THÔNG BÁO TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo chính thức về phương thức tuyển sinh đại học và cao đẳng, các ngành, tổ hợp môn thi, chỉ tiêu xét tuyển. - Trường Đại học Mỏ - Địa chất áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho từng nhóm ngành, ngành cụ thể như sau: TUYỂN SINH CÁC NGÀNH Ngành Kỹ thuật địa vật lý Mã ngành: 7520502 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | Ngành Kỹ thuật dầu khí Mã ngành: 7520604 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học Mã ngành: 7510401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00,D07 | Ngành Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) Mã ngành: 7520301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00,D07 | Ngành Địa chất học Mã ngành: 7440201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 | Ngành Kỹ thuật địa chất Mã ngành: 7520501 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 | Ngành Địa kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580211 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 | Ngành Du lịch địa chất Mã ngành: 7810105 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: D01, D10, C04, A05 | Ngành Kỹ thuật trắc địa - bản đồ Mã ngành: 7520503 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C01 | Ngành Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; B00; D01 | Ngành Địa tin học Mã ngành: 7480206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07 | Ngành Kỹ thuật mỏ Mã ngành: 7520601 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C01 | Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng Mã ngành: 7520607 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07 | Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 210 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 | Ngành Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480109 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Mã ngành: 7520216 Chỉ tiêu tuyển sinh: 72 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D07 | Ngành Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 108 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 | Ngành Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7520103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 | Ngành Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Chỉ tiêu tuyển sinh: 36 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C01,D07 | Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực Mã ngành: 7520116 Chỉ tiêu tuyển sinh: 36 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C01,D07 | Ngành Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D07 | Ngành Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm Mã ngành: 7580204 Chỉ tiêu tuyển sinh: 85 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C01,D07 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C01,D07 | Ngành Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; B00; D07 | Ngành Quản lý tài nguyên môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, C04 | Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 140 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07 | Ngành Tài chính - ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07 | Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07 | Ngành Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 | Tổ hợp môn xét tuyển - Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học. - Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh. - Tổ hợp khối A05: Toán - Hóa học - Lịch sử. - Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học. - Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý. - Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí. - Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh. - Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh. - Tổ hợp khối D10: Toán - Địa lí - Tiếng anh. I/ PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển - Điều kiện chung: Tốt nghiệp THPT - Các phương thức xét tuyển TT | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | 1 | Xét theo kết quả thi THPT quốc gia | 80-85% | 2 | Xét tuyển theo hồ sơ | 10% | 3 | Xét tuyển thẳng các thí sinh đã đạt giải quốc gia theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT | 5% | Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPT Quốc gia và đăng ký xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành của trường Đại học Mỏ - Địa chất. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Nếu nhóm ngành/ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thì thí sinh được đăng ký theo tổng điểm của tổ hợp môn có điểm cao nhất. Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu thì sẽ xét tiêu chí phụ là môn Toán. 1. Xét tuyển hồ sơ thí sinh theo thứ tự từ cao xuống thấp 2. Thí sinh tốt nghiệp THPT với hạnh kiểm xếp loại khá trở lên xét tuyển theo học bạ 3. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh - Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo thông báo xét tuyển thẳng của trường Đại học mỏ
- -Địa chất (các học sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia,giải khoa học kỹ thuật quốc gia,…) nộp hồ sơ đăng ký theo quy định và được xét trúng tuyển theo thứ tự từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. *Trường Đại học Mỏ - Địa chất sẽ có thông báo xét tuyển bổ sung nếu còn chỉ tiêu
Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ – Địa Chất Mới Nhất, Chính Xác Nhất Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ – Địa Chất Mới Nhất, Chính Xác Nhất. Biên Tập : Trần Lê Mã trường: MDA Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo Địa chỉ: Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội Website: http://www.humg.edu.vn Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển) - Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Điểm các môn thi không nhân hệ số. - Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên. Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. - Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo kết quả thi HSG cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế. - Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến 22/06/2022) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán - Phương thức 5: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực của ĐH BKHN Đăng ký dự thi 15/5-15/6, nhận giấy báo dự thi 10/7, dự thi ngày 15/7, tra cứu kết quả thi từ 25/7 Các ngành tuyển sinh trong năm 2022: A. Chỉ tiêu với các phương thức truyền thống (PT1, PT2, PT3, PT4)
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Ghi chú
|
PT1
|
PT2
|
PT3
|
PT4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I. Lĩnh vực kinh doanh và quản lý
|
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
180
|
120
|
|
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
|
2
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
50
|
50
|
|
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
|
3
|
7340301
|
Kế toán
|
80
|
70
|
|
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
|
II. Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
|
1
|
7440201
|
Địa chất học
|
10
|
10
|
|
|
A00
|
C04
|
D01
|
D07
|
|
2
|
7440229
|
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất
|
10
|
10
|
2
|
5
|
A00
|
A01
|
D07
|
A04
|
|
III. Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin
|
1
|
7480109
|
Khoa học dữ liệu
|
20
|
10
|
|
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
|
2
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
150
|
30
|
|
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
|
3
|
7480206
|
Địa tin học
|
30
|
30
|
|
|
A00
|
C04
|
D01
|
D10
|
|
4
|
7480201_CLC
|
Công nghệ thông tin (chất lượng cao)
|
20
|
|
3
|
2
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
|
IV. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật
|
1
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
50
|
50
|
|
|
A00
|
A01
|
D01
|
B00
|
|
2
|
7510301
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
30
|
|
|
|
A00
|
A01
|
C01
|
|
|
V. Lĩnh vực Kỹ thuật
|
A. Nhóm ngành kỹ thuật dầu khí
|
1
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
50
|
20
|
2
|
3
|
A00
|
A01
|
D07
|
D01
|
|
2
|
7520502
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
10
|
10
|
2
|
5
|
A00
|
A01
|
D07
|
A04
|
|
3
|
7520605
|
Kỹ thuật khí thiên nhiên
|
10
|
10
|
2
|
3
|
A00
|
A01
|
D07
|
D01
|
|
4
|
7520606
|
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
10
|
10
|
2
|
3
|
A00
|
A01
|
D07
|
D01
|
|
B. Nhóm ngành Địa chất, Trắc địa, Mỏ và Môi trường
|
5
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
20
|
20
|
|
|
A00
|
A01
|
C04
|
D01
|
|
6
|
7520505
|
Đá quý Đá mỹ nghệ
|
15
|
15
|
|
|
A00
|
C04
|
D01
|
D10
|
|
7
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
60
|
40
|
|
|
A00
|
C04
|
D01
|
D10
|
|
8
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
50
|
30
|
|
|
A00
|
A01
|
D01
|
C01
|
|
9
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
25
|
25
|
|
|
A00
|
A01
|
B00
|
D01
|
|
10
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
20
|
30
|
|
|
A00
|
A01
|
B00
|
D01
|
|
C. Nhóm ngành Cơ khí
|
11
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
50
|
20
|
|
|
A00
|
A01
|
C01
|
|
|
12
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
60
|
5
|
|
|
A00
|
A01
|
C01
|
|
|
13
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
