Tuần tiếng Trung là gì

Từ vựng về thời gian bằng tiếng trung!

Cùng học các từ vựng về thời gian bằng tiếng trung nào!

今天 jīntiān hôm nay

明天 míngtiān ngày mai

后天 hòutiān ngày kia

大后天 dàhòutiān ngày kìa (3 ngày nữa)

昨天 zuótiān hôm qua

前天 qiántiān hôm kia, hôm trước

大前天 dàqiántiān hôm kìa (3 hôm trước)

几月 jǐ yuè tháng mấy

几号 jǐ hào ngày mấy

星期几 xīngqī jǐ thứ mấy

哪年 nǎ nián năm nào

这(个)星期 zhè (ge) xīngqī tuần này

上星期 shàng xīngqī tuần trước

下星期 xià xīngqī tuần sau, tuần tới

这(个)月 zhè (ge) yuè tháng này

上(个)月 shàng (ge) yuè tháng trước

下(个)月 xià (ge) yuè tháng sau

今年 jīnnián năm nay

明年 míngnián năm sau

后年 hòunián năm sau nữa

去年 qùnián năm ngoái, năm trước

前年 qiánnián năm trước nữa

一九九六年 yī jiǔ jiǔ liù nián năm 1996

二零零零年 èr líng líng líng nián năm 2000

二零一四年 èr líng yī sì nián năm 2014

现在是二零一四年八月二十一号晚上九点。

Xiànzài shì èr líng yī sì nián bā yuè èrshíyī hào wǎnshàng jiǔ diǎn.

Bây giờ là 9h tối ngày 21 tháng 8 năm 2014.

你的生日是几月几号?

Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?

Sinh nhật của cậu ngày mấy tháng mấy?

我的生日是十月九号。

Wǒ de shēngrì shì shí yuè jiǔ hào.

Sinh nhật của tôi ngày mùng 9 tháng 10.

你什么时候出国?

Nǐ shénme shíhòu chūguó?

Khi nào cậu ra nước ngoài?

明年七月五号我出国。

Míngnián qī yuè wǔ hào wǒ chūguó.

Mùng 5 tháng 7 năm sau tôi ra nước ngoài.

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung cơ bản từ đầu tham gia đăng ký học tại trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội!

--------------------------