VTV.vn - Trong thời kỳ đại dịch COVID-19, hàng trăm người đã trở thành tỷ phú và hàng trăm triệu người khác nghèo đi. -
Việt Nam có 7 tỷ phú trong danh sách của ForbesKinh tế05/04/2022 09:03 PM VTV.vn - Trong danh sách tỷ phú thế giới năm 2022 do Forbes vừa công bố, Việt Nam
có nhiều đại diện nhất. -
Giới tỷ phú “đút túi” 1.000 tỷ USD bất chấp COVID-19 hoành hànhKinh tế03/01/2022 11:10 AM VTV.vn - Khối tài sản của 500 người
giàu nhất thế giới đã tăng hơn 1.000 tỷ USD ngay cả trong thời điểm đại dịch COVID-19 đang hoành hành trên toàn cầu trong năm thứ 2. -
Chênh lệch giàu nghèo trên thế giới nới rộng trong đại dịchKinh tế07/12/2021 08:47 PM VTV.vn - Trong đại dịch COVID-19, người giàu trên thế giới ngày càng giàu trong khi người nghèo càng trở nên khó khăn. -
5 tỷ phú thế giới kiếm bộn nhờ ngành ô tôKinh
tế25/09/2021 08:14 AM VTV.vn - Trong Top 5 tỷ phú giàu nhờ ngành ô tô có tới 2 cái tên đến từ Trung Quốc. -
Rihanna trở thành nữ ca sĩ, nhạc sĩ giàu nhất thế giớiVTV806/08/2021 08:15 PM VTV.vn - Nữ ca sĩ, nhạc sĩ kiêm doanh nhân Rihanna vừa trở thành nữ ca sĩ, nhạc sĩ giàu nhất thế giới và là nữ nghệ sĩ giàu thứ 2 trong làng giải trí thế giới, sau Oprah Winfrey. -
Chân dung người kiếm được 20 tỷ USD rồi đánh mất tất cả chỉ trong 2 ngàyKinh tế09/04/2021 09:13 PM VTV.vn
- Trước khi mất tất cả 20 tỷ USD, Bill Hwang có lẽ là nhà giao dịch vĩ đại nhất mà bạn chưa từng nghe đến. -
Bảng xếp hạng Forbes 2021: Cứ 17 giờ thế giới lại có
"gần" 1 tỷ phú mớiKinh tế08/04/2021 08:09 AM VTV.vn - Bất chấp đại dịch COVID-19, số tỷ phú thế giới theo xếp hạng của Forbes trong năm 2021 vẫn tăng chóng mặt, tổng tài sản tăng 5.000 tỷ USD. -
Nơi nào có
nhiều tỷ phú nhất thế giới?Kinh tế07/04/2021 03:58 PM VTV.vn - Tạp chí Forbes vừa công bố danh sách các tỷ phú trên thế giới năm 2021. Số tỷ phú góp mặt trong danh sách này của Forbes tăng lên con số cao nhất từ trước đến nay. Trong tổng số 2.668 tỉ phú trên thế giới, chỉ có 327 phụ nữ và phần lớn khối tài sản kết xù của họ là từ thừa hưởng. Tuy vậy, có 101 người phụ nữ tự mình gầy dựng nên tài sản, trong đó có 11 người cùng sở hữu chung tài sản với chồng.
Ảnh: Tim P. Whitby/Getty
Images, Guerin Blask For Forbes, Ritam Banerjee For ForbesTổng giá trị tài sản của những nữ tỉ phú tự thân này là 331 tỉ USD và họ làm giàu bằng mọi ngành nghề, từ hóa dầu và mái lợp cho đến casino và bánh pizza của Little Caesar. Nhìn chung, đây là một năm ghi nhận số tỉ phú nữ giảm xuống, với chỉ 87 cái tên góp mặt trong danh sách Tỉ phú Toàn cầu năm 2022 của Forbes. Điều này cũng tương tự ở nhóm nữ tỉ phú tự thân, khi giảm 7 người từ
những cái tên đáng chú ý rời khỏi danh sách như nhà đồng sáng lập của Bumble, Whitney Wolfe Herd và nữ tỉ phú về thuốc lá điện tử của Trung Quốc – Kate Wang. Trước đó, cả hai đều là “tân binh” trong danh sách năm 2021. Trung Quốc có 45 nữ tỉ phú tự thân (ít hơn kỷ lục 57 người trong năm 2021), bao gồm cả nhà phát triển bất động sản Chan Laiwa và hai “nữ tướng” về sản phẩm nước tương là Li Xuhui và Cheng Xue, nhiều hơn bất kỳ quốc gia nào khác trên thế giới. Một vài
nữ tỉ phú tự thân này ghi nhận tài sản lên thêm 50%, khi giá cổ phiếu tăng cao. Cổ phiếu từ công ty kinh doanh chất bán dẫn của Qiu Minxiu – Zhejiang Jingsheng Mechanical & Electrical tăng 79%, nâng khối tài sản ròng của bà lên 2,5 tỉ USD, tăng thêm 1,2 tỉ USD từ năm 2021. Trung Quốc cũng đóng góp 3 nữ tỉ phú tự thân mới vào danh sách năm 2022. Đầu tiên là Lu Yiwen, nhà đồng sáng lập của Darry Ring. Darry Ring, từng niêm yết cổ phiếu vào tháng 12.2021, giới hạn khách
hàng chỉ được mua một chiếc nhẫn đính hôn duy nhất trong cuộc đời vì “tình yêu chân thành là vĩnh cửu.” Tiếp theo là nhà đồng sáng lập của sàn thương mại điện tử Xiaohongshu (Little Red Book) – Miranda Qu. Xiaohongshu, từng hợp tác với những tên tuổi lớn như L’Oreal, được mô tả như sự kết hợp giữa Instagram và Amazon. Xếp sau Trung Quốc là Mỹ, với 24 nữ tỉ phú tự thân. Khối tài sản của nữ tỉ phú gốc Thổ Nhĩ Kỳ, Eren Ozmen từ đầu năm 2022 vượt mốc tỉ USD, sau khi Sierra Nevada
Corp. – công ty hàng không vũ trụ của vợ chồng bà tách công ty máy bay vũ trụ, DreamChaser cũng như các lĩnh vực kinh doanh liên quan ra thành công ty mới, Sierra Space và huy động vốn đầu tư với định mức 4,5 tỉ USD. Trong khi đó, Kim Kardashian có thêm 800 triệu USD từ đầu năm 2022, sau khi công ty đồ lót định hình Skims đạt giá trị 3,2 tỉ USD. Falgumi Nayar hiện là nữ tỉ phú tự thân giàu nhất Ấn Độ, với khối tài sản ước tính 4,5 tỉ USD, với thành công của thương hiệu bán lẻ
sản phẩm làm đẹp và thời trang Nykaa, lên sàn vào tháng 11.2021. Những “tân binh” đáng chú ý khác bao gồm Rihanna, với số cổ phần trong công ty mỹ phẩm Fenty Beauty biến cô trở thành tỉ phú đầu tiên của Barbados; nhà đồng sáng lập và CEO của ứng dụng Canva, tỉ phú trẻ tuổi nhất nước Úc Melanie Perkins; Betty Ang (Phillipines), làm giàu từ công ty về sản phẩm mì ăn liền và đồ ăn Monde Nissin và Yoo Jung-hyun (Hàn Quốc), nhà đồng sáng lập và nắm giữ 14% cổ phần trong công ty game
lớn nhất xứ sở kim chi, Nexon. Số nữ tỷ phú tự thân chiếm chưa đến 4% trong tổng số tỉ phú toàn cầu và 10 cái tên sau đây vượt qua tất cả. Những nữ tỉ phú tự thân này ở độ tuổi từ 95 như Alice Schwartz, đồng sáng lập Bio-Rad Laboratories với người chồng quá cố David vào năm 1952 cho đến Perkins và Rihanna (đều 34 tuổi). Tuy còn nhiều việc cần phải làm để tạo sự cân bằng, với chỉ 30% nữ tỉ phú tỉ thân so với 76% đồng nghiệp nam giới, nhưng đây là những cái tên đi tiên phong.
Sau đây là 10 nữ tỉ phú tự thân giàu nhất thế giới (Khối tài sản ròng tính từ ngày 11.3.2022) 1. Fan Hongwei Tài sản ròng: 18,2 tỉ USD Nguồn tài sản: Hóa dầu Quốc tịch: Trung Quốc Fan Hongwei là nữ tỉ phú giàu thứ 13 thế giới và là chủ tịch của Hengli Petrochemical, công ty lọc dầu và sợi hóa học tại Trung Quốc. Khối tài sản của bà Fan không thay đổi so với năm 2021.
Fan Hongwei. Ảnh: henglipc.com2. Rafaela Aponte Tài sản ròng: 16,8 tỉ USD (Tài sản chung) Nguồn tài sản: Vận chuyển container Quốc tịch: Thụy Sĩ
Rafaela và chồng, Gianluigi thành lập Mediterranean Shipping Company vào năm 1970. Hiện nay, công ty có 600 tàu thuyền tại 155 quốc gia và trở thành hãng tàu lớn nhất thế giới.
Theo ước tính, tài sản của cặp vợ chồng này từ đầu năm 2022 tăng thêm 6,1 tỉ USD, khi vấn đề về chuỗi cung ứng toàn cầu giúp các công ty vận chuyển container tăng lợi nhuận.
3. Wu Yajun Tài sản ròng: 15,3 tỉ USD Nguồn tài sản: Bất động sản Quốc tịch: Trung Quốc
Wu Yajun là một cựu phóng viên và thành lập công ty bất động sản Longfor Properties với chồng cũ vào năm 1993. Công ty niêm yết tại Hong Kong nổi tiếng với 61 trung tâm thương mại tại
Trung Quốc. Vào năm 2018, bà chuyển giao 44% cổ phần sang con gái Cai Xinyi.
4. Diane Hendricks Tài sản ròng: 10,7 tỉ USD Nguồn tài sản: Xây dựng Quốc tịch: Mỹ
Nữ tỉ phú tự thân giàu nhất nước Mỹ, Diane Hendricks là chủ tịch của ABC Supply, công ty phân phối vật liệu lợp mái nhà lớn nhất xứ sở cờ hoa. Hendricks, đồng sáng lập ABC Supply với người chồng quá cố vào năm 1982, đã phát triển công ty từ 3 lên thành 811 điểm bán hàng và đạt doanh thu hằng
năm hơn 12 tỉ USD.
Diane Hendricks. Ảnh: Forbes5. Judy Love Tài sản ròng: 9,7 tỉ USD (Tài sản chung) Nguồn tài sản: Bán lẻ và ga Quốc tịch: Mỹ
Cặp đôi quyền lực khác là Judy và Tom Love, đồng sáng
lập Love’s Travel Stops & Country Stores vào năm 1964. Trong đó, Judy Love giữ sổ sách và vẫn là thư ký điều hành tại công ty có hơn 550 điểm bán hàng tại 41 tiểu bang và 32.000 nhân viên.
6. Wang Laichun Tài sản ròng: 9,5 tỉ USD Nguồn tài sản: Linh kiện điện tử Quốc tịch: Trung Quốc
Wang Laichun là nhà đồng sáng lập và chủ tịch của Luxshare Precision Industry, công ty sản xuất dây cáp và đầu nối điện tại Trung Quốc. Một trong những
khách hàng nổi bật nhất của bà là Luxshare – đối tác cung cấp cổng sạc iPhone và sản xuất Airpods cho hãng công nghệ Apple. Vào năm 2004, Laichun thành lập công ty với anh trai và niêm yết trên sàn giao dịch Thâm Quyến vào năm 2010.
7. Wang Laichun Tài sản ròng: 8,1 tỉ USD Nguồn tài sản: Dược phẩm Quốc tịch: Trung Quốc
Từng là giáo viên ngành hóa học, vào năm 2015, Zhong Huijuan thành lập công ty dược phẩm Hansoh và niêm yết tại Hong Kong.
Bà là chủ tịch và cùng với con gái Sun Yuan nắm giữ 3/4 cổ phần trong Hansoh, giảm 50% giá trị trong một năm qua.
8. Lynda Resnick Tài sản ròng: 8 tỉ USD (Tài sản chung) Nguồn tài sản: Nông nghiệp và nước giải khát Quốc tịch: Mỹ
Lynda Resnick là phó chủ tịch của Wonderful Company, tập đoàn sản xuất các sản phẩm đồ ăn như Wonderful Pistachios, Pom Wonderful, mandarin Halos và Fiji Water. Vào cuối những năm 1970, Bà và chồng Stewart lập
nghiệp, phụ tách hoạt động tiếp thị và phát triển sản phẩm. Bà từng được trao giải thưởng Gold Effie Award cho quảng cáo Teleflora, “Đóa hoa trong Món quà.”
Lynda Resnick và chồng Stewart. Ảnh: Forbes9. Zhou
Qunfei Tài sản ròng: 7,1 tỉ USD Nguồn tài sản: Màn hình điện thoại thông minh Quốc tịch: Hong Kong, Trung Quốc
Zhou Qunfei, cựu công nhân nhà máy, là nhà sáng lập và CEO của Lens Technology, công ty cung cấp màn hình điện thoại thông minh cho những thương hiệu lớn như Samsung, LG và Microsoft. Vào năm 2015, bà trở thành người phụ nữ giàu nhất thế giới, sau thành công từ đợt phát hành công khai lần đầu (IPO), nâng giá cổ phiếu lên gấp 5 lần. Tuy vậy, khối tài
sản của Qunfei đã thâm hụt hơn một nửa trong một năm qua, khi giá cổ phiếu của Lens Technology giảm 54% kể từ tháng 3.2021, trong bối cảnh các nhà phân tích lo ngại về kết quả kinh doanh từ lợi nhuận ròng thấp.
10. Judy Faulkner Tài sản ròng: 7 tỉ USD Nguồn tài sản: Công nghệ thông tin y tế Quốc tịch: Mỹ
Vào năm 1979, Judy Faulkner thành lập Epic trong tầng hầm tại ngôi nhà của bà, với phần mềm Epic Software hiện được nhiều bệnh viện hàng đầu cũng
như các khách hàng khác sử dụng trong việc lưu trữ hồ sơ y khoa của hơn 225 triệu bệnh nhân.