20
|
10
|
|
|
A00
|
A01
|
C01
|
|
|
14
|
7520130
|
Kỹ thuật Ô tô
|
60
|
5
|
|
|
A00
|
A01
|
C01
|
|
|
D. Nhóm ngành Kỹ thuật điện và Tự động hóa
|
15
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
90
|
30
|
|
|
A00
|
A01
|
C01
|
|
|
16
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
60
|
10
|
|
|
A00
|
A01
|
C01
|
|
|
17
|
7520218
|
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
|
20
|
|
|
|
A00
|
A01
|
C01
|
|
|
E. Nhóm ngành hóa
|
18
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
60
|
15
|
2
|
3
|
A00
|
A06
|
B00
|
D07
|
|
19
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
|
15
|
5
|
2
|
5
|
A00
|
A01
|
B00
|
D07
|
|
VI. Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng
|
1
|
7580211
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
15
|
15
|
|
|
A00
|
A01
|
C04
|
D01
|
|
2
|
7580212
|
Kỹ thuật Tài nguyên nước
|
15
|
15
|
|
|
A00
|
A01
|
C04
|
D01
|
|
3
|
7580109
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
|
25
|
25
|
|
|
A00
|
C04
|
D01
|
D10
|
|
4
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
40
|
80
|
2
|
5
|
A00
|
A01
|
D01
|
C04
|
|
5
|
7580204
|
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm
|
30
|
40
|
1
|
5
|
A00
|
A01
|
D01
|
C04
|
|
6
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
30
|
40
|
1
|
5
|
A00
|
A01
|
D01
|
C04
|
|
7
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
20
|
30
|
1
|
5
|
A00
|
A01
|
D01
|
C04
|
|
VII. Lĩnh vực Hóa học
|
1
|
7720203
|
Hóa dược
|
20
|
30
|
|
|
A00
|
A01
|
B00
|
D07
|
|
VIII. Lĩnh vực Du lịch, Khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
1
|
7810105
|
Du lịch địa chất
|
15
|
15
|
|
|
C04
|
D01
|
D07
|
D10
|
|
IX. Lĩnh vực Môi trường và bảo vệ môi trường
|
1
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
60
|
40
|
|
|
A00
|
C04
|
D01
|
A01
|
|
2
|
7850202
|
An toàn, Vệ sinh lao động
|
25
|
15
|
|
|
A00
|
A01
|
D01
|
B00
|
|
3
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
20
|
30
|
|
|
A00
|
B08
|
C04
|
D01
|
|
B. Chỉ tiêu đối với phương thức xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực (PT5)
TT
|
Mã ngành chuẩn
|
Tên ngành chuẩn
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1
|
2
|
3
|
1
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
5
|
K00
|
K01
|
K02
|
2
|
7520502
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
3
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
4
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
|
3
|
K00
|
K01
|
K02
|
5
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
20
|
K00
|
K01
|
K02
|
6
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
20
|
K00
|
K01
|
K02
|
7
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
8
|
7850202
|
An toàn, Vệ sinh lao động
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
9
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
20
|
K00
|
K01
|
K02
|
7480201_CLC
|
Công nghệ thông tin (chất lượng cao)
|
5
|
K00
|
K01
|
K02
|
10
|
7480109
|
Khoa học dữ liệu
|
5
|
K00
|
K01
|
K02
|
11
|
7720203
|
Hóa dược
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
12
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
20
|
K00
|
K01
|
K02
|
13
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
15
|
K00
|
K01
|
K02
|
14
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
15
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
30
|
K00
|
K01
|
K02
|
16
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
17
|
7520130
|
Kỹ thuật Ô tô
|
15
|
K00
|
K01
|
K02
|
18
|
7520218
|
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
19
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
20
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
21
|
7580204
|
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm
|
5
|
K00
|
K01
|
K02
|
22
|
7440229
|
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
23
|
7520605
|
Kỹ thuật khí thiên nhiên
|
5
|
K00
|
K01
|
K02
|
24
|
7520606
|
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
5
|
K00
|
K01
|
K02
|
25
|
7510301
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
26
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
Ghi chú:
Tổ hợp
|
Môn
|
|
Tổ hợp
|
Môn
|
|
Tổ hợp
|
Môn
|
A00
|
Toán Lý Hóa
|
A06
|
Toán Hóa Địa
|
D01
|
Toán Văn Anh
|
A01
|
Toán Lý Anh
|
B00
|
Toán Hóa Sinh
|
D07
|
Toán Hóa Anh
|
A04
|
Toán Lý Địa
|
C01
|
Văn Toán Lý
|
D10
|
Toán Địa Anh
|
A05
|
Toán Hóa Sử
|
C04
|
Văn Toán Địa
|
B08
|
Toán Sinh Anh
|
Tổ hợp
|
Môn
|
K00
|
Toán, Đọc hiểu, Khoa học tự nhiên và Tiếng anh
|
K01
|
Toán, Đọc hiểu và Khoa học tự nhiên
|
K02
|
Toán, Đọc hiểu và Tiếng anh
|
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|