Với giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 17, 18 Bài 14: Luyện tập chung hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 5. Mời các bạn đón xem: Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 17, 18 Bài 14: Luyện tập chung Video giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 17, 18 Bài 14: Luyện tập chung Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 17 Bài 1: Tính: a) 711×65=… 313×514=… b) 67:52=… 213:114=… c) 35×47×112=… Lời giải a) 711×65=7×611×5=4255
b) 67:52=67×25=6×27×5=1235 213:114=73:54=73×45=7×43×5=2815 c) 35×47×112=35×47×32=3×4×35×7×2=1835 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 17 Bài 2: Tìm x: a) x×25=47 b) x:611=449 Lời giải a) b) Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 18 Bài 3: Viết các số đo độ dài (theo mẫu): Mẫu: 2m35cm=2m+35100m=235100m a) 8m78cm=… b) 5m5cm=… c) 3m9cm=… Lời giải a) 8m78cm=8m+78100m=878100m b) 5m5cm=5m+5100m=55100m c) 3m9cm=3m+9100m=39100m Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 18 Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Chuyển 423 thành phân số, ta được: A. 83 B.123 C.143 D.314 b) 23 của 18m là: A. 6m B. 12m C. 18m D. 27m Lời giải a) Ta có: 23=4+23=123+23=143 Chọn C. b) 23 của 18m là: 18:3×2=12(m) Chọn B. Bài 14. LUYỆN TẬP CHUNG 1. Tính: 7 6 7x6 a) TT'X- = — - 11 5 11x5 b) 3 3x4x3 l. gl _ 10..21 210 _ 105 34 " 3 x 4 " 12 " 6 2-:l- - - -X- - — ‘4 " 3:4~3X5“l5 „4.1 3. 4 3 57 2 572 5x7x2 2. Tìm x: 18 35 , 2 _ 4 5 7 4 2 X = — : — 7 5 4 5 X = — X — 7 2 6^ 11 44 9 44 6 X = —— X — 9 11 8 X = — 3 10 Viết số đo độ dài: 78 78 a) 8m 78cm = 8m + -4^-m = 8——-m 100 100 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: , 2 , , a) Chuyển 4-r thành phân số, ta có: 3 A. 14 3 D. 14 b) 4 của 18m là: 3 A. 6m (b) 12m c. 18m D. 27m. |