Xem thêm: 20 tỉ phú công nghệ giàu nhất thế giới từ đầu năm 2022 Xem thêm: 10 tỉ phú giàu nhất Trung Quốc từ đầu năm 2022 Biên dịch: Minh Tuấn
Milmillonarios theo Forbes |
---|
| Trang web chính thức | [Chỉnh sửa dữ liệu trên Wikidata]
|
Danh sách Milmillonarios này dựa trên bảng xếp hạng hàng năm của những người giàu có nhất thế giới. Bảng xếp hạng này dựa trên tạp chí Forbes, ước tính sự giàu có của mỗi cá nhân bằng đô la vào một ngày cụ thể và điều đó có thể thay đổi do biến động đầu tư. [1]lista de milmillonarios está basada en el ranking anual de las personas más adineradas del mundo. Este ranking está basado en la revista Forbes, que estima la riqueza de cada individuo en dólares en un día concreto y que puede variar por las fluctuaciones de las
inversiones.[1] Số liệu thống kêBong bóng Internet dẫn đến hầu hết tài sản của nhiều tỷ phú. Tuy nhiên, một khi bong bóng bùng nổ, nguồn gốc của vận may của những người đa dạng nhất. Số lượng Milmillonarios xuống. [3] Kết quả tốt của thị trường tài chính và sự phục hồi toàn cầu của nền kinh tế đã bị tổn thất vô hiệu hóa. Hầu hết người giàu đã chứng kiến vận may của họ phát triển trở lại trong những năm gần đây. [4] [5][2] Las fortunas de los milmillonarios han acusado la crisis
financiera de final de los años 2000. 2009 fue el primer año, después de cinco en el que el número neto de milmillonarios descendió.[3] Los buenos resultados de los mercados financieros y la recuperación global de la economía han neutralizado las pérdidas. La mayor parte de ricos han visto de nuevo crecer sus fortunas en los
últimos años.[4][5]
Năm | Số lượng Milmillonarios | Giá trị ròng toàn cầu của hàng triệu đồng mil millones |
---|
2022 | 2688 | $ 12,7 | 2021 | 2765 | $ 13,1 | 2020 | 2095 | $ 8,0 | 2019 | 2153 | $ 8,7 | 2018 | 2208 | $ 9.1 | 2017 | 2043 | $ 7,7 | 2016 | 1810 | $ 6,5 | 2015 | 1826 | $ 7.1 | 2014 | 1645 | $ 6,4 | 2013 | 1426 | $ 5,4 | 2012 | 1226 | $ 4,6 | 2011 | 1210 | $ 4,5 | 2010 | 1011 | $ 3,6 | 2009 | 793 | $ 2,4 | 2008 | 1125 | $ 4,4 | 2007 | 946 | $ 3,5 | 2006 | 793 | $ 2,6 | 2005 | 691 | $ 2,2 | 2004 | 587 | $ 1,9 | 2003 | 476 | $ 1,4 | 2002 | 497 | $ 1,5 | 2001 | 538 | $ 1,8 | 2000 | 470 | $ 898 |
Nguồn: Forbes. [6][6] Danh sách hàng năm
Truyền thuyết |
---|
Biểu tượng | Sự mô tả |
---|
| Cùng một vị trí so với năm trước. |
| Anh ấy đã tăng trong bảng xếp hạng so với năm trước. |
| Nó đã giảm trong bảng xếp hạng so với năm trước. |
2022 Top 10Các thị trường chiến tranh, đại dịch và chậm đã tấn công các tỷ phú thế giới trong năm nay. Có 2668 người trong số họ trong bảng xếp hạng hàng năm 36 của Forbes của những người giàu nhất hành tinh, 87 chưa đầy một năm trước. Họ có giá trị tập thể là 12,7 tỷ đô la, ít hơn 400 tỷ đô la so với năm 2021. Thác nước ấn tượng nhất xảy ra ở Nga, nơi có 3 triệu phú ít hơn năm ngoái sau cuộc xâm lược của Ukraine bởi Vladimir Putin và Trung Quốc, và Trung Quốc, Trung Quốc, Trung Quốc, Trung Quốc, Trung Quốc, Trung Quốc, và Trung Quốc, Trung Quốc, nơi một chính phủ thực hiện các biện pháp năng lượng chống lại công nghệ. Các công ty đã dẫn 87 tỷ phú Trung Quốc ít hơn trong danh sách. Mặc dù vậy, Forbes đã tìm thấy hơn 1.000 tỷ phú giàu có hơn một năm trước. Và 236 người mới đã trở thành tỷ phú trong năm qua, bao gồm cả người đầu tiên của Barbados, Bulgaria, Estonia và Uruguay.
Không. | Tên | Hình ảnh | Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ miles de millones de US $ | Tuổi tác | Quốc tịch | Nguồn gốc của vận may |
---|
1
| Elon Musk
|
| $219
| 50 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tesla, SpaceX | 2
| Jeff Bezos
|
| $171
| 58 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tesla, SpaceX | 3
| Jeff Bezos
|
| $158
| 73 | Amazon, Blue OriginFrancia
| Bernard Arnault | 4
| & nbsp; Pháp
|
| $129
| 66 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tesla, SpaceX | 5
| Jeff Bezos
|
| $118
| 91 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tesla, SpaceX | 6
| Jeff Bezos
|
| $111
| 49 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tesla, SpaceX | 7
| Jeff Bezos
|
| $107
| 48 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tesla, SpaceX | 8
| Jeff Bezos
|
| $106
| 77 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tesla, SpaceX | 9
| Jeff Bezos
|
| $91.4
| 66 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tesla, SpaceX | 10
| Jeff Bezos
|
| $90.7
| 64 | Amazon, Blue OriginIndia
| Bernard Arnault |
& nbsp; PhápLVMH
Không. | Tên | Hình ảnh | Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ miles de millones de US $ | Tuổi tác | Quốc tịch | Nguồn gốc của vận may |
---|
1
| Jeff Bezos
|
| $177
| 57 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tesla, SpaceX | 2
| Elon Musk
|
| $151
| 49 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tesla, SpaceX | 3
| Jeff Bezos
|
| $150
| 72 | Amazon, Blue OriginFrancia
| Bernard Arnault | 4
| & nbsp; Pháp
|
| $124
| 65 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tesla, SpaceX | 5
| Jeff Bezos
|
| $97
| 36 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tesla, SpaceX | 6
| Jeff Bezos
|
| $96
| 90 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tesla, SpaceX | 7
| Jeff Bezos
|
| $93
| 76 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tesla, SpaceX | 8
| Jeff Bezos
|
| $91.5
| 48 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tesla, SpaceX | 9
| Jeff Bezos
|
| $89
| 47 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tesla, SpaceX | 10
| Jeff Bezos
|
| $84.5
| 63 | Amazon, Blue OriginIndia
| Bernard Arnault |
& nbsp; PhápLVMH
Không. | Tên | Hình ảnh | Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ miles de millones de US $ | Tuổi tác | Quốc tịch | Nguồn gốc của vận may |
---|
1
| Jeff Bezos
|
| $113
| 56 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Amazon | 2
| Cổng hóa đơn
|
| $98
| 64 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Amazon | 3
| Cổng hóa đơn
|
| $76
| 71 | MicrosoftFrancia
| Bernard Arnault | 4
| & nbsp; Pháp
|
| $67,5
| 89 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Amazon | 5
| Cổng hóa đơn
|
| $59
| 75 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Amazon | 6
| Cổng hóa đơn
|
| $55.1
| 83 | Microsoft | Bernard Arnault | 7
| & nbsp; Pháp
|
| $54.7
| 35 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Amazon | 8
| Cổng hóa đơn |
| $54,6
| 71 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Amazon | 9
| Cổng hóa đơn |
| $54.4
| 70 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Amazon | 10
| Cổng hóa đơn |
| $54.1
| 75 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Amazon |
Cổng hóa đơnMicrosoft
Không. | Tên | Hình ảnh | Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ miles de millones de US $ | Tuổi tác | Quốc tịch | Nguồn gốc của vận may |
---|
1
| Jeff Bezos
|
| $131
| 55 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Amazon | 2
| Cổng hóa đơn
|
| $96,5
| 63 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Amazon | 3
| & nbsp; Pháp
|
| $82,5
| 88 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Amazon | 4
| Cổng hóa đơn
|
| $76
| 70 | MicrosoftFrancia
| Bernard Arnault | 5
| & nbsp; Pháp
|
| $64
| 79 | LVMH | Warren Buffett | 6
| Cổng hóa đơn
|
| $62.7
| 82 | Microsoft | Bernard Arnault | 7
| Cổng hóa đơn
|
| $62.5
| 74 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Amazon | 8
| & nbsp; Pháp
|
| $62.3
| 34 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Amazon | 9
| Cổng hóa đơn |
| $55.5
| 77 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Amazon | 10
| Cổng hóa đơn |
| $50.8
| 45 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Amazon |
Cổng hóa đơnMicrosoft[7] En 2018 se alcanzó el récord de 2.208 milmillonarios con una fortuna total de 9,1 billones de dóloares, 18% más con respecto a 2017. Por primera vez, Jeff Bezos, ocupa el primer puesto del ranking gracias al
ascenso de las acciones de Amazon, que supuso el mayor avance de una fortuna en un solo año (35 000 millones de dólares) desde que Forbes comenzó la documentación de fortunas en 1987.[7] La mayor cantidad de milmillonarios (585) proviene de los Estados Unidos, seguido a cada vez menos distancia por China
con 476 (incluyendo Hong Kong, Macao y Taiwán).[7]
Không. | Tên | Hình ảnh | Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ miles de millones de US $ | Tuổi tác | Quốc tịch | Nguồn gốc của vận may |
---|
1
| Jeff Bezos
|
| $112
| 54 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Amazon | 2
| Cổng hóa đơn
|
| $90
| 62 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Amazon | 3
| & nbsp; Pháp
|
| $84
| 87 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Amazon | 4
| Cổng hóa đơn
|
| $72
| 69 | MicrosoftFrancia
| Bernard Arnault | 5
| & nbsp; Pháp
|
| $71
| 33 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Amazon | 6
| Cổng hóa đơn
|
| $70
| 81 | Microsoft | Bernard Arnault | 7
| & nbsp; Pháp
|
| $67.1
| 78 | LVMH | Warren Buffett | 8
| Berkshire Hathaway
|
| $60
| 82 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Larry Ellison | 8
| Tập đoàn Oracle
|
| $60
| 77 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Larry Ellison | 10
| Cổng hóa đơn
|
| $58.5
| 73 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Amazon |
Cổng hóa đơnMicrosoft[8] El número de milmillonarios se incrementó un 13% hasta 2.043 desde los 1.810 de
2016, el mayor salto porcentual desde la existencia del listado.[8] También es la primera edición en 12 años que Carlos Slim ya no está entre los 5 primeros. Por países, son los Estados Unidos los que continúan
teniendo la mayor cantidad de milmillonarios, con un récord de 565, seguido de China con 319 (sin incluir Hong Kong o Macao), Alemania con 114, y la India con 101.
Không. | Tên | Hình ảnh | Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ miles de millones de US $ | Tuổi tác | Quốc tịch | Nguồn gốc của vận may |
---|
1
| Cổng hóa đơn
|
| $86
| 61 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Microsoft | 2
| Warren Buffett |
| $75.6
| 86 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Berkshire Hathaway | 3
| Jeff Bezos |
| $72.8
| 53 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Amazon | 4
| AMANCIO ortega
|
| $70
| 80 | & nbsp; Tây Ban Nha | Inditex | 5
| Mark Zuckerberg
|
| $71
| 32 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Facebook | 6
| Carlos Slim Helu
|
| $54.5
| 77 | Mexico | América Móvil, Grupo Carso | 7
| Larry Ellison
|
| $58,5
| 72 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Phần mềm | 8
| Charles Koch
|
| $48.3
| 81 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Công nghiệp Koch | 9
| David Koch
|
| $48.3
| 76 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Công nghiệp Koch | 10
| David Koch
|
| $47,5
| 68 | Bernard ArnaultFrancia
| & nbsp; Pháp |
LVMH
Top 10 2016 | Không. | Tên | Hình ảnh miles de millones de US $ | Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ | Tuổi tác | Quốc tịch |
---|
1
| Nguồn gốc của vận may
|
| $75.0
| 60 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Microsoft | 2
| AMANCIO ortega
|
| $67.0
| 79 | & nbsp; Tây Ban Nha | Inditex | 3
| Mark Zuckerberg
|
| $60.8
| 85 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Berkshire Hathaway | 4
| Jeff Bezos
|
| $50.0
| 76 | Mexico | América Móvil, Grupo Carso | 5
| Larry Ellison
|
| $45.2
| 52 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Phần mềm | 6
| Mark Zuckerberg
|
| $44.6
| 31 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Facebook | 7
| Larry Ellison
|
| $43.6
| 71 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Phần mềm | 8
| Charles Koch
|
| Công nghiệp Koch
| 74 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| David Koch | 9
| Charles Koch
|
| Công nghiệp Koch
| 80 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Công nghiệp Koch | 10
| David Koch
|
| $39.6
| 75 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Công nghiệp Koch |
David Koch
Top 10 2016 | Không. | Tên | Hình ảnh miles de millones de US $ | Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ | Tuổi tác | Quốc tịch |
---|
1
| Nguồn gốc của vận may
|
| $79.2
| 59 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Microsoft | 2
| Jeff Bezos
|
| $77.1
| 75 | Mexico | América Móvil, Grupo Carso | 3
| Mark Zuckerberg
|
| $71.6
| 84 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Berkshire Hathaway | 4
| AMANCIO ortega
|
| $66.4
| 78 | & nbsp; Tây Ban Nha | Inditex | 5
| Larry Ellison
|
| $53.5
| 70 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Phần mềm | 6
| Charles Koch
|
| $43.1
| 79 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Công nghiệp Koch | 7
| David Koch
|
| $43.1
| 74 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Công nghiệp Koch | 8
| David Koch y familia
| Bernard Arnault | $41.0
| 60 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| & nbsp; Pháp | 9
| LVMH
|
| $39.6
| 67 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| & nbsp; Pháp | 10
| LVMH y familia
|
| $40.6
| 92 | Bernard ArnaultFrancia
| & nbsp; Pháp |
LVMH
Top 10 2016 | Không. | Hình ảnh miles de millones de US $ | Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ | Tuổi tác | Quốc tịch |
---|
1
| Nguồn gốc của vận may
| $76.0
| 58 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Microsoft | 2
| Jeff Bezos
| $72.0
| 74 | Mexico | América Móvil, Grupo Carso | 3
