Quà tặng kèm tiếng anh là gì năm 2024

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1
  • Ngày đăng 25/ 06/ 2023
  • Bình luận 0 Bình luận

Quà tặng kèm tiếng anh là gì năm 2024

Quà tặng (Gift) là 1 chủ đề khá phổ biến đối với mọi người. Ngoài ra, chủ đề này cũng liên tục được sử dụng trong các đoạn đối thoại hằng ngày và trong các cuộc thi như IELTS, TOEFL. Thế nhưng, nếu bạn vẫn còn băn khoan vì không biết nên sử dụng từ vựng và làm thế nào để đối thoại với người khác về chủ đề này? Hôm nay hãy cùng Bilingo tìm hiểu qua bài viết liệt kê các từ vựng chủ đề Gift (quà tặng) cùng các câu hỏi cũng như câu trả lời mẫu cho chủ đề này nhé.

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIFT (QUÀ TẶNG)

1. care package (noun) /keər ˈpæk.ɪdʒ/: a parcel of food, money, or luxury items sent to a loved one who is away - hộp quà gửi người ở xa

2. at a loss for words (idiom) /æt ə lɒs fɔːr wɜːdz/: not knowing what to say, especially because you are very surprised or shocked - bất ngờ không nói nên lời

3. over the moon (idiom) /ˈəʊ.vər ðə muːn/: very happy - rất vui sướng

4. lavish gift (noun) /ˈlæv.ɪʃ ɡɪft/: an expensive, luxurious gift - món quà xa hoa, rất đắt tiền

5. sentimental value (noun) /ˌsen.tɪˈmen.təl ˈvæl.juː/: the value of something to someone because of personal or emotional associations rather than material worth - giá trị tinh thần/ tình cảm

6. monetary value (noun) /ˈmʌn.ɪ.tri ˈvæl.juː/: giá trị vật chất/tiền bạc

7. practical uses (noun) /ˈpræk.tɪ.kəl ˈjuːsɪz/: activities involving, or concerned with experience or actual use; not theoretical - lợi ích thực tế, thực dụng

8. Occasion /əˈkeɪ.ʒən/: a particular time or instance of an event - dịp

9. On occasion: nhân dịp

10. A handmade gift: Handmade objects have been made by someone using their hands or using tools rather than by machines - Món quà tự làm

11. Souvenir /ˌsuː.vənˈɪər/: a thing that is kept as a reminder of a person, place, or event. - quà lưu niệm

MẪU CÂU HỎI, TRẢ LỜI CHỦ ĐỀ GIFT (QUÀ TẶNG)

Questions

Sample answers

Dịch

  1. Have you ever received a surprise gift?

- Yes, I have. It was a care package my parents sent me because I was studying far from my hometown. It made me miss my hometown a lot since I have gone to this place so long.

- No, I haven’t. My parents, friends always ask me what I like so they can give me exactly what I need. I think it's quite a good idea because I could have the most useful gifts that I can utilize all of them without keeping it for nothing.

- Vâng tôi có. Đó là một gói chăm sóc cha mẹ tôi gửi cho tôi vì tôi đang học ở xa quê hương của tôi. Nó khiến tôi nhớ quê hương của mình rất nhiều kể từ khi tôi đến nơi này quá lâu.

- Không, tôi không có. Bố mẹ, bạn bè luôn hỏi tôi thích gì để họ có thể cho tôi đúng thứ tôi cần. Tôi nghĩ đó là một ý kiến khá hay vì tôi có thể có những món quà hữu ích nhất mà tôi có thể sử dụng tất cả chúng mà không cần giữ lại để làm gì.

  1. On what occasion did you receive that present?

- It was my 18th birthday, so my parents wanted to do something really special for me. At the consequences, every year I wish to come fast to my birthday since I love the feeling being given a gift.

- I was at a loss for words when I received a new laptop from my parents. They bought it for me when we were doing some window shopping in the electric mall.

- Đó là sinh nhật lần thứ 18 của tôi nên bố mẹ tôi muốn làm điều gì đó thật đặc biệt cho tôi. Hậu quả là năm nào tôi cũng mong đến sinh nhật thật nhanh vì tôi thích cảm giác được tặng quà.

- Tôi không nói nên lời khi nhận được chiếc máy tính xách tay mới từ bố mẹ. Họ đã mua nó cho tôi khi chúng tôi đang mua sắm ở cửa sổ trong trung tâm thương mại điện tử.

  1. How did you feel when you received it? Did you like it?

- I was over the moon when I got it. It was a big motivation for me so I could keep studying and moving forward.

- My best friend sent me my favorite T-shirts so I felt delighted and surprised at the same time.

- Tôi đã rất phấn khích khi nhận được nó. Đó là một động lực lớn cho tôi để tôi có thể tiếp tục học tập và tiến về phía trước.

- Người bạn thân nhất của tôi đã gửi cho tôi những chiếc áo phông yêu thích của tôi, vì vậy tôi cảm thấy rất vui và bất ngờ.

  1. Do you like to give or receive presents?

- I like being given something. It’s exciting to unwrap a present and see what it is.

- I like to give than receive gifts because it’s how I can express my thankfulness and love to people around me.

- Tôi thích được tặng cái gì đó. Thật thú vị khi mở một món quà và xem nó là gì.

- Tôi thích cho hơn nhận quà vì đó là cách tôi có thể bày tỏ lòng biết ơn và tình yêu của mình với những người xung quanh.

  1. Do Vietnamese people usually give presents to other people?

- Of course. We give presents to people on many occasions such as birthdays, anniversaries, weddings, or when we visit people’s homes.

- Yes, we often do it as a meaningful way to build good relationships.

- Tất nhiên. Chúng tôi tặng quà cho mọi người vào nhiều dịp như sinh nhật, ngày kỷ niệm, đám cưới hoặc khi chúng tôi đến thăm nhà của mọi người.

- Vâng, chúng tôi thường làm điều đó như một cách ý nghĩa để xây dựng mối quan hệ tốt đẹp.

  1. What are the good and bad things of giving and receiving presents?

- As I mentioned before, giving presents helps us to express our love and strengthen relationships in our life.

- Giving and receiving today has become a popular activity. However, sometimes we are forced to give and receive gifts, which waste a lot of time and money.

- Như tôi đã nói, tặng quà giúp chúng ta thể hiện tình yêu thương và thắt chặt các mối quan hệ trong cuộc sống.

- Cho và nhận ngày nay đã trở thành một hoạt động phổ biến. Tuy nhiên, đôi khi chúng ta buộc phải tặng và nhận quà, điều này gây lãng phí rất nhiều thời gian và tiền bạc.

  1. Do you think we should only give expensive gifts to others?

- Not at all. I believe Time and thoughtfulness often mean more than any lavish gift.

- Of course not. In my opinion, sentimental value is more important than monetary value.

- Không có gì. Tôi tin rằng Thời gian và sự chu đáo thường có ý nghĩa hơn bất kỳ món quà xa hoa nào.

- Dĩ nhiên là không. Theo tôi, giá trị tình cảm quan trọng hơn giá trị tiền tệ.

  1. How do you choose a gift for people who you love?

- I always choose something that has practical uses instead of something that is flashy but useless.

- I would look for perfect gifts based on the hobbies, ages, interests of the people to whom I give presents.

- Tôi luôn chọn những thứ có công dụng thiết thực thay vì những thứ hào nhoáng nhưng vô dụng.

- Tôi sẽ tìm kiếm những món quà hoàn hảo dựa trên sở thích, độ tuổi, mối quan tâm của những người mà tôi tặng quà.

Tới đây là hết rồi. Sau bảng tổng hợp từ vựng và các mẫu câu hỏi cùng với các câu trả lời gợi ý phía trên. Bilingo mong muốn các bạn học viên hãy nắm được cách đối phó hiệu quả cho một bài Speaking khi thi IELTS nhé. Ngoài ra, đừng quên dành thời gian để học thêm các từ vựng, cấu trúc, ngữ pháp để có thể tự viết cho mình một bài riêng về chủ đề này đấy. Chúc các bạn có kết quả thi thật tốt, xứng đáng với công sức mình bỏ ra nhé.


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

  • Website: https://11bilingo.edu.vn/
  • Fanpage: m.me/11bilingo.edu.vn
  • Zalo: Hotline: 1800088860 (miễn phí) 0901189862( có phí). Phím 1 gặp bộ phận tư vấn và phím 2 gặp bộ phận quản lý lớp học

Quà tặng dịch ra tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, hai từ “gift” và “present” đều có nghĩa là quà tặng. Vậy làm thế nào để phân biệt hai từ này, hãy cùng xem bài học dưới đây nhé! Ý nghĩa: Món quà, quà tặng.

Quà tặng độc trong tiếng Anh là gì?

Cả hai từ gift và present đều mang nghĩa là “món quà, quà tặng”. Tuy nhiên chúng khác nhau ở cách dùng như sau: - Gift: Sử dụng nói về món quà trang trọng. Ví dụ: I need to buy a gift for his graduation ceremony.

Tặng kèm là gì?

“Quà tặng kèm” là loại hình khuyến mãi được người tiêu dùng chọn mua nhiều nhất: với hình thức khuyến mãi quà tặng kèm, khi mua một sản phẩm, người tiêu dùng sẽ được tặng thêm một sản phẩm ở ngành hàng khác (ví dụ, mua một tuýp kem đánh răng được tặng một chai nước súc miệng).

Món quà bất ngờ trong tiếng Anh là gì?

Là món quà bất ngờ. Um, it's a surprise.