Từ sáng loáng có nghĩa là gì

1. Nhiều kẻ thường bị cuốn hút bởi những thứ sáng loáng mà.

Certain folks are attracted to shiny things.

2. Mái nhà sáng loáng dưới ánh nắng mặt trời.

The roof is glittering in the sunshine.

3. Tại đó, ông gặp “một người trông sáng loáng như đồng”.

In this lofty setting, he is met by “a man whose appearance was like that of copper.”

4. Một người chìa ra một con dao vừa được mài sáng loáng.

One held out a freshly sharpened knife.

5. Cuối cùng, Baden-Powell nhận được một chi phiếu giá trị 2.750 bảng Anh và một địa chỉ sáng loáng.

Lastly, Baden-Powell was given a cheque for £2,750 and an illuminated address.

6. + 7 Bàn chân họ thẳng đứng, lòng bàn chân tựa như của bò con, sáng loáng như ánh đồng đỏ đánh bóng.

+ 7 Their feet were straight, and the soles of their feet were like those of a calf, and they were shining like the glow of burnished copper.

7. Trong ánh hào quang của Chúa Trời, có thứ gì đó như thể cái ngai, và trên cái ngai này có một đấng đang ngồi trông giống hình người trong trang phục sáng loáng

Insight the splendors of God, theres was something like a throne. and on this throne was a being sitting looking like a human in glittering'clothes.

8. Cô ấy bắt đầu hát đoạn thứ hai của bài "Poker Face" với phong cách Bette Midler đi kèm với một người chơi vĩ cầm, mặc một cái váy có đệm vai bằng nhôm sáng loáng và nhuộm tóc trắng bạch kim.

She started singing the second verse of "Poker Face" in a Bette Midler style accompanied by a violin player while wearing a shiny aluminum shoulder pad and platinum bleached blond wig.

sáng loáng 

tính từ

 

sáng lấp lánh trên khắp bề mặt: lưỡi lê sáng loáng * đồng tiền xu sáng loáng 


Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

sáng loáng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ sáng loáng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ sáng loáng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sáng loáng nghĩa là gì.

- tt Phát ra ánh sáng lấp lánh: Thanh niên xách chiếc mã tấu sáng loáng (Tô-hoài).
  • Thứ Mười Một Tiếng Việt là gì?
  • Thới Long Tiếng Việt là gì?
  • khe khẽ Tiếng Việt là gì?
  • kiểm học Tiếng Việt là gì?
  • tướng ngỏ tôi hiền Tiếng Việt là gì?
  • kiến văn Tiếng Việt là gì?
  • nhăm nhăm Tiếng Việt là gì?
  • gây gấy Tiếng Việt là gì?
  • quềnh quàng Tiếng Việt là gì?
  • trắng hếu Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sáng loáng trong Tiếng Việt

sáng loáng có nghĩa là: - tt Phát ra ánh sáng lấp lánh: Thanh niên xách chiếc mã tấu sáng loáng (Tô-hoài).

Đây là cách dùng sáng loáng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sáng loáng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ sáng loáng là gì:

sáng loáng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sáng loáng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sáng loáng mình


5

Từ sáng loáng có nghĩa là gì
  2
Từ sáng loáng có nghĩa là gì


Phát ra ánh sáng lấp lánh. | : ''Thanh niên xách chiếc mã tấu '''sáng loáng''' ()''


3

Từ sáng loáng có nghĩa là gì
  2
Từ sáng loáng có nghĩa là gì


tt Phát ra ánh sáng lấp lánh: Thanh niên xách chiếc mã tấu sáng loáng (Tô-hoài).


3

Từ sáng loáng có nghĩa là gì
  2
Từ sáng loáng có nghĩa là gì


sáng lấp lánh trên khắp bề mặt lưỡi lê sáng loáng đồng tiền xu sáng loáng Đồng nghĩa: sáng nhoáng