| AMANCIO ortega
| $64.0
| 77 | & nbsp; Tây Ban Nha | Inditex | 4
| Mark Zuckerberg
| $58.2
| 83 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Berkshire Hathaway | 5
| Larry Ellison
| $48.0
| 70 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Phần mềm | 6
| Charles Koch
| $40.0
| 78 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Công nghiệp Koch | 7
| David Koch
| $40.0
| 73 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Công nghiệp Koch | 8
| David Koch
| $38.0
| 80 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Bernard Arnault | 9
| David Koch y familia
| $36.7
| Bernard Arnault | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| & nbsp; Pháp | 10
| LVMH
| $34.7
| 65 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| & nbsp; Pháp |
LVMH
Top 10 2016 | Không. | Hình ảnh miles de millones de US $ | Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ | Tuổi tác | Quốc tịch |
---|
1
| Jeff Bezos
| $73.0
| 73 | Mexico | América Móvil, Grupo Carso | 2
| Larry Ellison[9]
| $67.0
| 57 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Microsoft | 3
| AMANCIO ortega
| $57.0
| 76 | & nbsp; Tây Ban Nha | Inditex | 4
| Mark Zuckerberg
| $53.5
| 82 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Berkshire Hathaway | 5
| Larry Ellison
| $43.0
| 68 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Phần mềm | 6
| Charles Koch
| $34.0
| 77 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Công nghiệp Koch | 7
| David Koch
| $34.0
| 72 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Công nghiệp Koch | 8
| David Koch
| $31.0
| 84 | Bernard ArnaultHong
Kong/ Canadá
| & nbsp; Pháp | 9
| LVMH
| $30.0
| 92 | Bernard ArnaultFrancia
| & nbsp; Pháp | 10
| David Koch
| $29.0
| 63 | Bernard ArnaultFrancia
| & nbsp; Pháp |
LVMH
Top 10 2016 | Không. | Hình ảnh miles de millones de US $ | Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ | Tuổi tác | Quốc tịch |
---|
1
| Jeff Bezos
| $69.0
| 72 | Mexico | América Móvil, Grupo Carso | 2
| Nguồn gốc của vận may
| $61.0
| 56 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Microsoft | 3
| Mark Zuckerberg
| $44.0
| 81 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Berkshire Hathaway | 4
| David Koch
| $41.0
| 63 | Bernard ArnaultFrancia
| & nbsp; Pháp | 5
| AMANCIO ortega
| $37.5
| 75 | & nbsp; Tây Ban Nha | Inditex | 6
| Larry Ellison
| $36.0
| 67 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Phần mềm | 7
| Charles Koch
| $30.0
| 55 | Công nghiệp KochBrasil
| David Koch | 8
| Bernard Arnault | $26.0
| 64 | & nbsp; Pháp | LVMH | 9
| David Koch
| $25.5
| 83 | Bernard ArnaultHong
Kong/ Canadá
| & nbsp; Pháp | 10
| LVMH
| $25.4
| 92 | Top 10 2016 | Không. |
Tên
Top 10 2016 | Không. | Hình ảnh miles de millones de US $ | Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ | Tuổi tác | Quốc tịch |
---|
1
| Jeff Bezos
| $74.0
| 71 | Mexico | América Móvil, Grupo Carso | 2
| Nguồn gốc của vận may
| $56.0
| 55 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Microsoft | 3
| Mark Zuckerberg
| $50.0
| 80 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Berkshire Hathaway | 4
| David Koch
| $41.0
| 62 | Bernard ArnaultFrancia
| LVMH Moët Hennessy • Louis Vuitton | 5
| Larry Ellison
| $39.5
| 66 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tập đoàn Oracle | 6
| Lakshmi găng tay
| $31.1
| 60 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| Arcelor găng tay | 7
| AMANCIO ortega
| $31.0
| 74 | & nbsp; Tây Ban Nha | Inditex | 8
| Eike Batista
| $30.0
| 53 | & nbsp; BrazilBrasil
| Tập đoàn EBX | 9
| Mikesh Abani
| $ 27,0
| 53 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| Arcelor găng tay | 10
| AMANCIO ortega
| $26.5
| 55 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tập đoàn Oracle |
Lakshmi găng tay
& NBSP; Ấn Độ | Arcelor găng tay | AMANCIO ortega miles de millones de US $ | & nbsp; Tây Ban Nha | Inditex | Eike Batista |
---|
1
| & nbsp; Brazil
| $53.5
| 70 | Tập đoàn EBX | Mikesh Abani | 2
| $ 27,0
| $53.0
| 54 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Reliance Industries | 3
| Christy Walton
| $47.0
| 79 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 4
| Mikesh Abani
| $29.0
| 53 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| Arcelor găng tay | 5
| Lakshmi găng tay
| $28.7
| 60 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| Arcelor găng tay | 6
| Larry Ellison
| $28.0
| 66 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tập đoàn Oracle | 7
| AMANCIO ortega
| $27.5
| 61 | & nbsp; Tây Ban NhaFrancia
| LVMH Moët Hennessy • Louis Vuitton | 8
| Eike Batista
| $27.0
| 53 | & nbsp; BrazilBrasil
| Tập đoàn EBX | 9
| AMANCIO ortega
| $25.0
| 74 | & nbsp; Tây Ban Nha | Inditex | 10
| Eike Batista
| $23.5
| 90 | & nbsp; Brazil | Tập đoàn EBX |
Mikesh Abani
& NBSP; Ấn Độ | Arcelor găng tay | AMANCIO ortega miles de millones de US $ | & nbsp; Tây Ban Nha | Inditex | Eike Batista |
---|
1
| $ 27,0
| $40.0
| 53 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Reliance Industries | 2
| Christy Walton
| $37.0
| 78 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 3
| & nbsp; Brazil
| $35.0
| 69 | Tập đoàn EBX | Mikesh Abani | 4
| Larry Ellison
| $22.5
| 64 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tập đoàn Oracle | 5
| $ 27,0
| $22.0
| 83 | Reliance Industries | Christy Walton | 6
| Eike Batista
| $21.5
| 89 | & nbsp; Brazil | Tập đoàn EBX | 7
| Mikesh Abani
| $19.5
| 51 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| Arcelor găng tay | 8
| Lakshmi găng tay
| $19.3
| 58 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| Arcelor găng tay | 9
| AMANCIO ortega
| $18.8
| 87 | & nbsp; Brazil | Tập đoàn EBX | 10
| AMANCIO ortega
| $18.3
| 73 | & nbsp; Tây Ban Nha | Inditex |
Eike Batista
& NBSP; Ấn Độ | Arcelor găng tay | AMANCIO ortega miles de millones de US $ | & nbsp; Tây Ban Nha | Inditex | Eike Batista |
---|
1
| Christy Walton
| $62.0
| 77 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 2
| & nbsp; Brazil
| $60.0
| 68 | Tập đoàn EBX | Mikesh Abani | 3
| $ 27,0
| $58.0
| 52 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Reliance Industries | 4
| Lakshmi găng tay
| $45.0
| 57 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| Arcelor găng tay | 5
| Mikesh Abani
| $43.0
| 50 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| Arcelor găng tay | 6
| AMANCIO ortega
| $42.0
| 48 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| & nbsp; Tây Ban Nha | 7
| $ 27,0
| $31.0
| 81 | Reliance Industries | Christy Walton | 8
| Walmart
| $30.0
| 76 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| Top 10 2010 | 9
| Không.
| $28.0
| 40 | Tên | Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ | 10
| Tuổi tác
| $18.3
| 88 | & nbsp; Brazil | Tập đoàn EBX |
Mikesh Abani
& NBSP; Ấn Độ | Arcelor găng tay | AMANCIO ortega miles de millones de US $ | & nbsp; Tây Ban Nha | Inditex | Eike Batista |
---|
1
| $ 27,0
| $56.0
| 51 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Reliance Industries | 2
| Christy Walton
| $52.0
| 76 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 3
| & nbsp; Brazil
| $49.0
| 67 | Tập đoàn EBX | Mikesh Abani | 4
| $ 27,0 | $33.0
| 80 | Reliance Industries | Christy Walton | 5
| Lakshmi găng tay
| $32.0
| 56 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| Arcelor găng tay | 6
| Walmart
| $26.5
| 73 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Top 10 2010 | 7
| AMANCIO ortega
| $26.0
| 58 | & nbsp; Tây Ban NhaFrancia
| Inditex | 8
| AMANCIO ortega
| $24.0
| 71 | & nbsp; Tây Ban Nha | Inditex | 9
| Eike Batista
| $23.0
| 78 | & nbsp; BrazilHong
Kong/ Canadá
| Tập đoàn EBX | 10
| Mikesh Abani | $22.0
| 49 | $ 27,0Canadá
| Reliance Industries |
Christy Walton
& NBSP; Ấn Độ | Arcelor găng tay | AMANCIO ortega miles de millones de US $ | & nbsp; Tây Ban Nha | Inditex | Eike Batista |
---|
1
| $ 27,0
| Reliance Industries
| 50 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Reliance Industries | 2
| Christy Walton
| Walmart
| 75 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 3
| & nbsp; Brazil
| Tập đoàn EBX
| 66 | Tập đoàn EBX | Mikesh Abani | 4
| $ 27,0
| Reliance Industries
| 79 | Reliance Industries | Christy Walton | 5
| Lakshmi găng tay
| Walmart
| 55 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| Top 10 2010 | 6
| Không.
| Tên
| 53 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Reliance Industries | 7
| AMANCIO ortega
| & nbsp; Tây Ban Nha
| 57 | & nbsp; Tây Ban NhaFrancia
| LVMH Moët Hennessy • Louis Vuitton | 8
| Inditex
| Eike Batista
| 49 | & nbsp; BrazilArabia Saudita
| Tập đoàn EBX | 9
| Mikesh Abani
| $ 27,0
| 82 | $ 27,0Canadá
| Reliance Industries | 10
| Christy Walton
| Walmart
| 77 | & nbsp; BrazilHong
Kong/ Canadá
| Tập đoàn EBX |
Mikesh Abani
& NBSP; Ấn Độ | Arcelor găng tay | AMANCIO ortega miles de millones de US $ | & nbsp; Tây Ban Nha | Inditex | Eike Batista |
---|
1
| $ 27,0
| Reliance Industries
| 49 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Reliance Industries | 2
| Christy Walton
| Walmart
| 74 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 3
| Lakshmi găng tay
| Top 10 2010
| 54 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| Top 10 2010 | 4
| & nbsp; Brazil
| Tập đoàn EBX
| 65 | Tập đoàn EBX | Mikesh Abani | 5
| Inditex
| Eike Batista
| 49 | & nbsp; BrazilArabia Saudita
| Tập đoàn EBX | 6
| $ 27,0
| Reliance Industries
| 79 | Reliance Industries | Christy Walton | 7
| Không.
| Tên
| 52 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Reliance Industries | 8
| Eike Batista
| $18.5
| 85 | & nbsp; Brazil | Tập đoàn EBX | 9
| Larry Ellison
| $18.4
| 60 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tập đoàn Oracle | 10
| S. Robson Walton
| $18.3
| 61 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart |
2004 Top 10
Không. | Tên | Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ miles de millones de US $ | Tuổi tác | Quốc tịch | Nguồn gốc của vận may |
---|
1
| Cổng hóa đơn
| $ 46,6
| 48 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 2
| 2004 Top 10
| Không.
| 73 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 3
| 2004 Top 10
| $23.0
| 84 | Không. | Tên | 4
| Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ
| Tuổi tác
| 47 | Quốc tịchArabia Saudita
| Nguồn gốc của vận may | 5
| Cổng hóa đơn
| $ 46,6
| 51 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 6
| 2004 Top 10*
| Không.
| 55 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tên | 7
| Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ*
| Không.
| 84 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tên | 8
| Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ*
| Không.
| 56 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tên | 9
| Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ*
| Không.
| 58 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tên | 10
| Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ*
| Không.
| 60 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tên |
- Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ
Tuổi tác
Không. | Tên | Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ miles de millones de US $ | Tuổi tác | Quốc tịch | Nguồn gốc của vận may |
---|
1
| Cổng hóa đơn
| $ 46,6
| 47 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 2
| 2004 Top 10
| Không.
| 72 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 3
| 2004 Top 10 | $25.6
| 83 | Không. | Tên | 4
| Cổng hóa đơn
| $ 46,6
| 50 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 5
| Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ
| Tuổi tác
| 46 | Quốc tịchArabia Saudita
| Nguồn gốc của vận may | 6
| Cổng hóa đơn
| $16.6
| 58 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tập đoàn Oracle | 7
| 2004 Top 10*
| Không.
| 54 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tên | 8
| Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ*
| Không.
| 83 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tên | 9
| Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ*
| Không.
| 55 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tên | 10
| Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ*
| Không.
| 57 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tên | 10
| Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ*
| Không.
| 59 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tên |
- Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ
Tuổi tác
Không. | Tên | Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ miles de millones de US $ | Tuổi tác | Quốc tịch | Nguồn gốc của vận may |
---|
1
| Cổng hóa đơn
| $ 46,6
| 46 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 2
| 2004 Top 10
| Không.
| 71 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 3
| 2004 Top 10 | $26.8
| 82 | Không. | Tên | 4
| Cổng hóa đơn
| $ 46,6
| 49 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 5
| Cổng hóa đơn
| $23.5
| 57 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tập đoàn Oracle | 6
| Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ*
| Tuổi tác
| 54 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tên | 7
| Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ*
| Tuổi tác
| 56 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tên | 8
| 2004 Top 10*
| Không.
| 53 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tên | 9
| Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ*
| Không.
| 58 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tên | 10
| Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ*
| Tuổi tác
| 82 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tên |
- Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ
Tuổi tác
Không. | Tên | Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ miles de millones de US $ | Tuổi tác | Quốc tịch | Nguồn gốc của vận may |
---|
1
| Cổng hóa đơn
| Quốc tịch
| 45 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 2
| 2004 Top 10
| Không.
