Trường đại học thủ đô hà nội điểm chuẩn 2022

Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn đang là một câu hỏi được nhiều người đưa ra trong kì tuyển sinh đại học sắp tới. Đây là một trường đại học công lập đào tạo theo hướng đa ngành có chất lượng tốt tại Việt Nam. Để giải đáp cho câu hỏi Đại học Thủ đô Hà Nội có tốt không và điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021 là bao nhiêu, mời bạn theo dõi bài viết dưới đây:

Thông tin chung về Đại học Thủ đô Hà Nội

Hiện nay, Đại học Thủ đô Hà Nội có trụ sở chính tại Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. Ngoài ra, trường có có hai cơ sở khác nằm tại Sóc Sơn và quận Ba Đình Hà Nội.

Trường đại học thủ đô hà nội điểm chuẩn 2022

Thông tin chung về Đại học Thủ đô Hà Nội

Đánh giá Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn có tốt không?

Để biết được Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn, mời bạn tham khảo một số thông tin về trường dưới đây:

Về lịch sử phát triển của trường

Đại học Thủ đô Hà Nội là trường Đại học xuất phát từ trường Trung, Sơ cấp Hà Nội. Ngôi trường này được thành lập vào năm 1959 và đã trải qua nhiều lần đổi tên: Bắt đầu từ năm học 1969 – 1970, trường được đổi tên thành trường Sư phạm cấp II Hà Nội. 

Theo Quyết định 164-TTg của Thủ tướng chính phủ, ngày 21/3/1978 trường được nâng lên làm trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội. 

Ngày 31/12/2014, từ trường Cao đẳng Sư Phạm Hà Nội, trường được nâng lên thành Trường Đại học Thủ đô Hà Nội. Và đây cũng chính là cái tên chính thức của trường hiện nay.

Vào ngày 26/12/2016 UBND Thành phố Hà Nội đã ra quyết định sáp nhập Trường TC Kinh tế – Kỹ thuật đa ngành Sóc Sơn trở thành Trường ĐH Thủ đô Hà Nội. Điều này một một dấu mốc quan trọng, đánh dấu cho sự phát triển của trường Đại học Thủ đô Hà Nội.

Về mục tiêu phát triển 

Với mục tiêu trở thành đơn vị đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng hàng đầu của đất nước, Trường Đại học Thủ đô Hà Nội luôn không ngừng phát triển suốt nhiều năm qua. Nhờ đó, hiện nay trường đã gây dựng được một mức độ uy tín cao trong khu vực và thế giới. 

Trường đại học thủ đô hà nội điểm chuẩn 2022

Đánh giá Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn

Tiêu chí của trường là phát triển theo hướng đa ngành, đa trình độ và đa lĩnh vực. Ngoài ra, trường Đại học Thủ đô Hà Nội còn tập trung chú trọng đào tạo về mảnh nguồn tài nguyên nhân lực và chuyển giao công nghệ. Nhằm đáp ứng được yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội hiện nay.

Về đội ngũ cán bộ giảng viên, CNVC của trường ĐH Thủ đô Hà Nội

Tính đến thời điểm hiện tại, trường Đại học Thủ đô Hà Nội có 206 giảng viên cơ hữu, bao gồm 6 PGS, 61 Tiến sĩ, 168 Thạc sĩ và 7 GV thuộc trình độ cử nhân Đại học. Để có thể trang bị cho sinh viên những kiến thức thực tiễn và có tính ứng dụng cao, tiêu chuẩn chọn đội ngũ giảng viên trong trường vô cùng khắt khe. Vì thế, đội ngũ GV của trường Đại học Thủ đô Hà Nội đảm bảo có trình độ cao, kỹ năng nghiệp vụ giảng dạy chuyên nghiệp và thành thạo các kỹ năng về ngoại ngữ và tin học. 

Về cơ sở vật chất của trường

Với tổng diện tích 10,1 hecta, trường Đại học Thủ đô Hà Nội trang bị gần 200 phòng học dành cho sinh viên, 37 phòng thực hành thí nghiệm, 9 thư viện cùng với hội trường, phòng làm việc của đội ngũ giảng viên và công nhân viên chức trong trường,…..

Hiện nay, trường Đại học Thủ đô Hà Nội đang tích cực đẩy mạnh cơ sở vật chất nhằm nâng cao chất lượng đào tạo sinh viên. Tất cả các phòng học và phòng thực hành đều được trang bị mạng Internet tốc độ cao để có thể dễ dàng truy cập các thông tin nội bộ trong trường và phục vụ cho việc học trực tuyến. Nhà trường còn cung cấp rất nhiều tài liệu học tập dành cho sinh viên, bao gồm 19.500 tài liệu giấy và hơn 1500 tài liệu online trên hệ thống e-learning. 

Đại học Thủ Đô Hà Nội điểm chuẩn 2021 là bao nhiêu?

Tên ngành Xét theo KQ thi THPT

(Thang điểm 40)

Xét theo học bạ THPT 

(Thang điểm 40)

Giáo dục Tiểu học 33,95 34,50
Giáo dục Mầm non 26,57 28,00
Quản lý Giáo dục 29,00 28,00
Giáo dục công dân 27,50 28,00
Ngôn ngữ Anh 34,55 34,00
Việt Nam học 23,25 24,00
Ngôn ngữ Trung Quốc 35,07 34,50
Sư phạm Toán 34,80 33,50
Sư phạm Lịch sử 30,10 28,00
Sư phạm Vật lý 29,00 28,00
Công nghệ thông tin 32,25 29,00
Công tác xã hội 25,75 28,00
Giáo dục đặc biệt 28,42 28,00
Sư phạm Ngữ văn 34,43 32,00
Chính trị học 22,07 20,00
Quản trị kinh doanh 32,40 32,50
Luật 32,83 31,00
Toán ứng dụng 24,27 20,00
Quản trị khách sạn 32,33 31,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 32,30 31,00
Công nghệ kỹ thuật môi trường    
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 32,80 30,50
Quản lý công 20,68 20,00

Trường đại học thủ đô hà nội điểm chuẩn 2022

Đại học Thủ Đô Hà Nội điểm chuẩn 2021

>> XEM THÊM: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh

Trên đây là bài giới thiệu về Đại học Thủ đô Hà Nội và điểm chuẩn của trường năm 2021. Nếu thấy bài viết này hữu ích, hãy chia sẻ nó cho bạn bè, người thân hoặc con em của bạn nhé! 

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2021 trường đại học Thủ Đô Hà Nội - điểm chuẩn HNMU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Thủ Đô Hà Nội năm học 2021 - 2022 cụ thể như sau:

Đại học Thủ Đô Hà Nội điểm chuẩn 2021

Trường đại học Thủ Đô HN (mã trường: HNM) sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn trường ĐH Thủ Đô Hà Nội 2021 xét theo điểm thi

Xem ngay dưới đây điểm chuẩn vào trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2021 mới được công bố ngày 16/9.

Trường đại học thủ đô hà nội điểm chuẩn 2022

Điểm sàn ĐH Thủ Đô Hà Nội 2021

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (mã trường HNM) thông báo điểm sàn xét tuyển sinh đại học, cao đẳng theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2021 cụ thể như sau:

Trường đại học thủ đô hà nội điểm chuẩn 2022

Đại học Thủ Đô Hà Nội xét học bạ 2021

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét theo học bạ của trường đại học năm 2021 như sau:

- Mã ngành: 7140114 Quản lí Giáo dục: 28,00 điểm

- Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội: 28,00 điểm

- Mã ngành: 7140203 Giáo dục đặc biệt: 28,00 điểm

- Mã ngành: 7380101 Luật: 31,00 điểm

- Mã ngành: 7310201 Chính trị học: 20,00 điểm

- Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và LH: 31,00 điểm

- Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn: 31,00 điểm

- Mã ngành: 7310630 Việt Nam học: 24,00 điểm

- Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 32,50 điểm

- Mã ngành: 7510605 Logistics và quản lí chuỗi cung ứng: 30,50 điểm

- Mã ngành: 7340403 Quản lí công: 20,00 điểm

- Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 34,00 điểm

- Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: 34,50 điểm

- Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học: 33,50 điểm

- Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lí: 28,00 điểm

- Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn: 32,00 điểm

- Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử: 28,00 điểm

- Mã ngành: 7140204 Giáo dục công dân: 28,00 điểm

- Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non: 28,00 điểm

- Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu dục: 34,50 điểm

- Mã ngành: 7460112 Toán ứng dụng: 20,00 điểm

- Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin: 29,00 điểm

Trường đại học thủ đô hà nội điểm chuẩn 2022

Trường đại học thủ đô hà nội điểm chuẩn 2022

Điểm chuẩn trường đại học Thủ Đô Hà Nội 2020

Trường đại học Thủ Đô HN (mã trường: HNM) sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn của đại học Thủ Đô Hà Nội xét theo điểm thi 2020

Cập nhật thông tin mới nhất điểm chuẩn Đại học Thủ Đô HN xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2020 tại đây:

- Mã ngành: 51140201 Giáo dục Mầm non    D01; D96; D78; D72: 19 điểm   

- Mã ngành: 7140114     Quản lí Giáo dục    D78; D14; D15; D01: 20.33 điểm (TTNV <= 4)

- Mã ngành: 7140201     Giáo dục Mầm non    D01; D96; D78; D72: 20 điểm    

- Mã ngành: 7140202     Giáo dục Tiểu học    D01; D96; D78; D72: 28.78 điểm (TTNV <= 3)

- Mã ngành: 7140203     Giáo dục đặc biệt    D78; D14; D15; D01: 20 điểm    

- Mã ngành: 7140204     Giáo dục công dân    D14; D15; D78; D01: 20  điểm   

- Mã ngành: 7140209     Sư phạm Toán học    A01; D07; D90; D01: 29.03  điểm (TTNV <= 1)

