Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ upholding trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ upholding tiếng Anh nghĩa là gì. Show uphold / p'hould/ Thuật ngữ liên quan tới upholding
Tóm lại nội dung ý nghĩa của upholding trong tiếng Anhupholding có nghĩa là: uphold / p'hould/* ngoại động từ- nâng lên; ngước (mắt...) lên; giưng cao- đỡ, chống, chống đỡ- ủng hộ, tán thành=I cannot uphold such conduct+ tôi không thể tán thành cách cư xử như thế- giữ, giữ gìn, duy trì; giữ vững tinh thần=to uphold a tradition+ giữ gìn truyền thống=to uphold someone+ giữ vững tinh thần ai- xác nhận=to uphold the jury's decision+ xác nhận quyết định của hội đồng Đây là cách dùng upholding tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ upholding tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Trong mỗi thì hay mỗi cấu trúc câu thì cần chia động từ Uphold khác nhau. Vậy cụ thể Uphold được chia như thế nào? Hãy cùng Monkey tìm hiểu ngay cách chia động từ Uphold chi tiết nhất qua bài viết dưới đây. Ngoài ra bạn cũng sẽ biết ý nghĩa và cách sử dụng động từ này như thế nào. 10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con. *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT ĐĂNG KÝ MUA!Uphold - Ý nghĩa và cách dùngCùng tìm hiểu các dạng của uphold, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. Cách phát âm động từ uphold (US/ UK)Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "uphold" Phát âm uphold (dạng nguyên thể)
Phát âm upholds (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
Phát âm upheld (quá khứ & phân từ 2 của uphold)
Phát âm upholding (dạng V-ing của uphold)
Nghĩa của động từ upholdUphold (v): 1. Ủng hộ, tán thành Vd: I cannot uphold such conduct. (Tôi không thể tán thành cách cư xử như thế.) 2. Giữ gìn, duy trì, bảo vệ, ủng hộ Vd: To uphold a tradition (giữ gìn truyền thống), to uphold someone (giữ ai). 3. Xác nhận, chứng thực, phê chuẩn Vd: To uphold the jury's decision. (Xác nhận quyết định của hội đồng.) V1, V2 và V3 của upholdUphold là một động từ bất quy tắc Uphold trong bảng động từ bất quy tắc như sau: V1 của uphold (Infinitive - động từ nguyên thể) V2 của uphold (Simple past - động từ quá khứ) V3 của uphold (Past participle - quá khứ phân từ) To uphold upheld upheld Cách chia động từ uphold theo dạngTrong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng. Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng Động từ uphold được chia theo 4 dạng sau đây. Các dạng Cách chia Ví dụ To_V Nguyên thể có “to” To uphold They can decide to uphold the exclusion, or reinstate the pupil. (Họ có thể quyết định duy trì việc loại trừ hoặc phục hồi học sinh.) Bare_V Nguyên thể (không có “to”) uphold That explains why we must always uphold the basic tenets of Marxism. (Điều đó giải thích tại sao chúng ta phải luôn giữ vững những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác.) Gerund Danh động từ upholding I'm upholding my end of our arrangement. (Tôi đang duy trì kết thúc của sự sắp xếp của chúng tôi.) Past Participle Phân từ II upheld Such by-laws will therefore be upheld. (Do đó, các điều luật này sẽ được duy trì.) Cách chia động từ uphold trong các thì tiếng anhDưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ uphold trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “uphold” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. |