| 70 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 3
| Cổng hóa đơn
| $ 46,6
| 48 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 4
| Cổng hóa đơn
| $26.0
| 56 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tập đoàn Oracle | 5
| $ 46,6 | $25.0
| 81 | Không. | Tên | 6
| Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ
| Không.
| 44 | Quốc tịchArabia Saudita
| Nguồn gốc của vận may | 7
| Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ*
| Tuổi tác
| 53 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tên | 8
| Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ*
| Tuổi tác
| 55 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tên | 9
| Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ*
| Tuổi tác
| 57 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tên | 10
| 2004 Top 10*
| Không.
| 52 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tên | 10
| Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ*
| Không.
| 81 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tên |
- Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ
Tuổi tác
Không. | Tên | Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ miles de millones de US $ | Tuổi tác | Quốc tịch | Nguồn gốc của vận may |
---|
1
| Cổng hóa đơn
| Quốc tịch
| 44 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 2
| Cổng hóa đơn
| $ 46,6
| 55 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tập đoàn Oracle | 3
| Cổng hóa đơn
| $ 46,6
| 47 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 4
| 2004 Top 10
| Microsoft
| 69 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 5
| $ 46,6 | Microsoft
| 80 | Không. | Tên | 6
| Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ
| Không.
| 43 | Quốc tịchArabia Saudita
| Nguồn gốc của vận may | 7
| S. Robson Walton
| Không.
| 56 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Tên | 8
| Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ
| Tuổi tác
| 43 | Quốc tịchJapón
| Nguồn gốc của vận may | 9
| Cổng hóa đơn
| $ 46,6
| 46 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Microsoft | 10
| Warren Buffett
| $ 42,9
| 77 | Berkshire HathawayCanadá
| Karl Albrecht |
& nbsp; Đức
Không. | Tên | Fortuna enmiles của hàng triệu đô la Mỹ miles de millones de US $ | Tuổi tác | Quốc tịch | Nguồn gốc của vận may |
---|
1
| Cổng hóa đơn
| Aldi Süd
| 43 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 2
| 2004 Top 10
| Hoàng tử đến Waleed
| 68 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 3
| Cổng hóa đơn
| $ 46,6
| 46 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 4
| Microsoft
| Warren Buffett
| 43 | & nbsp; Hoa KỳEstados Unidos
| Walmart | 5
| $ 42,9
| $ 17,0
| 93 | & nbsp; suizaSuiza
| Hoffmann-La Roche | 6
| Philip Anschutz
| $ 16,5
| 59 | & nbsp; estados unidosEstados Unidos
| Nhóm giải trí Anschutz | 7
| Michael Dell
| $ 16,5
| 45 | & nbsp; estados unidosEstados Unidos
| Nhóm giải trí Anschutz | 8
| Michael Dell
| Dell
| 55 | & nbsp; estados unidosEstados Unidos
| Nhóm giải trí Anschutz | 9
| Michael Dell
| Dell
| 42 | S. Robson WaltonArabia Saudita
| $ 15,8 | 10
| Wal-Mart
| Príncipe Al Waleed
| 76 | $ 15,0Francia
| & nbsp; Ả Rập Saudita |
Kingdom Holding Company
Liliane Bettencourt | $ 13,9 | & nbsp; Francia miles de millones de US $ | L'Oréal | 1998 Top 10 | N.º |
---|
1
| Nombre
| Fortuna Enmiles de Millonesde US $
| 42 | & nbsp; estados unidosEstados Unidos
| Nhóm giải trí Anschutz | 2
| Michael Dell
| Dell
| 54 | & nbsp; estados unidosEstados Unidos
| Nhóm giải trí Anschutz | 3
| Michael Dell
| Dell
| 67 | & nbsp; estados unidosEstados Unidos
| Nhóm giải trí Anschutz | 4
| Michael Dell
| Dell
| 62 | S. Robson WaltonArabia Saudita
| $ 15,8 | 5
| Wal-Mart
| Príncipe Al Waleed
| 45 | & nbsp; estados unidosEstados Unidos
| Nhóm giải trí Anschutz | 6
| Michael Dell
| Dell
| 75 | S. Robson WaltonCanadá
| $ 15,8 | 7
| Wal-Mart
| Príncipe Al Waleed
| 94 | & nbsp; estados unidosEstados Unidos
| $ 15,0 | 8
| & nbsp; Ả Rập Saudita | Príncipe Al Waleed
| 75 | & nbsp; estados unidosEstados Unidos
| $ 15,0 | 9
| Michael Dell
| Dell
| 41 | S. Robson WaltonArabia Saudita
| $ 15,8 | 10
| Wal-Mart
| Príncipe Al Waleed
| 70 | $ 15,0Hong Kong
| & nbsp; Ả Rập Saudita |
Kingdom Holding Company
Liliane Bettencourt | $ 13,9 | & nbsp; Francia miles de millones de US $ | L'Oréal | 1998 Top 10 | N.º |
---|
1
| Nombre
| Fortuna Enmiles de Millonesde US $
| 41 | & nbsp; estados unidosEstados Unidos
| Nhóm giải trí Anschutz | 2
| Michael Dell
| Dell
| 53 | & nbsp; estados unidosEstados Unidos
| Nhóm giải trí Anschutz | 3
| Michael Dell
| Dell
| 66 | & nbsp; estados unidosEstados Unidos
| Nhóm giải trí Anschutz | 4
| Michael Dell
| Dell
| 61 | S. Robson WaltonArabia Saudita
| $ 15,8 | 5
| Wal-Mart
| Príncipe Al Waleed
| 44 | & nbsp; estados unidosEstados Unidos
| Nhóm giải trí Anschutz | 6
| Wal-Mart
| Príncipe Al Waleed
| 69 | $ 15,0Hong Kong
| & nbsp; Ả Rập Saudita | 7
| Kingdom Holding Company
| Liliane Bettencourt
| 91 | & nbsp; suizaSuiza
| Hoffmann-La Roche | 8
| $ 13,9 | & nbsp; Francia
| 55 | & nbsp; estados unidosEstados Unidos
| L'Oréal | 9
| 1998 Top 10 | & nbsp; Francia
| 46 | $ 15,0Hong Kong
| & nbsp; Ả Rập Saudita | 10
| Wal-Mart
| Príncipe Al Waleed
| 93 | & nbsp; estados unidosEstados Unidos
| $ 15,0 |
& nbsp; Ả Rập Saudita
Liliane Bettencourt | $ 13,9 | & nbsp; Francia miles de millones de US $ | L'Oréal | 1998 Top 10 | N.º |
---|
1
| Nombre
| Fortuna Enmiles de Millonesde US $
| 40 | & nbsp; estados unidosEstados Unidos
| Nhóm giải trí Anschutz | 2
