Bayport | 6,821 | 7,573 | -3,7% | 269 | Đại học Stony Brook | 6,769 | 6,729 | 2,5% | 270 | Monroe | 6,737 | 6,619 | 3.0% | 271 | Cảng Jervis | 6,725 | 6,433 | Thác Glens West Glens | 272 | 28,7% | 6,720 | 6,701 | Malverne | 273 | Nam Lockport | 6,716 | 6,482 | -0,6% | 274 | Hồ Carmel | 6,683 | 6,917 | 4,6% | 275 | Hornell | 6,642 | 6,466 | Thung lũng Cottage | 276 | Airmont | 6,629 | 7,303 | 4.1% | 277 | Glens rơi xuống phía bắc | 6,548 | 6,408 | 4.1% | 278 | Glens rơi xuống phía bắc | 6,530 | 6,572 | 4,4% | 279 | Hamburg | 6,519 | 5,263 | 1,7% | 280 | Myers Corner | 6,517 | 6,445 | 51,0% | 281 | Massena | 6,503 | 6,555 | -14,7% | 282 | Rye Brook | 6,494 | 6,419 | Amityville | 283 | -1.0% | 6,486 | 6,277 | Bohemia | 284 | -5,7% | 6,450 | 6,329 | Rensselaer | 285 | 0,7% | 6,429 | 6,753 | Potsdam | 286 | -5,0% | 6,388 | 6,442 | -14,7% | 287 | Rye Brook | 6,345 | 7,204 | Amityville | 288 | -1.0% | 6,328 | 9,449 | Bohemia | 289 | -5,7% | 6,299 | 4,042 | Rensselaer | 290 | 0,7% | 6,299 | 6,603 | Potsdam | 291 | -5,0% | 6,276 | 0 | Mahopac | 292 | 17,3% | 6,172 | 6,291 | Farmingdale | 293 | 8,6% | 6,160 | 5,437 | Newark | 294 | -3,5% | 6,159 | 5,860 | Windsor mới | 295 | -2,4% | 6,103 | 6,878 | Plainedge |
| 296 | -4,1% | 6,101 | 6,523 | Thung lũng Cottage | 297 | Airmont | 6,079 | 5,632 | 4.1% | 298 | Glens rơi xuống phía bắc | 6,074 | 6,116 | 0,0% | 299 | Quảng trường mới | 6,060 | 6,202 | Thung lũng Cottage | 300 | Airmont | 6,019 | 5,686 | 4.1% | 301 | Glens rơi xuống phía bắc | 5,982 | 5,221 | 0,0% | 302 | Quảng trường mới | 5,946 | 5,780 | 33,0% | 303 | Bayport | 5,891 | 5,452 | -3,7% | 304 | Đại học Stony Brook | 5,867 | 4,940 | 2,5% | 305 | Monroe | 5,829 | 6,132 | 3.0% | 306 | Cảng Jervis | 5,811 | 5,838 | Thác Glens West Glens | 307 | 28,7% | 5,781 | 6,077 | 3.0% | 308 | Cảng Jervis | 5,773 | 5,610 | 33,0% | 309 | Bayport | 5,754 | 5,947 | Rensselaer | 310 | 0,7% | 5,727 | 5,570 | Mahopac | 311 | 17,3% | 5,720 | 5,421 | 33,0% | 312 | Bayport | 5,675 | 5,696 | -3,7% | 313 | Đại học Stony Brook | 5,666 | 5,366 | 2,5% | 314 | Monroe | 5,644 | 5,976 | 3.0% | 315 | Cảng Jervis | 5,639 | 5,475 | -14,7% | 316 | Rye Brook | 5,615 | 5,564 | Amityville | 317 | -1.0% | 5,548 | 5,773 | Bohemia | 318 | -5,7% | 5,535 | 5,449 | Rensselaer | 319 | 0,7% | 5,523 | 5,514 | Potsdam | 320 | -5,0% | 5,493 | 5,766 | Mahopac | 321 | 17,3% | 5,466 | 5,855 | Plainedge | 322 | -4,1% | 5,450 | 5,577 | Thung lũng Cottage | 323 | Airmont | 5,426 | 5,016 | 4.1% | 324 | Glens rơi xuống phía bắc | 5,423 | 5,283 | Thung lũng Cottage | 325 | Airmont | 5,367 | 4,436 | 4.1% | 326 | Glens rơi xuống phía bắc | 5,346 | 5,551 | 1,7% | 327 | Myers Corner | 5,336 | 5,395 | 51,0% | 328 | Massena | 5,306 | 1,909 | -14,7% | 329 | Rye Brook | 5,280 | 6,532 | Amityville | 330 | -1.0% | 5,263 | 5,183 | Bohemia | 331 | -5,7% | 5,250 | 4,974 | 5,5% | 332 | Sân thượng Islip | 5,244 | 5,742 | -8,7% | 333 | Wheatley Heights | 5,230 | 6,195 | -15,6% | 334 | Đồi Tây | 5,225 | 5,336 | -2,1% | 335 | Elmsford | 5,197 | 4,620 | 12,5% | 336 | Williamsville | 5,194 | 5,320 | -2,4% | 337 | Flanders | 5,170 | 4,509 | 14,7% | 338 | Hampton Manor | 5,161 | 1,983 | 160,3% | 339 | Làng Grandyle | 5,099 | 4,682 | 8,9% | 340 | Thợ máy | 5,077 | 5,189 | -2,2% | 341 | Penn Yan | 5,072 | 5,411 | -6,3% | 342 | Đông Quogue | 5,053 | 4,769 | 6.0% | 343 | Firthcliffe | 5,051 | 5,363 | -5,8% | 344 | Clarkson | 5,046 | 4,152 | 21,5% |
| 345 | Vách đá biển | 5,045 | 4,972 | 1,5% | 346 | Westvale | 4,994 | 5,078 | -1,7% | 347 | Carle Place | 4,966 | 5,588 | -11,1% | 348 | Tây Sayville | 4,956 | 5,217 | -5,0% | 349 | Albertson | 4,930 | 5,717 | -13,8% | 350 | Đông Moriches | 4,902 | 4,880 | 0,5% | 351 | Mattituck | 4,898 | 4,146 | 18,1% | 352 | Đồi hoa | 4,883 | 4,607 | 6.0% | 353 | Firthcliffe | 4,871 | 5,058 | -5,8% | 354 | Clarkson | 4,843 | 4,559 | 21,5% | 355 | Vách đá biển | 4,835 | 4,634 | 1,5% | 356 | Westvale | 4,782 | 5,382 | -11,1% | 357 | Tây Sayville | 4,745 | 4,704 | -5,0% | 358 | Albertson | 4,739 | 4,742 | -13,8% | 359 | Đông Moriches | 4,723 | 4,192 | 0,5% | 360 | Mattituck | 4,707 | 5,327 | 18,1% | 361 | Đồi hoa | 4,673 | 4,975 | Chittenango | 362 | -3,7% | 4,653 | 4,709 | Đầu glen | 363 | 6,2% | 4,618 | 3,941 | Công viên Đảo | 364 | 4,3% | 4,616 | 5,202 | Cổng | 365 | Tây Elmira | 4,590 | 4,349 | 5,5% | 366 | 0,9% | 4,572 | 4,750 | -5,8% | 367 | Clarkson | 4,559 | 4,529 | 21,5% | 368 | Vách đá biển | 4,549 | 4,052 | 1,5% | 369 | Westvale | 4,533 | 4,391 | -1,7% | 370 | Carle Place | 4,519 | 3,817 | -11,1% | 371 | Tây Sayville | 4,506 | 4,409 | -5,0% | 372 | Albertson | 4,484 | 3,672 | -13,8% | 373 | Đông Moriches | 4,456 | 4,717 | 0,5% | 374 | Mattituck | 4,456 | 4,555 | -2,2% | 375 | Penn Yan | 4,454 | 4,342 | -6,3% | 376 | Đông Quogue | 4,440 | 4,012 | 6.0% | 377 | Firthcliffe | 4,397 | 4,739 | -5,8% | 378 | Clarkson | 4,310 | 3,987 | 21,5% | 379 | Vách đá biển | 4,309 | 3,952 | 1,5% | 380 | Westvale | 4,290 | 4,271 | -1,7% | 381 | Carle Place | 4,254 | 3,788 | 1,5% | 382 | Westvale | 4,247 | 5,109 | -1,7% | 383 | Carle Place | 4,220 | 4,392 | -11,1% | 384 | Tây Sayville | 4,206 | 4,198 | -5,0% | 385 | Albertson | 4,193 | 4,140 | -13,8% | 386 | Đông Moriches | 4,180 | 3,590 | 0,5% | 387 | Mattituck | 4,179 | 3,261 | 18,1% | 388 | Đồi hoa | 4,175 | 4,393 | -5,0% | 389 | Albertson | 4,162 | 4,372 | -13,8% | 390 | Đông Moriches | 4,155 | 3,627 | 0,5% | 391 | Mattituck | 4,140 | 4,484 | 18,1% | 392 | Đồi hoa | 4,138 | 4,106 | Chittenango | 393 | -3,7% | 4,090 | 4,547 | Đầu glen |
