Trung tâm kiểm định chất lượng tiếng anh là gì năm 2024

Trung tâm kiểm định chất lượng tiếng anh là gì năm 2024

Trung tâm kiểm định chất lượng tiếng anh là gì năm 2024

» ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG » Trung tâm Đảm bảo chất lượng (Center for Quality Assurance)

Th10 16, 2017 in ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

Giám đốc/Director Phó giám đốc/Deputy Director Nguyễn Ninh Bắc

Trung tâm kiểm định chất lượng tiếng anh là gì năm 2024

Lê Thị Huyền Trang

Trung tâm kiểm định chất lượng tiếng anh là gì năm 2024

Điện thoại/Telephone: +8424-66808961 Điện thoại/Telephone: +8424-66808961 Email: [email protected] Email : [email protected]

CHỨC NĂNG

  • Trung tâm Đảm bảo chất lượng có chức năng (1) điều phối, làm đầu mối triển khai các hoạt động đảm bảo chất lượng trong trường Đại học Ngoại ngữ; (2) nghiên cứu, ứng dụng các kết quả nghiên cứu trong công tác đảm bảo chất lượng; (3) tham mưu và giúp Hiệu trưởng về công tác đảm bảo chất lượng, kiểm định chất lượng và xây dựng văn hoá chất lượng tại Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội.

RESPONSIBILITIES

  • ULIS’s Center for Quality Assurance is responsible for: (1) organizing educational quality assurance activities within ULIS and supporting other departments in such activities; (2) conducting and applying outcomes from research in educational quality assurance; (3) advising ULIS’s President in educational quality assurance, accreditation and quality culture creation in ULIS – VNU.

NHIỆM VỤ

  • Làm đầu mối xây dựng cơ sở dữ liệu về đảm bảo chất lượng tại cơ sở; phối hợp với các phòng chức năng tổ chức thực hiện, hướng dẫn kiểm tra công tác đảm bảo chất lượng tại các đơn vị trong Trường ĐHNN- ĐHQGHN; tư vấn cho BGH về việc nâng cao điều kiện đảm bảo chất lượng tại cơ sở.
  • Tư vấn, hỗ trợ và theo dõi các đơn vị thực hiện báo cáo tự đánh giá, đăng ký hoặc tổ chức triển khai các hoạt động kiểm định chất lượng và đánh giá chất lượng đồng cấp; là đầu mối triển khai hoạt động đảm bảo chất lượng đơn vị.
  • Là đầu mối điều phối việc triển khai các báo cáo đánh giá chất lượng giữa chu kỳ và công tác hậu kiểm định.
  • Làm đầu mối tổ chức việc lấy ý kiến phản hồi của người học nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy trong Trường.
  • Làm đầu mối tổ chức khảo sát ý kiến phản hồi của các bên liên quan về chương trình đào tạo, làm cơ sở cho việc xem xét điều chỉnh chương trình đào tạo.
  • Hợp tác với các đơn vị và cá nhân trong, ngoài Trường và ở nước ngoài nhằm thực hiện các công việc liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm theo đúng quy định hiện hành của pháp luật.
  • Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng giao.

DUTIES

  • Coordinating the development of database for quality assurance; cooperating with the other official departments to organize and assess quality assurance implementations at ULIS’s faculties; advising ULIS’s Board members in improving quality assurance conditions.
  • Advising, supporting and supervising faculties and units/offices in implementing self-assessment reports at program and institutional level; registering or organizing quality accreditation events and quality peer assessment events; coordinating quality assurance activities at faculties and units/offices.
  • Coordinating the development of progressive assessment report and post-accreditation.
  • Coordinating surveys on learners’ feedback to improve teaching and learning quality at ULIS.
  • Coordinating surveys on different stake-holders’ feedback on ULIS’s curriculums, thereby laying foundation for curriculum improvement.
  • Cooperating with ULIS’s and external organizations and individuals, including overseas partners, to implement activities and events related to the Center’s responsibilities based on Vietnam’s current legislations.
  • Performing other duties assigned by ULIS’s President.

Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME - VICAS - 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: (+84 24) 37911552; Fax: (+84 24) 37911551; Website: http://www.boa.gov.vn AFC.01.12 Lần BH: 03.22 1/2 PHỤ LỤC CÔNG NHẬN ACCREDITATION SCHEDULE (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng năm 2023 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) TÊN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN/ Organisation Tiếng Việt/ in Vietnamese: TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG 1 Tiếng Anh/ in English: QUALITY ASSURANCE AND TESTING CENTER 1 SỐ HIỆU CÔNG NHẬN/ Accreditation Number: VICAS 006 – PRODUCT ĐỊA CHỈ ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Location Covered by Accreditation Nhà E, Số 8 Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội Tel: +84 24 38361399 Fax: +84 24 38361199 CHUẨN MỰC CÔNG NHẬN/ Accreditation Standards ISO/IEC 17065 :2012 Đánh giá sự phù hợp – Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình, dịch vụ/ Conformity assessment – Requirements for bodies certifying products, processes and services. Hiệu lực công nhận kể từ ngày / /2023 đến ngày 21/12/2026 Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME - VICAS - 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: (+84 24) 37911552; Fax: (+84 24) 37911551; Website: http://www.boa.gov.vn AFC.01.12 Lần BH: 03.22 2/2 PHẠM VI ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Scope of Accreditation Chứng nhận theo phương thức 5 theo ISO/IEC 17067:2013 (tương ứng với phương thức 5 theo Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ) cho các sản phẩm sau/ Certification in accordance with scheme type 5 of ISO/IEC 17067:2013 (equivalents to scheme type 5 of Circular 28/2007/TT-BKHCN dated 12 December 2012 of Ministry of Science and Technology) for the following products: Chế phẩm dầu mỏ, hóa chất, cao su và nhựa / Refined petroleum products; Chemical products; Rubber and plastic products TT No Tên sản phẩm Product name Chuẩn mực chứng nhận Certification criteria Thủ tục chứng nhận Certification procedure 1 Phân bón Fertilizer 84/2019/NĐ-CP QCVN 01-189:2019/BNNPTNT CN/QĐ/184 Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME - VICAS - 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: (+84 24) 37911552; Fax: (+84 24) 37911551; Website: http://www.boa.gov.vn AFC 01/12 QMS Lần BH: 03.22 1/2 PHỤ LỤC CÔNG NHẬN ACCREDITATION SCHEDULE (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng năm 2023 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) TÊN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN/ Organisation Tiếng Việt/ in Vietnamese: TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG 1 Tiếng Anh/ in English: QUALITY ASSURANCE AND TESTING CENTER 1 SỐ HIỆU CÔNG NHẬN/ Accreditation Number: VICAS 006 – QMS ĐỊA CHỈ ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Location Covered by Accreditation Nhà E, Số 8 Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội Tel: +84 24 38361399 Fax: +84 24 38361199 CHUẨN MỰC CÔNG NHẬN/ Accreditation Standards  ISO/IEC 17021-1:2015  ISO/IEC 17021-3:2017 Hiệu lực công nhận kể từ ngày / /2023 đến ngày 05/04/2027 Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME - VICAS - 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: (+84 24) 37911552; Fax: (+84 24) 37911551; Website: http://www.boa.gov.vn AFC 01/12 QMS Lần BH: 03.22 2/2 PHẠM VI ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Scope of Accreditation Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 cho các lĩnh vực sau/ Certification of quality management systems according to ISO 9001:2015 for the following scopes: Nhóm ngành Technical cluster Mã IAF IAF code Ngành kinh tế Economic sector Phạm vi cụ thể theo mã NACE (rev.2) Detailed scopes according to NACE code (rev.2) Cơ khí Mechanical 17 Kim loại cơ bản và sản phẩm được chế tạo từ kim loại Basic metals and fabricated metal products 24 trừ/ except 24.46: Sản xuất các kim loại cơ bản/ Manufacture of basic metals 25 trừ/ except 25.4: Chế tạo các sản phẩm từ kim loại trừ máy móc, thiết bị/ Manufacture of fabricated metal products, except machinery and equipment 33.11: Sửa chữa các sản phẩm chế tạo từ kim loại/ Repair of fabricated metal products 19 Thiết bị điện, quang Electrical and optical equipment 26: Sản xuất máy tính, các thiết bị điện tử, quang học/ Manufacture of computer, electronic and optical products 27: Sản xuất các thiết bị điện/ Manufacture of electrical equipment 33.13: Sửa chữa các thiết bị điện tử, quang học/ Repair of electronic and optical equipment 33.14: Sửa chữa thiết bị điện/ Repair of electrical equipment 95.1: Sửa chữa máy tính, thiết bị thông tin/ Repair of computers and communication equipment