| Michael Dell
| Dell
| 65 | & nbsp; estados unidosEstados Unidos
| Nhóm giải trí Anschutz | 3
| Kingdom Holding Company
| Liliane Bettencourt
| 90 | & nbsp; suizaSuiza
| Hoffmann-La Roche | 4
| Wal-Mart
| Príncipe Al Waleed
| 68 | $ 15,0Hong Kong
| & nbsp; Ả Rập Saudita | 5
| Kingdom Holding Company
| Liliane Bettencourt
| 71 | $ 13,9República de China
| & nbsp; Francia | 6
| 1998 Top 10 | N.º
| 45 | $ 15,0Hong Kong
| & nbsp; Ả Rập Saudita | 7
| Kingdom Holding Company
| Liliane Bettencourt
| 67 | $ 15,0Hong Kong
| & nbsp; Ả Rập Saudita | 8
| Kingdom Holding Company
| Liliane Bettencourt
| 61 | $ 13,9Japón
| & nbsp; Francia | 9
| L'Oréal | 1998 Top 10
| 76 | N.º | Nombre | 10
| Fortuna Enmiles de Millonesde US $ | Edad
| 74 | Nacionalidad | Origen de la Fortuna |
Cổng hóa đơn
Liliane Bettencourt | $ 13,9 | & nbsp; Francia miles de millones de US $ | L'Oréal | 1998 Top 10 | N.º |
---|
1 | Michael Dell
| Nombre
| 51 | & nbsp; estados unidosEstados Unidos
| Nhóm giải trí Anschutz | 2 | Nombre
| Fortuna Enmiles de Millonesde US $
| 39 | & nbsp; estados unidosEstados Unidos
| Nhóm giải trí Anschutz | 3 | Michael Dell
| Dell
| 64 | & nbsp; estados unidosEstados Unidos
| Nhóm giải trí Anschutz | 4 | Fortuna Enmiles de Millonesde US $
| Edad
| 73 | Nacionalidad | Origen de la Fortuna | 5 | Kingdom Holding Company
| Edad
| 60 | $ 13,9Japón
| & nbsp; Francia | 6 | Kingdom Holding Company
| Liliane Bettencourt
| 89 | & nbsp; suizaSuiza
| Hoffmann-La Roche | 7 | Kingdom Holding Company
| Liliane Bettencourt
| 70 | $ 13,9República de China
| & nbsp; Francia | 8 | Michael Dell
| Dell
| 72 | S. Robson WaltonCanadá
| $ 15,8 | 9 | Wal-Mart
| Dell
| 67 | $ 15,0Hong Kong
| & nbsp; Ả Rập Saudita | 10 | Kingdom Holding Company
| Liliane Bettencourt
| 79 | $ 13,9Corea del Sur
| & nbsp; Francia |
L'Oréal
Liliane Bettencourt | $ 13,9 | & nbsp; Francia miles de millones de US $ | L'Oréal | 1998 Top 10 | N.º |
---|
1 | Michael Dell
| Nombre | 50 | & nbsp; estados unidosEstados Unidos
| Nhóm giải trí Anschutz | 2 | Fortuna Enmiles de Millonesde US $ | Edad | 63 | & nbsp; estados unidosEstados Unidos
| Nacionalidad | 3 | Fortuna Enmiles de Millonesde US $ | Edad | 72 | Nacionalidad | Origen de la Fortuna | 4 | Kingdom Holding Company
| Liliane Bettencourt | 59 | $ 13,9Japón
| & nbsp; Francia | 5 | Nombre
| Fortuna Enmiles de Millonesde US $ | 38 | & nbsp; estados unidosEstados Unidos
| Nhóm giải trí Anschutz | 6 | Michael Dell
| Dell | 63 | & nbsp; estados unidosEstados Unidos
| Nhóm giải trí Anschutz | 7 | Kingdom Holding Company
| Liliane Bettencourt | 88 | & nbsp; suizaSuiza
| Hoffmann-La Roche | 8 | Kingdom Holding Company
| Liliane Bettencourt | 69 | $ 13,9República de China
| & nbsp; Francia | 9 | L'Oréal | 1998 Top 10 | 74 | N.º | Nombre | 10 | Fortuna Enmiles de Millonesde US $
| Edad | 54 | Nacionalidad | Origen de la Fortuna |
Cổng hóa đơnMicrosoft- $ 48,0 & nbsp; Dolan, Kerry A. (7 de marzo de 2012). «Methodology: How We Crunch The Numbers». Forbes. Consultado el 4 de enero de
2013.
- Warren Buffett Special Report on The New Rich, The Economist, 14 de junio de 2001.
- $ 33,0 & nbsp; Special Report on The Rich, The Economist, 4 April, 2009.
- Berkshire Hathaway Global Wealth Report 2011, The Boston Consulting Group,
31 de mayo de 2011.
- Salmán bin Abdulaziz World Wealth Report 2011, Capgemini y
Merrill Lynch, 22 de junio de 2011.
- $ 25,0 de millonesaires-25th-anniversary-timeline.html The World's miles de millonesaires 25th Anniversary
Timeline.
- Paul Allena b
c Kroll, Luisa (6 de marzo de 2018). «Forbes Billionaires 2018: Meet The Richest People On The Planet». Forbes. Consultado el 6 de
marzo de
2018.
- Abkrol, Luisa. «Danh sách tỷ phú Forbes 2017: Gặp gỡ những người Ricest trên hành tinh». Forbes Truy cập vào ngày 21 tháng 3 năm 2017.a b Kroll, Luisa.
«Forbes 2017 billionaires list: Meet the richest people on the planet». Forbes. Consultado el 21 de marzo de
2017.
- Theo Bloomberg L.P., Gates là người giàu nhất thế giới [1] According to Bloomberg L.P., Gates is the richest person person in the world [1]
liện kết ngoại
Ai là người giàu nhất thế giới 2022?
Người sáng lập Amazon, Jeff Bezos, không còn là người giàu nhất thế giới. Một người có tầm nhìn khác, Elon Musk, đã lấy đi vị trí đầu tiên với một di sản gần 240.000 triệu đô la.rico del mundo. Otro visionario, Elon Musk, le ha arrebatado la primera posición con un patrimonio cercano a los 240.000 millones de dólares estadounidenses.
20 người giàu nhất thế giới là gì?
Danh sách triệu phú |Forbes 400 năm 2022: 20 người giàu nhất ở Mỹ.. Elon Musk.Giá trị ròng: 251 tỷ đô la (tăng từ 190 tỷ) ... Jeff Bezos.Giá trị ròng: 151 tỷ đô la (giảm từ 201 tỷ) .... Cổng hóa đơn.... Larry Ellison.... Warren Buffett.... Trang Larry.... Sergey Brin.... Steve Ballmer ..
Ai là người giàu nhất hành tinh?
Tỷ phú người Mỹ Elon Musk lần đầu tiên lên vị trí người giàu nhất thế giới trong danh sách Forbes 2022, tính toán số tiền cao 219.000 triệu đô la.multimillonario estadounidense Elon Musk ha ascendido por primera vez al puesto del hombre más rico del mundo en la lista Forbes 2022, que le calcula una fortuna de 219.000 millones de dólares.
Ai là người phụ nữ giàu nhất thế giới?
Bettencourt Meyers, nhà văn và thành viên của hội đồng giám đốc của L'Oréal là người phụ nữ giàu nhất thế giới với một di sản trị giá 71 tỷ USD, theo dữ liệu từ "Tạp chí Thế giới CEO".mujer más rica del mundo con un patrimonio valuado en u$s 71 mil millones, de acuerdo a datos de "CEO World Magazine". |