| 394 | 6,2% | 4,067 | 4,349 | Công viên Đảo | 395 | 4,3% | 4,060 | 4,012 | Cổng | 396 | Tây Elmira | 4,057 | 3,961 | 0,9% | 397 | Điểm màu xanh | 4,032 | 3,937 | 0,9% | 398 | Điểm màu xanh | 4,024 | 4,158 | -0,1% | 399 | Gang Mills | 4,011 | 4,763 | 12,7% | 400 | Waterloo | 3,970 | 3,292 | -11,6% | 401 | Thác nhỏ | 3,952 | 4,404 | -6,1% | 402 | Dansville | 3,943 | 3,658 | -1,2% | 403 | Westbury cũ | 3,913 | 3,547 | 17,2% | 404 | Cobledkill | 3,889 | 3,988 | -11.3% | 405 | Montebello | 3,850 | 3,899 | Canastota | 406 | Hawthorne | 3,832 | 4,146 | 0,7% | 407 | Brewerton | 3,827 | 3,996 | 12,3% | 408 | Ardsley | 3,826 | 2,222 | 3,2% | 409 | Montgomery | 3,808 | 3,686 | 18,4% | 410 | Bờ Tây | 3,806 | 2,735 | 2,2% | 411 | Thornwood | 3,720 | 4,011 | 22,1% | 412 | Manlius | 3,701 | 4,491 | -5,5% | 413 | Searingtown | 3,697 | 3,997 | Orangeburg | 414 | 2,6% | 3,692 | 3,846 | Armonk | 415 | 10,7% | 3,668 | 3,551 | 18,4% | 416 | Bờ Tây | 3,663 | 3,667 | -13,8% | 417 | Đông Moriches | 3,660 | 3,441 | 0,5% | 418 | Mattituck | 3,656 | 4,456 | 18,1% | 419 | Đồi hoa | 3,656 | 3,568 | Chittenango | 420 | -3,7% | 3,649 | 3,569 | -5,0% | 421 | Albertson | 3,642 | 3,719 | -2,1% | 422 | -13,8% | 3,638 | 3,589 | Đông Moriches | 423 | 0,5% | 3,624 | 3,793 | Mattituck | 424 | 18,1% | 3,612 | 3,506 | Đồi hoa | 425 | Chittenango | 3,606 | 3,501 | Đồi hoa | 426 | Chittenango | 3,599 | 3,455 | -3,7% | 427 | Đầu glen | 3,586 | 2,976 | 6,2% | 428 | Công viên Đảo | 3,581 | 3,332 | 4,3% | 429 | Cổng | 3,575 | 4,320 | Tây Elmira | 430 | 0,9% | 3,563 | 3,157 | Điểm màu xanh | 431 | -0,1% | 3,548 | 3,546 | Gang Mills | 432 | 12,7% | 3,547 | 3,671 | Waterloo | 433 | -11,6% | 3,529 | 3,411 | Thác nhỏ | 434 | -6,1% | 3,511 | 3,083 | Dansville | 435 | -1,2% | 3,485 | 3,091 | 0,5% | 436 | Mattituck | 3,466 | 3,631 | Mattituck | 437 | 18,1% | 3,447 | 3,416 | -5,0% | 438 | Albertson | 3,428 | 2,767 | -13,8% | 439 | Đông Moriches | 3,420 | 3,538 | 0,5% | 440 | Mattituck | 3,396 | 3,795 | 18,1% | 441 | Đồi hoa | 3,391 | 2,626 | Chittenango | 442 | -3,7% | 3,374 | 3,949 | Đầu glen |
| 443 | 6,2% | 3,369 | 2,545 | Công viên Đảo | 444 | 4,3% | 3,364 | 3,720 | Cổng | 445 | Tây Elmira | 3,361 | 3,515 | 0,9% | 446 | Điểm màu xanh | 3,361 | 3,503 | -0,1% | 447 | Gang Mills | 3,359 | 5,548 | 12,7% | 448 | Waterloo | 3,347 | 3,706 | -11,6% | 449 | Thác nhỏ | 3,334 | 3,735 | -6,1% | 450 | Dansville | 3,329 | 3,978 | -1,2% | 451 | Westbury cũ | 3,315 | 3,300 | 0,5% | 452 | Mattituck | 3,301 | 3,271 | -5,0% | 453 | Albertson | 3,296 | 3,375 | -13,8% | 454 | Đông Moriches | 3,275 | 3,344 | -2,1% | 455 | 0,5% | 3,271 | 3,359 | Mattituck | 456 | 18,1% | 3,240 | 3,347 | -0,1% | 457 | Gang Mills | 3,228 | 2,897 | 12,7% | 458 | Waterloo | 3,211 | 2,141 | -11,6% | 459 | Thác nhỏ | 3,209 | 3,096 | -6,1% | 460 | Dansville | 3,205 | 5,165 | -1,2% | 461 | Westbury cũ | 3,203 | 2,705 | -11,1% | 462 | Tây Sayville | 3,181 | 3,316 | -0,1% | 463 | Gang Mills | 3,180 | 3,041 | 12,7% | 464 | Waterloo | 3,166 | 3,295 | -11,1% | 465 | Tây Sayville | 3,157 | 3,834 | -5,0% | 466 | Albertson | 3,157 | 3,187 | -13,8% | 467 | Đông Moriches | 3,155 | 3,046 | 3,6% | 468 | Haviland | 3,148 | 3,790 | -16,9% | 469 | Delhi | 3,146 | 2,756 | 14,2% | 470 | Công viên Orchard | 3,131 | 3,243 | -3,5% | 471 | Sloatsburg | 3,114 | 3,036 | 2,6% | 472 | Westhampton | 3,105 | 3,440 | -9,7% | 473 | Homer | 3,103 | 3,282 | -5,5% | 474 | Cây sồi | 3,094 | 1,810 | 70,9% | 475 | Hồ Greenwood | 3,080 | 3,229 | -4,6% | 476 | Brightwaters | 3,070 | 3,131 | -1,9% | 477 | New York Mills | 3,066 | 3,375 | -9,2% | 478 | Núi Morris | 3,064 | 3,600 | -14,9% | 479 | Pomona | 3,058 | 3,535 | -13,5% | 480 | Walton | 3,020 | 2,646 | 14,1% | 481 | Harriman | 2,996 | 2,361 | 26,9% | 482 | Sherrill | 2,987 | 3,077 | -2,9% | 483 | Cutchogue | 2,948 | 3,521 | -16,3% | 484 | Đông Syracuse | 2,938 | 3,092 | -5,0% | 485 | WARSAW | 2,934 | 4,002 | -26,7% | 486 | Cornwall-on-Hudson | 2,926 | 3,050 | -4,1% | 487 | Cổng Vails | 2,920 | 3,125 | -6,6% | 488 | Đông Norwich | 2,913 | 2,590 | 12,5% | 489 | ATTICA | 2,912 | 2,508 | 16,1% | 490 | Munsons Corners | 2,906 | 2,718 | 6,9% | 491 | Đồi Bedford | 2,892 | 3,261 | -11.3% |
| 492 | Roslyn | 2,888 | 2,726 | 5,9% | 493 | Gowanda | 2,876 | 2,856 | 0,7% | 494 | Florida | 2,873 | 2,807 | 2,4% | 495 | Bãi biển Lido | 2,866 | 2,611 | 9,8% | 496 | Bất động sản cổ tuyệt vời | 2,865 | 2,732 | 4,9% | 497 | Cảng mùa xuân lạnh | 2,864 | 4,952 | -42,2% | 498 | Akron | 2,860 | 2,892 | -1,1% | 499 | Cazenovia | 2,857 | 2,814 | 1,5% | 500 | Baiting rỗng | 2,839 | 1,764 | 60,9% |
|
5 thành phố chính ở New York là gì?
Gallery.. Thành phố New York, thành phố lớn nhất ở New York và Hoa Kỳ .. Buffalo, thành phố lớn thứ hai ở New York .. Yonkers, lớn thứ ba .. Rochester, lớn thứ tư .. Syracuse, lớn thứ năm .. Albany, lớn thứ sáu và thủ đô của New York .. Rochelle mới, lớn thứ bảy ..
Thành phố lớn nhất ở thành phố New York là gì?
Tìm kiếm một danh sách các thành phố, quận hoặc khóa kéo ở New York ?.
Thành phố phổ biến nhất ở NYC là gì?
Nguyến nghị của Apple of New York State Eye, Manhattan là điểm đến du lịch phổ biến nhất, chưa kể đến một trong những nơi tốt nhất để ghé thăm ở bang New York.Đây cũng là một trong những thành phố tốt nhất ở New York và, được cho là thế giới.Manhattan is the most popular tourist destination, not to mention one of the best places to visit in New York State. It's also one of the best cities in New York and, arguably, the world.
NY có bao nhiêu thành phố?
Đây là danh sách các thị trấn ở New York.Kể từ cuộc điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2020, 62 quận của tiểu bang New York được chia thành 933 thị trấn và 61 thành phố.61 cities. |