Vở bài tập Toán Phép cộng phân số (tiếp theo trang 36)

Bài 1 trang 36 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Tính:

Trả lời

Bài 2 trang 36 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Tính(Theo mẫu):

Mẫu:

Trả lời

Bài 3 trang 36 Vở bài tập Toán 4 Tập 2:

Một công nhân hái cà phê, tuần thứ nhất hái được 1/4 tấn, tuần thứ hai được 2/5 tấn, tuần thứ ba được 1/3 tấn . Hỏi sau ba tuần người công nhân đó hai được bao nhiêu tấn cà phê?

Trả lời

Tóm tắt

Bài giải

Sau 3 tuần người công nhân hai được là:

Đáp số: 59/60 (tấn)

Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 Bài 115: Phép cộng phân số (Tiếp theo) chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 115: Phép cộng phân số (Tiếp theo)

Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 Bài 115: Phép cộng phân số (Tiếp theo)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 Bài 1: Tính:

45+23=........................511+43=........................32+57=........................613+52=........................

Lời giải:

45+23=1215+1015=2215511+43=1533+4433=593332+57=2114+1014=3114613+52=1226+4526=5726

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 Bài 2: Tính (theo mẫu):

Mẫu:  

512+74=512+7×34×3=512+2112=5+2112=2612=136

435+17=............................43+521=............................29+53=............................

Lời giải:

435+17=435+1×57×5=435+535=4+535=935

43+521=4×73×7+521=2821+521=28+521=3321=117

29+53=29+5×33×3=29+159=2+159=179

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 Bài 3: Một công nhân hái cà phê, tuần thứ nhất hái được 14 tấn, tuần thứ hai hái được 25 tấn, tuần thứ ba hái được 13 tấn. Hỏi sau ba tuần người công nhân đó hái được bao nhiêu tấn cà phê?

Lời giải:

Sau 3 tuần người công nhân hái được là:

14+25+13=5960 (tấn)

Đáp số: 5960 tấn

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 37 Bài 116: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 38 Bài 117: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 39 Bài 118: Phép trừ phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 40 Bài 119: Phép trừ phân số (Tiếp theo)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 41 Bài 120: Luyện tập

Câu 1, 2, 3 trang 36 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 36 bài 115 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Tính

1. Tính:

a) \({4 \over 5} + {2 \over 3}\)                                b) \({5 \over {11}} + {4 \over 3}\)

c) \({3 \over 2} + {5 \over 7}\)                                d) \({6 \over {13}} + {5 \over 2}\)

2. Tính (theo mẫu):

Mẫu: \({5 \over {12}} + {7 \over 4} = {5 \over {12}} + {{7 \times 3} \over {4 \times 3}} = {5 \over {12}} + {{21} \over {12}} = {{5 + 21} \over {12}} = {{26} \over {12}} = {{13} \over 6}\)

a) \({4 \over {35}} + {1 \over 7}\)                               b) \({4 \over 3} + {5 \over {21}}\)

3. Một công nhân hái cà phê, tuần thứ nhất hái được \({1 \over 4}\) tấn, tuần thứ hai hái được \({2 \over 5}\) tấn, tuần thứ 3 hái được \({1 \over 3}\) tấn. Hỏi sau ba tuần nguời công nhân đó hái được bao nhiêu tấn cà phê?

Vở bài tập Toán Phép cộng phân số (tiếp theo trang 36)

1.

a) \({4 \over 5} + {2 \over 3} = {{12} \over {15}} + {{10} \over {15}} = {{22} \over {15}}\)

b) \({5 \over {11}} + {4 \over 3} = {{15} \over {33}} + {{44} \over {33}} = {{59} \over {33}}\)

c) \({3 \over 2} + {5 \over 7} = {{21} \over {14}} + {{10} \over {14}} = {{31} \over {14}}\)

Quảng cáo

d) \({6 \over {13}} + {5 \over 2} = {{12} \over {26}} + {{65} \over {26}} = {{77} \over {26}}\)

2.

a) \({4 \over {35}} + {1 \over 7} = {4 \over {35}} + {{1 \times 5} \over {7 \times 5}} = {4 \over {35}} + {5 \over {35}} = {9 \over {35}}\)

b) \({4 \over 3} + {5 \over {21}} = {{4 \times 7} \over {3 \times 7}} + {5 \over {21}} = {{28} \over {21}} + {5 \over {21}} = {{33} \over {21}} = {{11} \over 7}\)

3.

Tóm tắt

Vở bài tập Toán Phép cộng phân số (tiếp theo trang 36)

Vở bài tập Toán Phép cộng phân số (tiếp theo trang 36)

Sau 3 tuần người công nhân hái được là:

\(\eqalign{ & {1 \over 4} + {2 \over 5} + {1 \over 3} \cr & = {{1 \times 5 \times 3} \over {4 \times 5 \times 3}} + {{2 \times 4 \times 3} \over {5 \times 4 \times 3}} + {{1 \times 4 \times 5} \over {3 \times 4 \times 5}} \cr & = {{15} \over {60}} + {{24} \over {60}} + {{20} \over {60}} \cr

& = {{59} \over {60}} \cr} \)

1. Tính: ,4.2 12 . 10 22 5 3 15 15 15 21 10 _ 31 14 + 14 - 14 2. Tính (theo mẫu): c) 2 7 VA 5 , 4 b) 777 + 77 11 3 ,, 6 , 5 d) 777 + 77 13 2 15 44 33 + 33 . 5 7 _ 5 ,7x3 Mâu: 777 + — = 7-- + - 12 4 12 4 x3 J5 21 12 + 12 12 26 5 + 21 12 65 26 : 26 : 12 59 33 77 26 13 6 Bài 115. PHÉP CỘNG PHÂN số (tiếp theo) . 4 14 77- + £- = 777 + 35 7 35 , , 4 , 5 _ 4 X 7 77 + 777 = ~ , 3 21 3x7 1x5 4 5 9 7x5 - 35 35 = 35 5 28 5 33 + = h — — 21 21 21 21 11 7 Một công nhân hái cà phê, tuần thứ nhất hái được -ị tấn, tuần thứ 4 z V 1 X hai hái được tấn, tuần thứ ba hái được 4 tấn. Hỏi sau ba tuần 5 3 người công nhân đó hái được bao nhiêu tấn cà phê ? Tóm tắt Bài giải Sau 3 tuần người công nhân hái được là: 1 2 1 _ 1x5x3 4 + 5 + 3 ’ 4x5x3 + 2x4x3 1x4x5 + 5x4x3 15 24 20 60 + 60 + 60 3x4x5 59 60 (tấn) n, -7 59 X Đáp so: — tan 60

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 35 VBT toán 4 bài 115 : Phép cộng phân số (tiếp theo) với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Vở bài tập Toán Phép cộng phân số (tiếp theo trang 36)
Chia sẻ

Vở bài tập Toán Phép cộng phân số (tiếp theo trang 36)
Bình luận

Bài tiếp theo

Vở bài tập Toán Phép cộng phân số (tiếp theo trang 36)

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý