Trắc nghiệm quản trị học chương 2 - phần 3

KHOTRITHUCSO.COM

Khotrithucso.com là thư viện nội dung số khổng lồ bao gồm: tài liệu, ebook, khóa học, ứng dụng, file, audio, ...

Các nội dung trên Kho tri thức số được phân loại thành các cấp độ đồng, bạc, vàng, bạch kim, kim cương. Thành viên thuộc loại nào sẽ truy cập được nội dung loại đó và các loại có cấp độ thấp hơn

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. CHƯƠNG II. Câu 1: Quản trị theo học thuyết Z là Câu 2: Học thuyết Z chú trọng tới a. Quản trị theo cách của Mỹ a. Mối quan hệ con người trong tổ  chức b. Quản trị theo cách của Nhật Bản b. Vấn đề lương bổng cho người lao  c. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ  động và của Nhận Bản c. Sử dụng người dài hạn d. Các cách hiểu trên đều sai d. Đào tạo đa năng Câu 3: Tác giả của học thuyết Z là Câu 4: Tác giả của học thuyết X là a. Người Mỹ a. William Ouchi b. Người Nhật b. Frederick Herzberg c. Người Mỹ gốc Nhật c. Douglas McGregor d. Một người khác d. Henry Fayol Câu 5: Điền vào chỗ trống “ trường phái  d. Trình độ quản trị khoa học quan tâm đến … lao  Câu 6: Điểm quan tâm chung của các  động thông qua việc hợp lý hóa các bước  trường phái quản trị là công việc a. Năng suất lao động a. Điều kiện b. Con người b. Năng suất c. Hiệu quả c. Môi trường d. Lợi nhuận Câu 7: Điểm quan tâm chung giữa các  c. Cách thức quản trị trường phái QT khoa học, QT Hành chính,  d. Lợi nhuận QT định lượng là Câu 8: Điền vào chỗ trống “ trường phái  a. Con người tâm lý­xã hội trong quản trị nhấn mạnh  b. Năng suất lao động
  2. đến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ …  b. Bình đẳng của cong người trong xã hội” c. Đẳng cấp a. Xã hội d. Lợi ích Câu 9: Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là a. Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín b. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người c. Cả a & b d. Cách nhìn phiến diện Câu 10: Lý thuyết “ Quản trị khoa học” đc  Câu 11: Người đưa ra 14 nguyên tắc “  xếp vào trường phái quản trị nào Quản trị tổng quát” là a. Trường phái tâm lý – xã hội a. Frederick W. Taylor (1856 – 1915) b. Trường phái quản trị định lượng b. Henry Faytol (1814 – 1925) c. Trường phái quản trị cổ điển c. Max Weber (1864 – 1920) d. Trường phái quản trị hiện đại d. Douglas M Gregor (1900 – 1964) Câu 12: Tư tưởng của trường phái quản trị  Câu 13: “ Trường phái quản trị quá trình”  tổng quát ( hành chính) thể hiện qua đc Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng  của a. 14 nguyên tắc của H.Faytol a. H. Fayol b. 4 nguyên tắc của W.Taylor b. M.Weber c. 6 phạm trù của công việc quản trị c. R.Owen d. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy d. W.Taylor Câu 14: Điền vào chỗ trống “ theo trường  c. Mô phỏng phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị  d. Kỹ thuật khác nhau đều có thể giải quyết đc bằng …” Câu 15: Tác giải của “ Trường phái quản  a. Mô tả trị quá trình” là b. Mô hình toán a. Harold Koontz
  3. b. Henry Fayol d. Max Weber c. R.Owen Câu 16: Trường phải Hội nhập trong quản  d. Quá trình hội nhập kt toàn cầu trị đc xây dựng từ Câu 17: Mô hình 7’S theo quan điểm của  a. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị  Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào trên cơ sở chọn lọc a. Trường phái quản trị hành chính b. Trường phái quản trị hệ thống và  b. Trường phái quản trị hội nhập trường phái ngẫu nhiên c. Trường phái quản trị hiện đại c. Một số trường phái khác nhau d. Trường phái quản trị khoa học Câu 18: Các tác giả nổi tiếng của trường  Câu 19: Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa  phái tâm lý – xã hội là ra lý thuyết “ tổ chức quan liêu bàn giấy”  là a. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom a. M.Weber b. Simon; Mayo; Maslow; Mayo;  Maslow b. H.Fayol c. Maslow; Gregor; Vroom; Gannit c. W.Taylor d. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol d. E.Mayo Câu 20: Điền vào chỗ trống “ Theo trường  d. Trả lời phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị  Câu 21: Người đưa ra nguyên tắc “ tổ  đều có thể … … đc bằng các mô hình  chức công việc khoa học” là toán” a. W.Taylor a. Mô tả b. H.Fayol b. Giải quyết c. C. Barnard c. Mô phỏng d. Một người khác Câu 22: Người đưa ra nguyên tắc “ tập  a. C. Barnard trung & phân tán” là b. H.Fayol
  4. c. W.Taylor a. Tâm lý – xã hội trong quản trị (*) d. Một người khác b. Quản trị khoa học (**) Câu 23: “Năng suất lao động là chìa khóa  c. Cả (*) & (**) để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm  d. Quản trị định lượng của trường phái Câu 24: Ra quyết định đúng là chìa khóa  Câu 25: Các lý thuyết quản trị cổ điển để đạt hiểu quả quản trị” là quan điểm  a. Không còn đúng trong quản trị hiện  của trường phái đại a. Định lượng b. Còn đúng trong quản trị hiện đại b. Khoa học c. Còn có giạ trị trong quản trị hiện  c. Tổng quát đại d. Tâm lý – xã hội d. Cần phân tích để vận dụng linh  hoạt Câu 26: Người đưa ra nguyên tắc thống  Câu 27: Nguyên tắc thẩm quyền ( quyền  nhất chỉ huy là hạn) và trách nhiệm đc đề ra bởi a. M.Weber a. Herbert Simont b. H.Fayol b. M.Weber c. C.Barnard c. Winslow Taylor d. Một người khác d. Henry Fayol Câu 28: Trường phái “ quá trình quản trị”  Câu 29: Người đưa ra khái niệm về “  đc đề ra bởi quyền hành thực tế” là a. Harold Koontz a. Faylo b. Herry Fayol b. Weber c. Winslow Taylor c. Simon d. Tất cả đều sai d. Một người khác
  5. Câu 30: Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKíney là: a. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp b. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên c. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách d. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên Câu 31:  Đại diện tiêu biểu của “ Trường phái quản trị quá trình” là: a. Harold Koontz b. Henry Fayol c. Robert Owen d. Max Weber Đáp án:  1. C 8. A 2. A 9. C 3. C 10. C 4. A 11. B 5. B 12. A 6. C 13. A 7. B 14. B
  6. 15. A 23. C 16. A 24. A 17. C 25. D 18. A 26. B 19. A 27. D 20. B 28. A 21. A 29. B 22. B 30. C 31. A


Page 2

YOMEDIA

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu học tập và ôn thi môn Quản trị học đại cương, mời các bạn cùng tham khảo bài tập trắc nghiệm có đáp án môn "Quản trị học đại cương - Chương 2" dưới đây. Tài liệu gồm những câu hỏi bài tập trắc nghiệm có đáp án.

17-01-2016 884 58

Download

Trắc nghiệm quản trị học chương 2 - phần 3

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.