Useful for là gì

Đặt câu với từ "useful"

1. It's actual useful.

Nó thật ra rất hũu dụng.

2. Yes, anything useful...

Dạ, bất cứ cái gì có ích?

3. Make yourself useful.

Làm gì đó có ích đi này.

4. Useful for: SEOs [Documentation]

Ai nên sử dụng báo cáo này: chuyên viên SEO [Tài liệu]

5. Then art becomes useful.

Và khi đó nghệ thuật trở nên hữu ích.

6. A useful diagnostic technique".

Hỗ trợ kỹ thuật trực tiếp tuyệt vời."

7. Go make yourself useful.

Vận tay vận chân chút đi.

8. Useful for: Everyone [Documentation]

Ai nên sử dụng báo cáo này: Mọi người [Tài liệu]

9. Useful for: SEOs, developers [Documentation]

Ai nên sử dụng báo cáo này: chuyên viên SEO, nhà phát triển [Tài liệu]

10. That's what makes you useful.

Điều đó khiến anh hữu dụng đấy.

11. He could still be useful.

Anh ta vẫn có thể có ích!

12. Finally you said something useful.

Rốt cuộc thì cậu cũng nói được một câu có ích.

13. He might know something useful.

Anh ta có thể biết gì đó hữu ích.

14. I have gotten some useful testimony.

Tôi đã có được một số lời khai có giá trị.

15. THAT'S FAR MORE USEFUL TO US.

Cực kỳ hữu ích với chúng ta.

16. A Useful Tool for Bible Translation

Công cụ hữu ích cho việc dịch Kinh Thánh

17. Material things are necessary and useful.

Của cải vật chất là những thứ cần thiết và hữu ích.

18. So hopefully you found that useful.

Tôi hy vọng bạn cảm thấy bài học này hữu ích.

19. Useful for: Developers, technical SEOs [Documentation]

Ai nên sử dụng công cụ này: Nhà phát triển, chuyên viên SEO kỹ thuật [Tài liệu]

20. Useful for: SEOs, site owners [Documentation]

Ai nên sử dụng báo cáo này: chuyên viên SEO, chủ sở hữu trang web [Tài liệu]

21. Useful material is buried amidst entertainment".

Các tài liệu hữu ích lại bị ẩn bởi các nội dung giải trí".

22. Such bad association does spoil useful habits.

Sự kết hợp xấu như thế làm hư các thói quen tốt (I Cô-rinh-tô 15:33).

23. Magazine Routes Useful for Starting Bible Studies

Lộ trình tạp chíHữu ích để bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh

24. Once again, I feel useful and happy.

Một lần nữa, tôi cảm thấy mình hữu dụng và hạnh phúc.

25. Useful for dynamic/frequent measurements of force.

Loại cảm biến này rất hữu dụng cho các phép đo lường lực động/thường xuyên.

26. Tertiary alkyloxonium salts are useful alkylating agents.

Muối alkyloxonium bậc ba là tác nhân kiềm hóa hữu ích.

27. This is not only useful for stadia.

Nó không chỉ hữu ích cho sân vận động.

28. Well here's why the model's so useful.

Đây là lý do tại sao mô hình rất hữu dụng

29. Language must have been useful for the genes.

Ngôn ngữ hẳn đã hữu ích với các gien.

30. 16 Paul wrote: Bad associations spoil useful habits.

16 Phao-lô viết: Bạn-bè xấu làm hư thói-nết tốt.

31. For medicinal purposes, perhaps it may be useful.

Vì mục tiêu y khoa, có lẽ nó có thể hữu dụng.

32. It is additionally useful for system performance monitoring.

Lợi điểm đó là có hệ thống đánh giá kết quả khách quan hơn.

33. This provides a useful lesson for parents today.

Đây là một bài học bổ ích cho những người làm cha mẹ ngày nay.

34. Perhaps he could be useful to your holy endeavor.

Có lẽ cậu ta có thể hữu ích cho sự cố gắng thần thánh của Cha.

35. FUSE is particularly useful for writing virtual file systems.

FUSE rất hữu dụng trong việc ghi các hệ thống tệp ảo.

36. A computer can be a useful and indispensable tool.

Một máy điện toán có thể là một dụng cụ hữu ích và rất cần thiết.

37. (Hebrews 10:1-4) Still, such sacrifices were useful.

(Hê-bơ-rơ 10:1-4) Tuy nhiên, những lễ vật ấy vẫn hữu ích.

38. The most useful people are engineers, workers, and guards.

Những người hữu ích nhất là kỹ sư, công nhân và bảo vệ.

39. It is useful in the study of atmospheric dynamics.

Nó rất hữu ích trong việc nghiên cứu động lực học khí quyển.

40. Not being useful to anyone is simply being worthless.

Không có ích cho bất kỳ ai thì đơn giản là vô dụng.

41. Let's make the unique and ever useful mint sauce

Chúng ta hãy cùng làm một loại nước sốt bạc hà đặc biệt và rất bổ dưỡng.

42. - Rubbing alcohol wipes are useful as well for nausea .

- Khăn lau có tẩm cồn rửa vết thương cũng có tác dụng tốt đối với chứng buồn nôn .

43. The name inspires fear, and Ramos finds that useful.

Cái tên gieo rắc nỗi sợ, và Ramos thấy việc đó hữu dụng.

44. Stay alert, stay alive... make note of anything useful.

Được rồi, hãy cảnh giác, sống sót, lưu ý tất cả mọi yếu tố hữu ích.

45. Read such books as will be useful some day.

Đọc nhiều sách như vậy sẽ có ngày rất hữu ích.

46. The research you have done may prove useful later.

Công trình nghiên cứu của bạn có thể hữu ích sau này.

47. Fantastically useful plant, both for protein and for medicine.

Loài cây đó có những công dụng rất đặc biệt, cả giá trị dinh dưỡng ( protein ) và dược liệu.

48. Nonetheless, they are a useful starting point for classification.

Tuy nhiên, chúng là điểm khởi đầu hữu dụng cho công việc phân loại.

49. Well, animals do and can provide extremely useful information.

À, động vật có thể cung cấp những thông tin cực kỳ hữu ích.

50. The other papers, the photo is useful for nothing.

Ở những tờ giấy khác, bức hình chả có tác dụng gì cả...

51. It was useful experience cos now it's my life.

đó là một kinh nghiệm hữu ích,'bởi vì giờ đây đó là cuộc sống của tôi.

52. I'm more useful trying to find connections between them.

Tôi hữu dụng hơn ở đây, cố gắng để tìm ra các mối liên kết giữa họ.

53. He might need help, he might have useful information.

Anh ta có thể cần sự trợ giúp, anh ta có thể có thông tin hữu ích.

54. In those with vitamin D toxicity steroids may be useful.

Ở những người có độc tính vitamin D có thể hữu ích.

55. Nuclear reaction analysis (NRA) is useful for detecting light elements.

Nuclear reaction analysis (NRA) rất hữu ích cho phát hiện các nguyên tố nhẹ.

56. When managed properly, however, money can be a useful tool.

Tuy nhiên, nếu được quản lý cách khôn khéo, đồng tiền là công cụ hữu dụng.

57. Surgery to remove the blood is useful in certain cases.

Phẫu thuật để loại bỏ máu là hữu ích trong một số trường hợp.

58. I just thought the code might be useful for later.

Tôi chỉ nghĩ có mã số thì lát sau có thể sẽ hữu dụng.

59. Does my example encourage my child to develop useful habits?

Gương của tôi có giúp con cái phát triển thói nết tốt không?

60. It's a format that died because it wasn't useful enough.

Đó là một định dạng sẽ héo úa vì nó không đủ hữu dụng.

61. And this is a very useful, industrial kind of polymer.

Và đây là một loại polyme công nghiệp vô cùng hữu dụng.

62. Now why would this kind of fetal learning be useful?

Vậy tại sao quá trình nhận thức trong giai đoạn bào thai này

63. Apollos was exceptionally useful in persuading the Jews about Christ.

A-bô-lô đặc biệt hữu dụng trong việc thuyết phục người Do Thái về Đấng Christ.

64. It is actually useful both for equity and efficiency reasons.

Thực ra nó hữu ích vì lý do công bằng và hiệu quả.

65. And that's actually rather useful for forensics and so on.

Và điều đó thực sự khá hữu dụng hơn về tính pháp y và vân vân.

66. This is quite useful in treating bronchitis and fib rositis .

Giác hơi cũng khá hữu ích trong việc chữa lành bệnh viêm phế quản và viêm xơ .

67. What useful training can older Christians provide for younger ones?

Những anh chị lớn tuổi có thể cung cấp sự huấn luyện hữu ích nào cho người trẻ?

68. In organic synthesis, LiI is useful for cleaving C-O bonds.

Trong tổng hợp chất hữu cơ, LiI rất hữu ích cho việc cắt các liên kết CO.

69. English is particularly useful for communication with Qatar's large expatriate community.

Tiếng Anh đặc biệt hữu dụng khi giao thiệp với cộng đồng ngoại kiều đông đảo tại Qatar.

70. You might find the Creative sizes report particularly useful if youre:

Báo cáo kích thước nội dung quảng cáo có thể sẽ đặc biệt hữu ích nếu bạn:

71. First, as regards usefulness, older people continue to perform useful services.

Thứ nhất, là sự hữu dụng người già tiếp tục thực hiện những công việc quan trọng.

72. In the United States, heroin is not accepted as medically useful.

Ở Hoa Kỳ, heroin không được chấp nhận là hữu ích về mặt y tế.

73. Anaerobic digesting tanks turn sludge into useful fertilizer and methane gas

Bồn ninh yếm khí biến cặn thành phân bón và khí metan có ích

74. Every plant is doing something useful, important, valuable on the site.

Mỗi loài cây cỏ đều có phần hữu ích, quan trọng, giá trị.

75. (Proverbs 13:20) It also says: Bad associations spoil useful habits.

(Châm-ngôn 13:20) Và Kinh Thánh cũng nói: Bạn-bè xấu làm hư thói-nết tốt.

76. Robots are especially useful in hazardous applications like automobile spray painting.

Robot này đặc biệt hữu ích trong các ứng dụng độc hại như phun sơn ô tô.

77. These compounds are precursors or building blocks for many useful derivatives.

Các hợp chất này là tiền chất hoặc khối xây dựng cho nhiều dẫn xuất hữu ích.

78. Immutable objects are also useful because they are inherently thread-safe.

Đối tượng bất biến cũng hữu ích vì nó vốn an toàn luồng (thread-safe).

79. It is mostly useful for the hammock-like space it creates.

Nó là thành phần chủ yếu có giá trị cho hợp kim nó tạo nên.

80. He gave him useful advice from a professional point of view.

Her mang về những lời ngợi khen từ giới chuyên môn.