Vở bài tập Toán lớp 4 trang 65 66 tập 1

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 65 66 tập 1

Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:

Trả lời:

Đọc sốViết số
Một nghìn chín trăm năm mươi hai mét vuông1952$m^{2}$
Hai nghìn không trăm hai mươi mét vuông2020$m^{2}$
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín mét vuông1969$m^{2}$
Bốn nghìn đề - xi - mét vuông4000$dm^{2}$
Chín trăm mười một xăng – ti – mét vuông911$cm^{2}$

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

6$m^{2}$ = ……..$dm^{2}$            990$m^{2}$ = ……..$dm^{2}$

11$m^{2}$ = ……..$cm^{2}$           500$dm^{2}$ = ……..$m^{2}$

2500$dm^{2}$ = ……..$m^{2}$       15$dm^{2}$2$cm^{2}$ = ……..$cm^{2}$

Trả lời:

6$m^{2}$ = 600$dm^{2}$            990$m^{2}$ = 99000$dm^{2}$

11$m^{2}$ = 110000$cm^{2}$    500$dm^{2}$ = 5$m^{2}$

2500$dm^{2}$ = 25$m^{2}$        15$dm^{2}$2$cm^{2}$ = 1502$cm^{2}$

Bài 3: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 150m và chiều rộng là 80m. Tính chu vi và diện tích của sân vận động.

Trả lời:

Chu vi hình chữ nhật là:

    (150 + 80) 2 = 460 (m)

Diện tích hình chữ nhật là:

    150 × 80 = 12000 ($m^{2}$)

            Đáp số: Chu vi là 460m

                       Diện tích 12000$m^{2}$

Bài 4: Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ ở bên dưới:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 65 66 tập 1

Trả lời:

Ta gọi các đỉnh miếng bìa có thứ tự là: A, B, C, D, E, F, G.

Số đo của cạnh CF là:

CF = BF – BC = AG = BC = 10 – 3 = 7 (cm)

Số đo của cạnh FE là:

FE = GE – GF = GE – AB = 21 – 9 =12 (cm)

Diện tích hình chữ nhật ABFG LÀ:

S= AG × AB = 10 × 9 = 90 ($cm^{2}$)

Diện tích hình chữ nhật CDEF là:

S= FE × FC = 7 × 12 = 84 ($cm^{2}$)

Diện tích của miếng bìa ABCDEG

S= SABFG+ SCDEF = 90 + 84 = 174 ($cm^{2}$)

Đáp số: 174$cm^{2}$

Từ khóa tìm kiếm: giải vở bài tập toán 4 tập 1, giải bài 55 toán 4 tập 1, mét vuông trang 65, VBT toán lớp 4, giải bài 55 trang 65 vở bài tập toán 4 tập 1.

Bài 55. Mét vuông – SBT Toán lớp 4: Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 150m và chiều rộng là 80m. Tính chu vi và diện tích của sân vận động; Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ ở bên dưới…

1: Viết số thích hợp vào ô trống

Đọc số

Viết số

Một nhìn chín trăm năm mươi hai mét vuông

Hai nghìn không trăm hai mươi mét vuông

1969m2

4000dm2

Chín trăm mười một xăng – ti – mét vuông

2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

6m2      = ……  dm2                               990m2 = …… dm2

11m2      = …… cm2                         500dm2 = …… m2

2500dm2 = …… m2                   15dm22cm2 = …… cm2

3: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 150m và chiều rộng là 80m. Tính chu vi và diện tích của sân vận động.

4: Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ ở bên dưới

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 65 66 tập 1

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 65 66 tập 1

1:

Đọc số

Viết số

Một nhìn chín trăm năm mươi hai mét vuông

1952m2

Hai nghìn không trăm hai mươi mét vuông

2020m2

Một nghìn chín trăm sáu mươi chín mét vuông

1969m2

Bốn nghìn đề – xi – mét vuông

4000dm2

Chín trăm mười một xăng – ti – mét vuông

911cm2

2: 

6m2 = 600dm2                                        990m2 = 99000dm2

11m2 = 110000cm2                           500dm2 = 5m2

2500dm2 = 25m2                          15dm22cm2 = 1502 cm2

3: Tóm tắt

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 65 66 tập 1

P = ?

S = ?

Bài giải

Chu vi hình chữ nhật là:

(150 + 80) 2 = 460 (m)

Diện tích hình chữ nhật là:

150  80 = 12000 (m2)

Đáp số: Chu vi là 460 m2

Diện tích là 12000m2

4: Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ ở bên dưới

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 65 66 tập 1

Bài giải

Ta gọi các đỉnh miếng bìa có thứ tự là: A, B, C, D, E, F, G.

Số đo của cạnh CF là:

CF = BF – BC = AG = BC = 10 – 3 = 7 (cm)

Số đo của cạnh FE là:

FE = GE – GF = GE – AB = 21 – 9 =12 (cm)

Diện tích hình chữ nhật ABFG LÀ:

SABFG = AG × AB = 10 × 9 = 90 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật CDEF là:

SCDEF = FE × FC = 7 × 12 = 84 (cm2)

Diện tích của miếng bìa ABCDEG

SABCDEF = SABFG+ SCDEF = 90 +84 = 174 (cm2)

Đáp số: 174cm2

Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 65 Tập 1 bài 1, 2, 3, 4 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây.

Giải bài 1 trang 65 VBT Toán lớp 4 Tập 1

 Viết số thích hợp vào ô trống

Đọc số Viết số
Một nhìn chín trăm năm mươi hai mét vuông  
Hai nghìn không trăm hai mươi mét vuông  
  1969m2
  4000dm2
Chín trăm mười một xăng – ti – mét vuông  

Lời giải:

Đọc số Viết số
Một nghìn chín trăm năm mươi hai mét vuông 1952m2
Hai nghìn không trăm hai mươi mét vuông 2020m2
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín mét vuông 1969m2
v 4000dm2
Chín trăm mười một xăng – ti – mét vuông 911cm2

Giải bài 2 trang 65 VBT Toán lớp 4 Tập 1

 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

6m2 = ……..dm2     990m2 = ……..dm2

11m2 = ……..cm2     500dm2 = ……..m2

2500dm2 = ……..m2     15dm22cm2 = …….. cm2

Lời giải:

6m2 = 600dm2     990m2 = 99000dm2

11m2 = 110000cm2     500dm2 = 5m2

2500dm2 = 25m2     15dm22cm2 = 1502 cm2

Giải bài 3 trang 65 VBT Toán lớp 4 Tập 1 

Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 150m và chiều rộng là 80m. Tính chu vi và diện tích của sân vận động.

Lời giải:

Tóm tắt:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 65 66 tập 1

P = ?

S = ?

Bài giải

Chu vi hình chữ nhật là:

(150 + 80) 2 = 460 (m)

Diện tích hình chữ nhật là:

150 × 80 = 12000 (m2)

Đáp số: Chu vi là 460 m2

Giải bài 4 trang 65 VBT Toán lớp 4 Tập 1 

 Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ ở bên dưới:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 65 66 tập 1

Lời giải:

Bài giải

Ta gọi các đỉnh miếng bìa có thứ tự là: A, B, C, D, E, F, G.

ố đo của cạnh CF là:

CF = BF – BC = AG = BC = 10 – 3 = 7 (cm)

Số đo của cạnh FE là:

FE = GE – GF = GE – AB = 21 – 9 =12 (cm)

Diện tích hình chữ nhật ABFG LÀ:

SABFG = AG × AB = 10 × 9 = 90 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật CDEF là:

SCDEF = FE × FC = 7 × 12 = 84 (cm2)

Diện tích của miếng bìa ABCDEG

SABCDEF = SABFG+ SCDEF = 90 + 84 = 174 (cm2)

Đáp số: 174cm2

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 65 Tập 1 bài 1, 2, 3, 4 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Đánh giá bài viết