Video Giải Bài 1.39 trang 24 SGK Toán 6 - Kết nối tri thức - Cô Xuân (Giáo viên VietJack) Bài 1.39 trang 24 Toán lớp 6 Tập 1: Viết các số sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10: 215; 902; 2 020; 883 001. Quảng cáo Lời giải: +) 215 = 2. 102 + 1. 101 + 5 +) 902 = 9. 102 + 0. 101 + 2 +) 2 020 = 2. 103 + 0. 102 + 2. 101 + 0 +) 883 001 = 8. 105 + 8. 104 + 3. 103 + 0. 102 + 0. 101 + 1 Quảng cáo Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/ Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Bài 1.39 trang 24 Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Viết các số sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10: 215; 902; 2 020; 883 001. Lời giải: +) 215 = 2. 102 + 1. 101 + 5 +) 902 = 9. 102 + 0. 101 + 2 +) 2 020 = 2. 103 + 0. 102 + 2. 101 + 0 +) 883 001 = 8. 105 + 8. 104 + 3. 103 + 0. 102 + 0. 101 + 1
Viết các số sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng lũy thừa của 10:215,902,2020,883001 Được cập nhật 4 tháng 10 2021 lúc 20:00 Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* XEM GIẢI BÀI TẬP SGK TOÁN 6 - TẠI ĐÂY
Các câu hỏi tương tự
Giải bài 1.39 trang 24 Toán 6 tập 1 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống – Bài 6: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Câu hỏi: Viết các số sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10: 215; 902; 2 020; 883 001 Giải: 215 = 2.102+1.101+5 902 = 9.102+0.101+2 2 020 = 2.103+0.102+2.101+0 883 001 = 8.105+8.104+3.103+0.102+0.101+1
|