- Mã ngành: 7140211     Sư phạm Vật lí    A01; D07; D90; D01: 28.65 điểm    

- Mã ngành: 7140217     Sư phạm Ngữ văn    D14; D15; D78; D01: 28.3  điểm (TTNV <= 2)

- Mã ngành: 7140218     Sư phạm Lịch sử    D14; D15; D78; D01: 20 điểm    

- Mã ngành: 7220201     Ngôn ngữ Anh    D14; D15; D78; D01: 29.88 điểm (TTNV <= 1)

- Mã ngành: 7220204     Ngôn ngữ Trung Quốc    D14; D15; D78; D01: 30.02 điểm (TTNV <= 2)

- Mã ngành: 7310201     Chính trị học    C00; D78; D66; D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7310630     Việt Nam học    D15; D78; C00; D01: 22.08  điểm (TTNV <= 1)

- Mã ngành: 7340101     Quản trị kinh doanh    D90; D96; A00; D01: 29.83 điểm (TTNV <= 2)

- Mã ngành: 7340403     Quản lí công    D90; D96; A00; D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7380101     Luật    C00; D78; D66; D01: 29.25 điểm (TTNV <= 4)

- Mã ngành: 7460112     Toán ứng dụng    A01; A00; D90; D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7480201     Công nghệ thông tin    A01; A00; D90; D01: 29.2 điểm (TTNV <= 1)

- Mã ngành: 7510406     Công nghệ kĩ thuật môi trường    A01; A00; D90; D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7510605     Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng    D90; D96; A00; D01: 29.82 điểm (TTNV <= 3)

- Mã ngành: 7760101     Công tác xã hội    D78; D14; D15; D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7810103     Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành    D15; D78; C00; D01: 29.93 điểm (TTNV <= 2)

- Mã ngành: 7810201     Quản trị khách sạn    D15; D78; C00; D01: 30.2 điểm (TTNV <= 8)

Xét học bạ đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2020

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học năm 2020 như sau:

- Mã ngành: 7140114    Quản lí Giáo dục    D78; D14; D15; D01: 28 điểm    

- Mã ngành: 7760101    Công tác xã hội    D78; D14; D15; D01: 29 điểm    

- Mã ngành: 7140203    GD đặc biệt    D78; D14; D15; D01: 28 điểm    

- Mã ngành: 7380101    Luật    C00; D78; D66; D01: 32.6 điểm    

- Mã ngành: 7310201    Chính trị học    C00; D78; D66; D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7810103    QT dịch vụ du lịch và lữ hành    D15; D78; C00; D01:  32.5 điểm    

- Mã ngành: 7810201    Quản trị khách sạn    D15; D78; C00; D01: 32.3 điểm    

- Mã ngành: 7310630    Việt Nam học    D15; D78; C00; D01: 30 điểm    

- Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh    D90; D96; A00; D01: 32.6  điểm   

- Mã ngành: 7510605    Logistics và quản lí chuỗi cung ứng    D90; D96; A00; D01: 31.5 điểm    

- Mã ngành: 7340403    Quản lí công    D90; D96; A00; D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh    D14; D15; D78; D01: 33.2 điểm    

- Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc    D14; D15; D78; D01: 33.6 điểm    

- Mã ngành: 7140209    Sư phạm Toán học    A01; D07; D90; D01: 33.5 điểm    

- Mã ngành: 7140211    Sư phạm Vật lí    A01; D07; D90; D01: 28 điểm    

- Mã ngành: 7140217    Sư phạm Ngữ văn    D14; D15; D78; D01: 32.7 điểm    

- Mã ngành: 7140218    SP Lịch sử    D14; D15; D78; D01: 28 điểm    

- Mã ngành: 7140204    GD công dân    D14; D15; D78; D01: 28 điểm    

- Mã ngành: 7140201    GD Mầm non    D01; D96; D78; D72: 28 điểm    

- Mã ngành: 7140202    GD Tiểu học    D01; D96; D78; D72: 33.5 điểm    

- Mã ngành: 7460112    Toán ứng dụng    A01; A00; D90; D01: 26.93 điểm    

- Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin    A01; A00; D90; D01: 30.5 điểm    

- Mã ngành: 7510406    Công nghệ kĩ thuật môi trường    A01; A00; D90; D01: 20 điểm    

- Mã ngành: 51140201    Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)    D01; D96; D78; D72: 24.73 điểm

Trường đại học Thủ Đô Hà Nội điểm chuẩn 2019

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển vào trường đại học Thủ Đô năm 2019 như sau:

Trường đại học thủ đô hà nội điểm chuẩn 2022

Trường đại học thủ đô hà nội điểm chuẩn 2022

Trường đại học thủ đô hà nội điểm chuẩn 2022

Điểm chuẩn đại học Thủ Đô Hà Nội 2019 xét theo điểm thi THPT Quốc Gia

​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học thủ đô hà nội năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Thủ Đô Hà Nội 2021 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyến vào đại học, cao đẳng các trường khác 2021 được chúng tôi cập nhật nhanh nhất tại đây: