Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 1. Thông tư này quy định một số nội dung đặc thù về tài khoản kế toán, nguyên tắc kế toán, kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản kế toán; việc lập, trình bày Báo cáo tài chính và Báo cáo tài chính hợp nhất; một số nội dung về chứng từ kế toán và sổ kế toán của Ngân hàng Phát triển Việt Nam (sau đây gọi là NHPT). 2. Thông tư này không áp dụng cho việc xác định nghĩa vụ thuế của NHPT đối với ngân sách Nhà nước. 3. Những nội dung không hướng dẫn tại Thông tư này, NHPT thực hiện theo quy định tại:
Điều 2. Đối tượng áp dụng Đối tượng áp dụng của Thông tư này bao gồm: 1. NHPT, các đơn vị thuộc và trực thuộc NHPT bao gồm: Trụ sở chính của NHPT (sau đây gọi là Trụ sở chính); các Phòng, Ban thuộc Trụ sở chính; Sở giao dịch, Chi nhánh và các đơn vị có thực hiện hạch toán kế toán. 2. Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện hạch toán kế toán và lập, trình bày Báo cáo tài chính và Báo cáo tài chính hợp nhất của NHPT. Chương II QUY ĐỊNH CỤ THỂ Điều 3. Quy định về tài khoản kế toán 1. Danh mục hệ thống tài khoản kế toán và nội dung, kết cấu, phương pháp ghi chép một số tài khoản kế toán đặc thù của NHPT thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư này. 2. NHPT được mở thêm các tài khoản từ cấp 2 trở đi đối với những tài khoản không có quy định tài khoản cấp 2, cấp 3 nhằm phục vụ yêu cầu quản lý. 3. NHPT được vận dụng hệ thống tài khoản được ban hành theo Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN và các văn bản sửa đổi bổ sung Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN với những sửa đổi như sau:
4. Đối với các tài khoản loại 7 - Thu nhập; loại 8 - Chi phí; tài khoản 39 - Lãi, phí phải thu; tài khoản 49 - Lãi, phí phải trả, NHPT thực hiện hạch toán theo quy định tại chế độ quản lý tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động đối với NHPT. Điều 4. Quy định về báo cáo tài chính 1. Hệ thống báo cáo tài chính của NHPT gồm báo cáo tài chính năm và báo cáo tài chính giữa niên độ.
- Báo cáo tình hình tài chính Mẫu số B01 - NHPT - Báo cáo kết quả hoạt động Mẫu số B02 - NHPT - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Mẫu số B03 - NHPT - Thuyết minh báo cáo tài chính Mẫu số B04 - NHPT
- Báo cáo tình hình tài chính giữa niên độ Mẫu số B01a - NHPT - Báo cáo kết quả hoạt động giữa niên độ Mẫu số B02a - NHPT - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ Mẫu số B03a - NHPT - Thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc Mẫu số B04a - NHPT 2. Biểu mẫu báo cáo tài chính và hướng dẫn lập, trình bày các chỉ tiêu trong báo cáo tài chính của NHPT thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này. 3. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính:
đ) Các chỉ tiêu trong Báo cáo kết quả hoạt động được sắp xếp theo từng hoạt động nghiệp vụ, phù hợp giữa thu nhập và chi phí. Điều 5. Quy định về báo cáo tài chính hợp nhất 1. NHPT là đơn vị có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính hợp nhất để tổng hợp và trình bày một cách tổng quát, toàn diện tình hình tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu ở thời điểm lập báo cáo tài chính; tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo của đơn vị. NHPT lập báo cáo tài chính hợp nhất theo năm. 2. Hệ thống Báo cáo tài chính hợp nhất gồm các báo cáo: - Báo cáo tình hình tài chính hợp nhất Mẫu số B01 - NHPT/HN - Báo cáo kết quả hoạt động hợp nhất Mẫu số B02 - NHPT/HN - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất Mẫu số B03 - NHPT/HN - Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất Mẫu số B04 - NHPT/HN 3. Biểu mẫu báo cáo tài chính hợp nhất của NHPT thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này. 4. Phương pháp lập Báo cáo tài chính hợp nhất của NHPT thực hiện theo quy định tại Thông tư số 202/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn phương pháp lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất. Điều 6. Quy định về chứng từ kế toán 1. NHPT được chủ động xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán phù hợp với đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý của NHPT nhưng phải đảm bảo đầy đủ nội dung chủ yếu của chứng từ kế toán quy định tại Luật kế toán và các văn bản hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có), và đảm bảo cung cấp thông tin về giao dịch kinh tế một cách minh bạch, đầy đủ, dễ kiểm tra, dễ kiểm soát và dễ đối chiếu. 2. NHPT áp dụng biểu mẫu các loại biên lai thu tiền, biểu mẫu chứng từ kế toán thuộc nội dung thu nộp Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành. Điều 7. Quy định về sổ kế toán 1. NHPT xây dựng, thiết kế biểu mẫu sổ kế toán phù hợp với đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý của NHPT phải đáp ứng được các yêu cầu của sổ kế toán theo quy định tại Luật kế toán và các văn bản hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có), và đảm bảo cung cấp thông tin về giao dịch kinh tế một cách minh bạch, đầy đủ, dễ kiểm tra, dễ kiểm soát và dễ đối chiếu. 2. Tất cả các đơn vị thuộc, trực thuộc NHPT có thực hiện hạch toán kế toán phải mở sổ kế toán, ghi chép, quản lý, bảo quản, lưu trữ sổ kế toán theo đúng quy định. Chương III ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 8. Chuyển số dư trên tài khoản kế toán 1. NHPT thực hiện chuyển đổi số dư trên các tài khoản đang phản ánh theo Chế độ kế toán của NHPT ban hành theo công văn số 15682/BTC-CĐKT ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính về việc chấp thuận chế độ kế toán áp dụng đối với NHPT và các văn bản hướng dẫn bổ sung khác cho phù hợp với quy định của Thông tư này. 2. NHPT phải điều chỉnh lại các nội dung đang phản ánh trên các tài khoản liên quan theo quy định của Thông tư này và đảm bảo việc trình bày báo cáo tài chính theo đúng quy định của pháp luật. Điều 09. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện 1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2023. Khi lập và trình bày báo cáo tài chính năm 2023, NHPT phải trình bày lại thông tin so sánh cho phù hợp với các quy định tại Thông tư này và Thuyết minh lý do có sự thay đổi trong chế độ kế toán trên báo cáo tài chính theo hướng dẫn tại Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 29 - Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót. 2. Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc NHPT và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. 3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./. Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP; - Văn phòng TW và các ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các Tỉnh, TP trực thuộc Trung ương; - Sở Tài chính, Cục Thuế các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương; - Cục kiểm tra văn bản QPPL(Bộ Tư pháp); - Công báo; - Cổng thông tin điện tử của Chính phủ; - Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài chính; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Lưu VT, Cục QLKT (90b). KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Võ Thành Hưng Phụ lục I
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BTC ngày 07 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) ________________________ TT SỐ HIỆU TÀI KHOẢN TÊN TÀI KHOẢN Ghi chú Cấp I Cấp II Cấp III Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư 10 Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ 101 Tiền mặt bằng đồng Việt Nam 1011 Tiền mặt tại đơn vị 1012 Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ 1013 Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý 1019 Tiền mặt đang vận chuyển 103 Tiền mặt ngoại tệ 1031 Ngoại tệ tại đơn vị 1032 Ngoại tệ tại đơn vị hạch toán báo sổ 1033 Ngoại tệ gửi đi nhờ tiêu thụ 1039 Ngoại tệ đang vận chuyển 104 Chứng từ có giá trị ngoại tệ 1041 Chứng từ có giá trị ngoại tệ tại đơn vị 1043 Chứng từ có giá trị ngoại tệ gửi đi nhờ thu 1049 Chứng từ có giá trị ngoại tệ đang vận chuyển 11 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 111 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt Nam 1111 Tiền gửi phong tỏa 1113 Tiền gửi thanh toán 1116 Tiền ký quỹ bảo lãnh 112 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước bằng ngoại tệ 1121 Tiền gửi phong tỏa 1123 Tiền gửi thanh toán 1126 Tiền ký quỹ bảo lãnh 13 Tiền gửi tại tổ chức tín dụng khác 131 Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam 1311 Tiền gửi không kỳ hạn 1312 Tiền gửi có kỳ hạn 132 Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ 1321 Tiền gửi không kỳ hạn 1322 Tiền gửi có kỳ hạn 133 Tiền gửi bằng ngoại tệ ở nước ngoài 1331 Tiền gửi không kỳ hạn 1332 Tiền gửi có kỳ hạn 1333 Tiền gửi chuyên dùng 134 Tiền gửi bằng đồng Việt Nam ở nước ngoài 1341 Tiền gửi không kỳ hạn 1342 Tiền gửi có kỳ hạn 1343 Tiền gửi chuyên dùng 139 Dự phòng rủi ro 1391 Dự phòng cụ thể 1392 Dự phòng chung Loại 2: Hoạt động tín dụng 21 Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước 211 Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam 2111 Nợ trong hạn 2112 Nợ quá hạn 212 Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam 2121 Nợ trong hạn 2122 Nợ quá hạn 213 Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam 2131 Nợ trong hạn 2132 Nợ quá hạn 214 Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ 2141 Nợ trong hạn 2142 Nợ quá hạn 215 Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ 2151 Nợ trong hạn 2152 Nợ quá hạn 216 Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ 2161 Nợ trong hạn 2162 Nợ quá hạn 22 Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước 221 Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam 2211 Nợ trong hạn 2212 Nợ quá hạn 222 Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá bằng ngoại tệ 2221 Nợ trong hạn 2222 Nợ quá hạn 24 Trả thay bảo lãnh 241 Các khoản trả thay khách hàng bằng đồng Việt Nam 242 Các khoản trả thay khách hàng bằng ngoại tệ 25 Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay theo ủy quyền 251 Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế 2511 Nợ trong hạn 2512 Nợ quá hạn 252 Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của Chính phủ, ủy quyền của Bộ Tài chính 2521 Nợ trong hạn 2522 Nợ quá hạn 253 Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác 2531 Nợ trong hạn 2532 Nợ quá hạn 254 Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế 2541 Nợ trong hạn 2542 Nợ quá hạn 255 Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của Chính phủ, ủy quyền của Bộ Tài chính 2551 Nợ trong hạn 2552 Nợ quá hạn 256 Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của các tổ chức, cá nhân khác 2561 Nợ trong hạn 2562 Nợ quá hạn 26 Tín dụng đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài 261 Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam 2611 Nợ trong hạn 2612 Nợ quá hạn 262 Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam 2621 Nợ trong hạn 2622 Nợ quá hạn 263 Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam 2631 Nợ trong hạn 2632 Nợ quá hạn 264 Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ 2641 Nợ trong hạn 2642 Nợ quá hạn 265 Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ 2651 Nợ trong hạn 2652 Nợ quá hạn 266 Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ 2661 Nợ trong hạn 2662 Nợ quá hạn 267 Tín dụng khác bằng đồng Việt Nam 2671 Nợ trong hạn 2672 Nợ quá hạn 268 Tín dụng khác bằng ngoại tệ 2681 Nợ trong hạn 2682 Nợ quá hạn 27 Tín dụng khác đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước 271 Cho vay vốn đặc biệt 2711 Nợ trong hạn 2712 Nợ quá hạn 275 Cấp tín dụng khác 2751 Nợ trong hạn 2752 Nợ quá hạn 28 Các khoản nợ chờ xử lý 281 Các khoản nợ chờ xử lý đã có tài sản xiết nợ, gán nợ 2812 Các khoản nợ chờ xử lý khác đã có tài sản xiết nợ, gán nợ 282 Các khoản nợ có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án đang chờ xét xử 283 Nợ tồn đọng có tài sản bảo đảm 284 Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm và không còn đối tượng để thu nợ 285 Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ còn tồn tại, đang hoạt động 29 Nợ cho vay được khoanh 291 Nợ được khoanh cho vay ngắn hạn 292 Nợ được khoanh cho vay trung hạn 293 Nợ được khoanh cho vay dài hạn Loại 3: Tài sản cố định và tài sản Có khác 30 Tài sản cố định 301 Tài sản cố định hữu hình 3012 Nhà cửa, vật kiến trúc 3013 Máy móc, thiết bị 3014 Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn 3015 Thiết bị, dụng cụ quản lý 3019 Tài sản cố định hữu hình khác 302 Tài sản cố định vô hình 3021 Quyền sử dụng đất 3024 Phần mềm máy vi tính 3029 Tài sản cố định vô hình khác 303 Tài sản cố định thuê tài chính 304 Bất động sản đầu tư 305 Hao mòn tài sản cố định 3051 Hao mòn tài sản cố định hữu hình 3052 Hao mòn tài sản cố định vô hình 3053 Hao mòn tài sản cố định đi thuê 3054 Hao mòn bất động sản đầu tư 31 Tài sản khác 311 Công cụ, dụng cụ 313 Vật liệu 32 Xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định 321 Mua sắm tài sản cố định 322 Chi phí xây dựng cơ bản 3221 Chi phí công trình 3222 Vật liệu dùng cho xây dựng cơ bản 3223 Chi phí nhân công 3229 Chi phí khác 323 Sửa chữa tài sản cố định 34 Góp vốn, đầu tư dài hạn 341 Đầu tư vào công ty con bằng đồng Việt Nam 342 Vốn góp liên doanh bằng đồng Việt Nam 3421 Vốn góp liên doanh với các tổ chức tín dụng khác 3422 Vốn góp liên doanh với các tổ chức kinh tế 343 Đầu tư vào công ty liên kết bằng đồng Việt Nam 344 Đầu tư dài hạn khác bằng đồng Việt Nam 345 Đầu tư vào công ty con bằng ngoại tệ 346 Vốn góp liên doanh bằng ngoại tệ 3461 Vốn góp liên doanh với các tổ chức tín dụng khác 3462 Vốn góp liên doanh với các tổ chức kinh tế 347 Đầu tư vào công ty liên kết bằng ngoại tệ 348 Đầu tư dài hạn khác bằng ngoại tệ 349 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn 35 Các khoản phải thu bên ngoài 351 Ký quỹ, thế chấp, cầm cố 352 Các khoản tham ô, lợi dụng 353 Thanh toán với Ngân sách Nhà nước 3531 Tạm ứng nộp Ngân sách Nhà nước 3532 Thuế giá trị gia tăng đầu vào 3535 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 3539 Các khoản chờ Ngân sách Nhà nước thanh toán 355 Chi phí xử lý tài sản bảo đảm nợ 359 Các khoản khác phải thu 3591 Phài thu được phân loại là tài sản có rủi ro tín dụng 3592 Phải thu khác 3597 Dự phòng rủi ro cụ thể 3598 Dự phòng rủi ro chung 3599 Dự phòng phải thu khó đòi 36 Các khoản phải thu nội bộ 361 Tạm ứng và phải thu nội bộ bằng đồng Việt Nam 3612 Tạm ứng để hoạt động nghiệp vụ 3613 Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên 3614 Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý 3615 Các khoản phải bồi thường của cán bộ, nhân viên NHPT 3619 Các khoản phải thu khác 362 Tạm ứng và phải thu nội bộ bằng ngoại tệ 3622 Tạm ứng cho các văn phòng đại diện, chi nhánh ở nước ngoài 3623 Tạm ứng công tác phí cho cán bộ, nhân viên 3629 Các khoản phải thu khác 366 Các khoản phải thu từ các giao dịch nội bộ 3661 Các khoản phải thu từ các chi nhánh 3662 Các khoản phải thu từ Trụ sở chính 369 Các khoản phải thu khác 3699 Các khoản phải thu khác 38 Các tài sản Có khác 382 Ủy thác 3821 Ủy thác cấp tín dụng bằng đồng Việt Nam 3822 Ủy thác cấp tín dụng bằng ngoại tệ 3823 Ủy thác khác bằng đồng Việt Nam 3824 Ủy thác khác bằng ngoại tệ 384 Cấp hỗ trợ sau đầu tư, cấp phát ủy thác 3841 Cấp hỗ trợ sau đầu tư 3842 Cấp phát ủy thác 3843 Cấp phát khác 387 Tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm đã chuyển quyền sở hữu cho NHPT chờ xử lý 388 Chi phí chờ phân bổ 389 Tài sản có khác 39 Lãi và phí phải thu 391 Lãi phải thu từ tiền gửi 3911 Lãi phải thu từ tiền gửi bằng đồng Việt Nam. 3912 Lãi phải thu từ tiền gửi bằng ngoại tệ 394 Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng 3941 Lãi phải thu từ cho vay bằng đồng Việt Nam 3942 Lãi phải thu từ cho vay bằng ngoại tệ 3944 Lãi phải thu từ khoản trả thay khách hàng được bảo lãnh 3948 Lãi phải thu từ các hoạt động cấp tín dụng khác 395 Lãi phải thu từ nghiệp vụ mua nợ 3951 Lãi phải thu từ nợ mua bằng đồng Việt Nam 3952 Lãi phải thu từ nợ mua bằng ngoại tệ 397 Phí phải thu 3971 Phí quản lý ODA cho vay lại 3972 Phí quản lý cho vay vốn ủy thác Tổ chức tài chính quốc tế 3979 Phí phải thu khác Loại 4: Các khoản phải trả 40 Các khoản Nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước 401 Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng đồng Việt Nam 402 Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng ngoại tệ 403 Vay Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt Nam 4031 Vay theo hồ sơ tín dụng 4032 Vay chiết khấu các giấy tờ có giá 4033 Vay có bảo đảm bằng các giấy tờ có giá 4034 Vay thanh toán bù trừ 4035 Vay đặc biệt 4038 Vay khác 4039 Nợ quá hạn 404 Vay Ngân hàng Nhà nước bằng ngoại tệ 4041 Nợ vay trong hạn 4049 Nợ quá hạn 405 Giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước 407 Vay ngân sách Nhà nước bằng đồng Việt Nam 4071 Vay trong hạn 4079 Nợ quá hạn 408 Vay ngân sách Nhà nước bằng ngoại tệ 4081 Vay trong hạn 4089 Nợ quá hạn 41 Các khoản Nợ các tổ chức tài chính, tổ chức tín dụng khác 411 Tiền gửi của các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam 4111 Tiền gửi không kỳ hạn 4112 Tiền gửi có kỳ hạn 412 Tiền gửi của các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ 4121 Tiền gửi không kỳ hạn 4122 Tiền gửi có kỳ hạn 413 Tiền gửi của các ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam 4131 Tiền gửi không kỳ hạn 4132 Tiền gửi có kỳ hạn 414 Tiền gửi của các ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ 4141 Tiền gửi không kỳ hạn 4142 Tiền gửi có kỳ hạn 415 Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam 4151 Nợ vay trong hạn 4159 Nợ quá hạn 416 Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ 4161 Nợ vay trong hạn 4169 Nợ quá hạn 417 Vay các ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam 4171 Nợ vay trong hạn 4179 Nợ quá hạn 418 Vay các ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ 4181 Nợ vay trong hạn 4189 Nợ quá hạn 419 Nhận cấp tín dụng khác 4191 Nhận cấp tín dụng dưới hình thức chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và các giấy tờ có giá khác 4199 Nhận cấp tín dụng khác 42 Tiền gửi của khách hàng 421 Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng đồng Việt Nam 4211 Tiền gửi không kỳ hạn 4212 Tiền gửi có kỳ hạn 4214 Tiền gửi vốn chuyên dùng 422 Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng ngoại tệ 4221 Tiền gửi không kỳ hạn 4222 Tiền gửi có kỳ hạn 4224 Tiền gửi vốn chuyên dùng 425 Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng đồng Việt Nam 4251 Tiền gửi không kỳ hạn 4252 Tiền gửi có kỳ hạn 4254 Tiền gửi vốn chuyên dùng 426 Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng ngoại tệ 4261 Tiền gửi không kỳ hạn 4262 Tiền gửi có kỳ hạn 4264 Tiền gửi vốn chuyên dùng 427 Tiền ký quỹ bằng đồng Việt Nam 4271 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc 4272 Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C) 4274 Ký quỹ bảo lãnh 4277 Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính 4279 Bảo đảm các khoản thanh toán khác 428 Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ 4281 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc 4282 Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C) 4284 Ký quỹ bảo lãnh 4287 Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính 4289 Bảo đảm các khoản thanh toán khác 43 NHPT phát hành giấy tờ có giá 431 Mệnh giá giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam 432 Chiết khấu giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam 433 Phụ trội giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam 434 Mệnh giá giấy tờ có giá bằng ngoại tệ 435 Chiết khấu giấy tờ có giá bằng ngoại tệ 436 Phụ trội giấy tờ có giá bằng ngoại tệ 44 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay 441 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam 4411 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài 4412 Vốn nhận của Chính phủ 4413 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước 442 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ 4421 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài 4422 Vốn nhận của Chính phủ 4423 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước 45 Các khoản phải trả cho bên ngoài 451 Các khoản phải trả về xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định 452 Tiền giữ hộ và đợi thanh toán 4521 Tiền giữ hộ và đợi thanh toán 4523 Thanh toán với khách hàng về tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý 453 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 4531 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 4534 Thuế thu nhập doanh nghiệp 4535 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 4538 Các loại thuế khác 4539 Các khoản phải nộp khác 454 Chuyển tiền phải trả bằng đồng Việt Nam 455 Chuyển tiền phải trả bằng ngoại tệ 458 Chênh lệch mua bán nợ chờ xử lý 459 Các khoản chờ thanh toán khác 4591 Tiền thu từ việc bán nợ, tài sản bảo đảm nợ hoặc khai thác tài sản bảo đảm nợ 4599 Các khoản chờ thanh toán khác 46 Các khoản phải trả nội bộ 461 Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý 462 Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên NHPT 466 Các khoản phải trả từ các giao dịch nội bộ hệ thống NHPT 4661 Các khoản phải trả các chi nhánh 4662 Các khoản phải trả Trụ sở chính 469 Các khoản phải trả khác 47 Các giao dịch ngoại hối 471 Mua bán ngoại tệ kinh doanh 4711 Mua bán ngoại tệ kinh doanh 4712 Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh 48 Các tài sản Nợ khác 482 Nhận tiền ủy thác 4821 Nhận tiền ủy thác bằng đồng Việt Nam 4822 Nhận tiền ủy thác bằng ngoại tệ 484 Quỹ khen thưởng, phúc lợi và thưởng Ban quản lý điều hành 4841 Quỹ khen thưởng 4842 Quỹ phúc lợi 4843 Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định 4844 Quỹ thưởng Người Quản lý, Ban Kiểm soát 486 Thanh toán đối với các công cụ tài chính phái sinh 488 Doanh thu chờ phân bổ 489 Dự phòng rủi ro khác 4891 Dự phòng cho các dịch vụ thanh toán khác 4892 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 4895 Dự phòng chung đối với các cam kết đưa ra 4896 Dự phòng cụ thể đối với các cam kết đưa ra 4897 Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng của NHPT Chi tiết theo yêu cầu quản lý 4899 Dự phòng rủi ro khác 49 Lãi và phí phải trả 491 Lãi phải trả cho tiền gửi 4911 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng đồng Việt Nam 4912 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng ngoại tệ 492 Lãi phải trả về phát hành các giấy tờ có giá 4921 Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam 4922 Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ 493 Lãi phải trả cho tiền vay 4931 Lãi phải trả cho tiền vay bằng đồng Việt Nam 4932 Lãi phải trả cho tiền vay bằng ngoại tệ 494 Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay 4941 Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư bằng đồng Việt Nam 4942 Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư bằng ngoại tệ 495 Lãi phải trả cho hoạt động nhận cấp tín dụng khác 4951 Lãi phải trả cho khoản nhận cấp tín dụng khác bằng đồng Việt Nam 4952 Lãi phải trả cho khoản nhận cấp tín dụng khác bằng ngoại tệ 497 Phí phải trả Loại 5: Hoạt động thanh toán 50 Thanh toán giữa các tổ chức tín dụng 501 Thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng 502 Thu, chi hộ giữa các tổ chức tín dụng 509 Thanh toán khác giữa các tổ chức tín dụng 51 Thanh toán chuyển tiền 519 Thanh toán khác giữa các đơn vị trong hệ thống NHPT 5191 Điều chuyển vốn giữa Trụ sở chính và Chi nhánh 5192 Thu hộ, chi hộ 5194 Điều chuyển vốn trong nội bộ Chi nhánh 5195 Thanh toán điều chuyển khác trong nội bộ Chi nhánh 5199 Thanh toán khác 54 Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi 541 Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi tại Trụ sở chính 5411 Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi về vốn thừa 5412 Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi về vốn thiếu 542 Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi tại Chi nhánh 5421 Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi chủ đầu tư đã nhận nợ 5422 Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi chủ đầu tư chưa nhận nợ 5423 Nhận thông báo ghi thu - ghi chi từ Trụ sở chính Loại 6: Nguồn vốn chủ sở hữu 60 Vốn của NHPT 601 Vốn điều lệ 602 Vốn đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định 609 Vốn khác 61 Quỹ của NHPT 611 Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ 612 Quỹ đầu tư phát triển 613 Quỹ dự phòng tài chính 619 Quỹ khác 63 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 631 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 6311 Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại vào thời điểm lập báo cáo 6312 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư xây dựng cơ bản 6313 Chênh lệch tỷ giá hối đoái từ chuyển đổi báo cáo tài chính 64 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 641 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 642 Chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định 69 Kết quả hoạt động chưa phân phối 691 Kết quả hoạt động năm nay 692 Kết quả hoạt động năm trước Loại 7: Thu nhập 70 Thu nhập từ hoạt động nghiệp vụ 701 Thu lãi tiền gửi 702 Thu lãi cho vay 704 Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh 7041 Thu lãi từ nghiệp vụ bảo lãnh 7042 Thu phí từ nghiệp vụ bảo lãnh 706 Thu lãi từ nghiệp vụ mua bán nợ 709 Thu khác từ hoạt động nghiệp vụ 7091 Thu cấp bù chênh lệch lãi suất, phí quản lý từ ngân sách Nhà nước 7099 Thu khác 71 Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ 711 Thu từ dịch vụ thanh toán 713 Thu từ dịch vụ ngân quỹ 714 Thu từ nghiệp vụ ủy thác và đại lý 715 Thu từ dịch vụ tư vấn 719 Thu khác 72 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối 721 Thu về kinh doanh ngoại tệ 723 Thu từ các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ 74 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác 742 Thu từ nghiệp vụ mua bán nợ 749 Thu về hoạt động kinh doanh khác 78 Thu nhập góp vốn, mua cổ phần 79 Thu nhập khác Loại 8: Chi phí 80 Chi phí hoạt động nghiệp vụ 801 Trả lãi tiền gửi 802 Trả lãi tiền vay 803 Trả lãi phát hành giấy tờ có giá 809 Chi phí khác cho hoạt động nghiệp vụ 8091 Chi phí huy động vốn 8099 Chi phí khác 81 Chi phí hoạt động dịch vụ 811 Chi về dịch vụ thanh toán 812 Cước phí bưu điện về mạng viễn thông 813 Chi về ngân quỹ 8131 Vận chuyển, bốc xếp tiền 8132 Kiểm đếm, phân loại và đóng gói tiền 8133 Bảo vệ tiền 8139 Chi khác 814 Chi về nghiệp vụ ủy thác và đại lý 815 Chi về dịch vụ tư vấn 816 Chi phí hoa hồng môi giới 819 Chi khác 82 Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối 821 Chi về kinh doanh ngoại tệ 823 Chi về các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ 83 Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí 831 Chi nộp thuế 832 Chi nộp các khoản phí, lệ phí 833 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 8331 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 8332 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 84 Chi phí hoạt động kinh doanh khác 843 Chi về nghiệp vụ mua bán nợ 849 Chi về hoạt động kinh doanh khác 85 Chi phí cho nhân viên 851 Lương và phụ cấp 852 Chi trang phục giao dịch và phương tiện bảo hộ lao động 853 Các khoản chi để đóng góp theo lương 8531 Nộp bảo hiểm xã hội 8532 Nộp bảo hiểm y tế 8533 Nộp bảo hiểm lao động 8534 Nộp kinh phí công đoàn 8535 Nộp bảo hiểm thất nghiệp 8539 Các khoản chi đóng góp khác theo chế độ 854 Chi trợ cấp 8541 Trợ cấp khó khăn 8542 Trợ cấp thôi việc 8549 Chi trợ cấp khác 856 Chi ăn ca cho cán bộ, nhân viên NHPT 857 Chi y tế cho cán bộ, nhân viên NHPT 859 Chi khác cho cán bộ, nhân viên NHPT 86 Chi cho hoạt động quản lý và công vụ 861 Chi về vật liệu và giấy tờ in 8611 Vật liệu văn phòng 8612 Giấy tờ in 8613 Vật mang tin 8614 Xăng dầu 8619 Vật liệu khác 862 Công tác phí 863 Chi đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ 864 Chi nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ, sáng kiến, cải tiến 865 Chi bưu phí và điện thoại 866 Chi xuất bản tài liệu, tuyên truyền, quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại 867 Chi mua tài liệu, sách báo 868 Chi về các hoạt động đoàn thể của NHPT 869 Các khoản chi phí quản lý khác 8691 Điện, nước, vệ sinh cơ quan 8693 Hội nghị 8694 Lễ tân, khánh tiết 8695 Chi phí cho việc kiểm toán, thanh tra, kiểm tra hoạt động của NHPT 8696 Chi thuê chuyên gia trong và ngoài nước 8697 Chi phí phòng cháy, chữa cháy 8699 Các khoản chi khác 87 Chi về tài sản 871 Khấu hao cơ bản tài sản cố định 872 Bảo dưỡng và sửa chữa tài sản 874 Mua sắm công cụ lao động 875 Chi bảo hiểm tài sản 876 Chi thuê tài sản 88 Chi phí dự phòng 882 Chi dự phòng 8822 Chi dự phòng Nợ phải thu khó đòi 8824 Chi dự phòng cho các dịch vụ thanh toán 8826 Chi dự phòng giảm giá khoản góp vốn, đầu tư mua cổ phần 8827 Chi dự phòng đối với các cam kết đưa ra 8829 Chi dự phòng rủi ro khác 89 Chi phí khác 899 Chi phí khác theo chế độ tài chính Loại 9: Các tài khoản ngoài bảng 90 Tiền không có giá trị lưu hành 901 Tiền không có giá trị lưu hành 9011 Tiền mẫu 9012 Tiền lưu niệm 9019 Tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại chờ xử lý 91 Ngoại tệ và chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ 911 Ngoại tệ 9113 Ngoại tệ của khách hàng gửi đi nước ngoài nhờ thu 9114 Ngoại tệ không đủ tiêu chuẩn lưu hành chờ xử lý 912 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ 9121 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ dùng làm mẫu 9122 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ nhận giữ hộ hoặc thu hộ 9123 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ gửi đi nước ngoài nhờ thu 9124 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ do nước ngoài gửi đến đợi thanh toán 92 Các văn bản, chứng từ cam kết đưa ra 921 Cam kết bảo lãnh vay vốn 922 Cam kết bảo lãnh thanh toán 924 Cam kết cho vay không hủy ngang 925 Cam kết trong nghiệp vụ thư tín dụng (L/C) 928 Cam kết bảo lãnh khác 929 Các cam kết khác 9293 Hợp đồng mua bán giấy tờ có giá 9299 Cam kết khác 93 Các cam kết nhận được 931 Các cam kết bảo lãnh nhận từ các tổ chức tín dụng khác 9311 Vay vốn 9319 Các bảo lãnh khác 932 Bảo lãnh nhận từ các cơ quan Chính phủ 933 Bảo lãnh nhận từ các công ty bảo hiểm 934 Bảo lãnh nhận từ các tổ chức quốc tế 938 Các văn bản, chứng từ cam kết khác nhận được 939 Các bảo lãnh khác nhận được 94 Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được, lãi khoanh 941 Lãi cho vay chưa thu được, lãi khoanh bằng đồng Việt Nam 9411 Lãi cho vay ngắn hạn chưa thu được 9412 Lãi cho vay trung hạn chưa thu được 9413 Lãi cho vay dài hạn chưa thu được 9414 Lãi chưa thu được từ hoạt động trả thay bảo lãnh 9415 Lãi cho vay vốn ODA chưa thu được 9416 Lãi cho vay tổ chức, cá nhân nước ngoài chưa thu được 9417 Lãi cho vay khác chưa thu được 9418 Lãi cho vay uỷ thác chưa thu được 9419 Lãi khoanh cho vay bằng đồng Việt Nam 942 Lãi cho vay chưa thu được, lãi khoanh bằng ngoại tệ 9421 Lãi cho vay ngắn hạn chưa thu được 9422 Lãi cho vay trung hạn chưa thu được 9423 Lãi cho vay dài hạn chưa thu được 9424 Lãi chưa thu được từ hoạt động trả thay bảo lãnh 9425 Lãi cho vay vốn ODA chưa thu được 9426 Lãi cho vay tổ chức, cá nhân nước ngoài chưa thu được 9427 Lãi cho vay khác chưa thu được 9428 Lãi cho vay uỷ thác chưa thu được 9429 Lãi khoanh cho vay bằng ngoại tệ 945 Lãi tiền gửi chưa thu được 949 Phí phải thu chưa thu được 9491 Phí phải thu chưa thu được bằng đồng Việt Nam 9492 Phí phải thu chưa thu được bằng ngoại tệ 96 Các giấy tờ có giá của NHPT phát hành 961 Các giấy tờ có giá mẫu 962 Các giấy tờ có giá của NHPT phát hành 97 Nợ khó đòi đã xử lý 971 Nợ đã xử lý rủi ro đang trong thời gian theo dõi 9711 Nợ gốc đã xử lý rủi ro đang trong thời gian theo dõi 9712 Nợ lãi đã xử lý rủi ro đang trong thời gian theo dõi 972 Nợ đã xử lý rủi ro trong hoạt động thanh toán 98 Nghiệp vụ mua bán nợ, ủy thác và đại lý 981 Nghiệp vụ mua bán nợ 9813 Nợ gốc đã bán 9814 Lãi của khoản nợ đã bán 982 Cho vay theo hợp đồng hợp vốn 9823 Lãi cho vay theo hợp đồng hợp vốn 983 Cấp tín dụng theo hợp đồng nhận ủy thác 9833 Lãi từ hoạt động cấp tín dụng theo hợp đồng nhận ủy thác 984 Các nghiệp vụ ủy thác và đại lý khác 99 Tài sản và chứng từ khác 992 Tài sản khác giữ hộ 993 Tài sản thuê ngoài 994 Tài sản, giấy tờ của khách hàng đưa thế chấp, cầm cố và chiết khấu, tái chiết khấu 9941 Tài sản, giấy tờ có giá của khách hàng đưa thế chấp, cầm cố 9942 Các giấy tờ có giá của khách hàng đưa chiết khấu, tái chiết khấu đã chuyển quyền sở hữu 995 Tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm chờ xử lý 996 Các giấy tờ có giá đi vay, giấy tờ có giá của khách hàng đưa chiết khấu, tái chiết khấu đã chuyển quyền sở hữu đem đi sử dụng. 9961 Giấy tờ có giá đi vay 9962 Giấy tờ có giá của khách hàng đưa chiết khấu, tái chiết khấu đã chuyển quyền sở hữu đem đi sử dụng 998 Tài sản, giấy tờ có giá của NHPT thế chấp, cầm cố 999 Các khoản khác 9991 Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản 9992 Tài sản, công cụ dụng cụ 9993 Hạn mức được chi 9999 Các khoản khác theo dõi ngoài bảng
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền (bằng đồng Việt Nam hay ngoại tệ) NHPT được Bộ Tài chính ủy quyền cho vay lại, và số tiền (bằng đồng Việt Nam hay ngoại tệ) NHPT cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồn vốn nhận tài trợ, ủy thác đầu tư của ngân sách địa phương, các tổ chức quốc tế và các tổ chức khác. Nợ khoanh của các khoản cho vay này được theo dõi hạch toán kế toán trên tài khoản 29- Nợ cho vay được khoanh. Tài khoản 25 có các tài khoản cấp II sau: - Tài khoản 251- Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế. - Tài khoản 252- Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của Chính phủ, ủy quyền của Bộ Tài chính - Tài khoản 253- Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác. - Tài khoản 254- Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế. - Tài khoản 255- Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của Chính phủ, ủy quyền của Bộ Tài chính - Tài khoản 256- Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của các tổ chức, cá nhân khác. 1. Tài khoản 251- Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng Việt Nam NHPT cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồn vốn tài trợ, ủy thác đầu tư các tổ chức quốc tế trực tiếp đưa cho NHPT. Tài khoản 251 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 2511 - Nợ trong hạn - Tài khoản 2512 - Nợ quá hạn
Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền NHPT cho khách hàng vay còn trong hạn theo hợp đồng tín dụng hoặc còn trong thời gian gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn nợ đối với các khoản vay được NHPT gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn nợ. Bên Nợ: - Số tiền cho khách hàng vay - Số tiền chuyển từ tài khoản thích hợp sang Bên Có: - Số tiền khách hàng trả nợ - Số tiền chuyển sang tài khoản thích hợp Số dư Nợ: Phản ánh số tiền khách hàng đang nợ trong hạn, được gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn.
Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền NHPT cho khách hàng vay đã quá hạn và không được gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn nợ. Bên Nợ: Số tiền cho khách hàng vay phát sinh nợ quá hạn Bên Có: - Số tiền khách hàng trả nợ - Số tiền chuyển sang tài khoản thích hợp Số dư Nợ: Phản ánh số tiền cho khách hàng vay đã quá hạn. 2. Tài khoản 252- Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của Chính phủ, ủy quyền của Bộ Tài chính Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng Việt Nam NHPT cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồn vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, ủy quyền của Bộ Tài chính, của Chính phủ vay các tổ chức quốc tế và chuyển cho NHPT để cho vay lại theo các mục đích chỉ định. Tài khoản 252 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 2521- Nợ trong hạn - Tài khoản 2522- Nợ quá hạn Nội dung hạch toán tài khoản 2521, 2522 giống như nội dung hạch toán tài khoản 2511, 2512. 3. Tài khoản 253- Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác. Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng Việt Nam NHPT cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồn vốn tài trợ, ủy thác đầu tư của các tổ chức, cá nhân khác (các tổ chức kinh tế, xã hội, đoàn thể để thực hiện các chương trình phát triển kinh tế, xã hội... của địa phương) và chuyển cho NHPT để cho vay lại theo các mục đích chỉ định. Tài khoản 253 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 2531- Nợ trong hạn - Tài khoản 2532- Nợ quá hạn Nội dung hạch toán tài khoản 2531, 2532 giống như nội dung hạch toán tài khoản 2511, 2512. 4. Tài khoản 254 - Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế Tài khoản này dùng để phản ánh số ngoại tệ NHPT cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồn vốn ủy thác đầu tư của các tổ chức quốc tế trực tiếp đưa cho NHPT. Tài khoản 254 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 2541- Nợ trong hạn - Tài khoản 2542- Nợ quá hạn Nội dung hạch toán tài khoản 2541, 2542 giống như nội dung hạch toán tài khoản 2511, 2512. 5. Tài khoản 255 - Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của Chính phủ, ủy quyền của Bộ Tài chính Tài khoản này dùng để phản ánh số ngoại tệ NHPT cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồn vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, ủy quyền của Bộ Tài chính, của Chính phủ vay các tổ chức quốc tế và chuyển cho NHPT để cho vay lại theo các mục đích chỉ định. Tài khoản 255 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 2551- Nợ trong hạn - Tài khoản 2552- Nợ quá hạn Nội dung hạch toán tài khoản 2551, 2552 giống như nội dung hạch toán tài khoản 2511, 2512. 6. Tài khoản 256 - Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của các tổ chức, cá nhân khác. Tài khoản này dùng để phản ánh số ngoại tệ NHPT cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồn vốn tài trợ, ủy thác đầu tư của các tổ chức, cá nhân khác (các tổ chức kinh tế, xã hội, đoàn thể để thực hiện các chương trình phát triển kinh tế, xã hội... của địa phương) và chuyển cho NHPT để cho vay lại theo các mục đích chỉ định. Tài khoản 256 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 2561- Nợ trong hạn - Tài khoản 2562- Nợ quá hạn Nội dung hạch toán tài khoản 2561, 2562 giống như nội dung hạch toán tài khoản 2511, 2512. II. Tài khoản 384- Cấp hỗ trợ sau đầu tư, cấp phát ủy thác Tài khoản 384 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 3841- Cấp hỗ trợ sau đầu tư - Tài khoản 3842- Cấp phát ủy thác - Tài khoản 3843- Cấp phát khác 1. Tài khoản 3841- Cấp hỗ trợ sau đầu tư
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền NHPT cấp hỗ trợ sau đầu tư cho các dự án được hưởng ưu đãi đầu tư theo quy định của Chính phủ từ nguồn vốn ngân sách trung ương và nguồn vốn ngân sách địa phương.
Bên Nợ ghi: Số tiền cấp hỗ trợ sau đầu tư cho khách hàng. Bên Có ghi: - Số tiền đã quyết toán với khách hàng về cấp hỗ trợ sau đầu tư. - Số tiền thu hồi cấp hỗ trợ sau đầu tư (chưa quyết toán). Số dư Nợ: Số tiền cấp hỗ trợ sau đầu tư chưa được quyết toán. Hạch toán chi tiết: Mở tiểu khoản theo dõi đến từng dự án. 2. Tài khoản 3842- Cấp phát uỷ thác Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình cấp phát hộ các tổ chức kinh tế cho các đơn vị cấp dưới của các tổ chức đó từ các nguồn vốn tự có của đơn vị như: Nguồn vốn xây dựng cơ bản (XDCB), vốn tự có, vốn nhận viện trợ nước ngoài… theo đúng trình tự XDCB. Bên Nợ ghi: - Số tiền cấp tạm ứng khối lượng XDCB. - Số tiền cấp thanh toán khối lượng hoàn thành XDCB - Số tiền chuyển từ cấp tạm ứng sang thanh toán khối lượng hoàn thành (chi tiết cấp khối lượng hoàn thành) Bên Có ghi: - Số tiền chuyển từ cấp tạm ứng sang thanh toán cấp phát khối lượng hoàn thành (chi tiết cấp tạm ứng) - Số tiền thu hồi số cấp tạm ứng (số cấp sai, cấp vượt) - Số tiền thu hồi số cấp khối lượng hoàn thành (số cấp sai, cấp vượt) - Số tiền đã quyết toán số đã cấp phát công trình XDCB hoàn thành đưa vào sử dụng (chi tiết từng nguồn ủy thác cấp phát) Số dư Nợ: - Số tiền cấp tạm ứng còn dư - Số tiền cấp phát khối lượng hoàn thành chưa được quyết toán Hạch toán chi tiết: Mở tiểu khoản theo dõi từng dự án. 3. Tài khoản 3843- Cấp phát khác Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình cấp phát ủy thác khác. Kết cấu và nội dung hạch toán tài khoản 3843 giống như tài khoản 3842. III. Tài khoản 397- Phí phải thu Tài khoản này dùng để phản ánh số phí phải thu trong quá trình hoạt động của NHPT. Hạch toán trên tài khoản này cần phải thực hiện theo các quy định sau: - Phí từ hoạt động của NHPT được ghi nhận trên cơ sở thời gian và số phí thực tế phải thu từng kỳ. - Số phí phải thu thể hiện số phí dồn tích mà NHPT đã hạch toán vào thu nhập trong kỳ nhưng chưa được khách hàng thanh toán. Tài khoản 397 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 3971- Phí quản lý ODA cho vay lại - Tài khoản 3972- Phí quản lý cho vay vốn ủy thác tổ chức tài chính quốc tế - Tài khoản 3979- Phí phải thu khác 1. Tài khoản 3971- Phí quản lý ODA cho vay lại
Tài khoản này dùng để phản ánh số phí phải thu từ hoạt động quản lý vốn ODA cho vay lại của NHPT.
Bên Nợ ghi: Số phí phải thu từ hoạt động quản lý vốn ODA cho vay lại của NHPT (hạch toán đối ứng vào tài khoản thu nhập của NHPT). Bên Có ghi: Số phí phải thu nhận được do khách hàng thanh toán, chi trả Số dư Nợ: Phản ánh số phí còn phải thu từ khách hàng Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết cho từng loại dịch vụ cung cấp hưởng phí. 2. Tài khoản 3972- Phí quản lý cho vay vốn ủy thác tổ chức tài chính quốc tế
Tài khoản này dùng để phản ánh số phí phải thu từ hoạt động quản lý cho vay vốn tổ chức tài chính quốc tế của NHPT.
Bên Nợ ghi: Số phí phải thu từ hoạt động quản lý cho vay vốn tổ chức tài chính quốc tế của NHPT (hạch toán đối ứng vào tài khoản thu nhập của NHPT). Bên Có ghi: Số phí phải thu nhận được do khách hàng thanh toán, chi trả. Số dư Nợ: Phản ánh số phí còn phải thu từ khách hàng Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết cho từng loại dịch vụ cung cấp hưởng phí. 3. Tài khoản 3979- Phí phải thu khác Tài khoản này dùng để phản ánh số phí phải thu khác trong quá trình hoạt động của NHPT. Kết cấu và nội dung hạch toán tài khoản 3979 giống như tài khoản 3972. IV. Tài khoản 407- Vay Ngân sách Nhà nước bằng đồng Việt Nam 1. Nguyên tắc kế toán Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền bằng đồng Việt Nam NHPT vay Ngân sách Nhà nước và tình hình thanh toán khoản vay đó. Hạch toán TK 407- Vay ngân sách Nhà nước bằng đồng Việt Nam cần tôn trọng một số quy định sau: - Tài khoản 407 chỉ phản ánh các khoản nợ vay (vốn vay gốc) không phản ánh các khoản nợ lãi vay, các khoản phí đi vay của Ngân sách Nhà nước. - Tài khoản 407 phản ánh chi tiết theo từng khoản vay theo thời hạn vay. 2. Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Có ghi: Số tiền vay Ngân sách Nhà nước bằng đồng Việt Nam. Bên Nợ ghi: Số tiền trả nợ Ngân sách Nhà nước bằng đồng Việt Nam. Số dư Có: Phản ánh số tiền NHPT đang vay Ngân sách Nhà nước bằng đồng Việt Nam. Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng khoản vay. Tài khoản 407 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 4071- Vay trong hạn. - Tài khoản 4079- Nợ quá hạn.
Tài khoản này dùng để phản ánh số ngoại tệ NHPT vay Ngân sách Nhà nước và tình hình thanh toán khoản vay đó. Tài khoản chi tiết và nội dung hạch toán của tài khoản 408 giống như tài khoản 407. VI. Tài khoản 4897- Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng 1. Nguyên tắc kế toán Tài khoản này dùng để phản ánh việc trích lập và sử dụng các khoản dự phòng rủi ro đối với hoạt động cho vay theo cơ chế tài chính của NHPT để bù đắp những tổn thất, thiệt hại do nguyên nhân khách quan. Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng của NHPT bao gồm: - Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng đầu tư, tín dụng xuất khẩu, nợ vay bắt buộc bảo lãnh; - Quỹ dự phòng rủi ro các khoản nợ vay khác. 2. Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Có ghi: - Số dự phòng được trích lập. - Số thu hồi từ các khoản nợ gốc đã sử dụng Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng để xử lý. - Số dự phòng tăng từ các nguồn khác theo quy định (nếu có). Bên Nợ ghi: - Xử lý rủi ro các khoản nợ theo quy định. - Hoàn nhập số chênh lệch thừa đã trích lập theo quy định Số dư Có: Phản ánh số dự phòng rủi ro hiện có. Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo cơ chế tài chính của NHPT. VII. Tài khoản 51- Thanh toán chuyển tiền Tài khoản 51 có tài khoản cấp II: Tài khoản 519- Thanh toán khác giữa các đơn vị trong hệ thống NHPT. Tài khoản này dùng để phản ảnh các khoản thanh toán khác (ngoài thanh toán liên hàng) giữa các đơn vị trong hệ thống NHPT. Tài khoản 519 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 5191- Điều chuyển vốn giữa Trụ sở chính và Chi nhánh - Tài khoản 5192- Thu hộ, chi hộ - Tài khoản 5194- Điều chuyển vốn trong nội bộ Chi nhánh - Tài khoản 5195- Thanh toán điều chuyển khác trong nội bộ Chi nhánh - Tài khoản 5199- Thanh toán khác 1. Tài khoản 5191- Điều chuyển vốn giữa Trụ sở chính và Chi nhánh
Tài khoản này dùng để phản ánh số vốn điều chuyển đi, điều chuyển đến giữa Trụ sở chính của NHPT với các đơn vị thuộc và trực thuộc trong hệ thống NHPT.
Bên Nợ ghi: Số vốn điều chuyển đi. Bên Có ghi: Số vốn điều chuyển đến. Số dư Nợ: Phản ảnh chênh lệch giữa số vốn điều chuyển đi lớn hơn số vốn điều chuyển đến. Số dư Có: Phản ảnh chênh lệch giữa số vốn điều chuyển đến lớn hơn số vốn điều chuyển đi. Hạch toán chi tiết: - Tại Trụ sở chính NHPT: Mở tiểu khoản theo từng đơn vị trực thuộc có quan hệ điều chuyển vốn. - Tại các đơn vị trong hệ thống NHPT: Mở 1 tiểu khoản (đứng tên Trụ sở chính). 2. Tài khoản 5192- Thu hộ, chi hộ
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu hộ, chi hộ giữa các đơn vị trong cùng hệ thống NHPT phát sinh trong quá trình giao dịch.
Bên Nợ ghi: - Số tiền đã chi hộ các đơn vị khác. - Số tiền phải thu ở các đơn vị khác. Bên Có ghi: - Số tiền đã thu hộ cho các đơn vị khác. - Số tiền các đơn vị khác trả. Số dư Nợ: Phản ảnh số tiền còn phải thu các đơn vị khác. Số dư Có: Phản ảnh số tiền còn phải trả cho các đơn vị khác. Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị có quan hệ thanh toán. 3. Tài khoản 5194- Điều chuyển vốn trong nội bộ Chi nhánh
Tài khoản này dùng để phản ánh số vốn điều chuyển đi, điều chuyển đến giữa Chi nhánh với các đơn vị trực thuộc Chi nhánh.
Bên Nợ ghi: Số vốn điều chuyển đi Bên Có ghi: Số vốn điều chuyển đến Số dư Nợ: Phản ánh số dư nguồn vốn chuyển đến cho các đơn vị trực thuộc Chi nhánh Số dư Có: Phản ánh số dư nguồn vốn nhận điều chuyển tại các đơn vị Hạch toán chi tiết: - Tại Chi nhánh: Mở tiểu khoản theo từng đơn vị trực thuộc có quan hệ điều chuyển vốn. - Tại các đơn vị trực thuộc: Mở 1 tiểu khoản (đứng tên Chi nhánh). 4. Tài khoản 5195- Thanh toán điều chuyển khác trong nội bộ Chi nhánh
Tài khoản này dùng để hạch toán các thanh toán khác giữa Chi nhánh với các đơn vị trực thuộc Chi nhánh.
Nội dung hạch toán tài khoản 5195 giống nội dung hạch toán tài khoản 5194 5. Tài khoản 5199- Thanh toán khác
Tài khoản này dùng để hạch toán các khoản thanh toán khác (ngoài các khoản thanh toán đã hạch toán vào các tài khoản thích hợp) giữa các đơn vị trong cùng hệ thống NHPT phát sinh trong quá trình giao dịch.
Nội dung hạch toán tài khoản 5199 tương tự nội dung hạch toán tài khoản 5191. VIII. Tài khoản 54- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi Tài khoản này phản ánh các khoản tiền chờ thanh toán ghi thu - ghi chi cho các công trình, dự án cho vay lại vốn ODA của NHPT. Tài khoản 54 có các tài khoản cấp II sau: - Tài khoản 541- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi tại Trụ sở chính. - Tài khoản 542- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi tại Chi nhánh. 1. Tài khoản 541- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi tại Trụ sở chính Tài khoản này phản ánh các khoản tiền chờ thanh toán ghi thu - ghi chi cho các công trình, dự án cho vay lại vốn ODA tại Trụ sở chính. Tài khoản này có 02 tài khoản cấp III: - Tài khoản 5411- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi về vốn thừa - Tài khoản 5412- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi về vốn thiếu
- Nguyên tắc kế toán Tài khoản này phản ánh các khoản vốn thừa chờ thanh toán. - Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Nợ ghi: Số tiền thông báo thừa Bên Có ghi: Số tiền điều chỉnh vốn thừa Số dư Nợ: Số tiền thừa chưa được điều chỉnh. Hạch toán chi tiết: Mở 1 tài khoản chi tiết.
- Nguyên tắc kế toán Tài khoản này phản ánh các khoản vốn thiếu chờ thanh toán. - Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Nợ ghi: Số tiền điều chỉnh vốn thiếu Bên Có ghi: Số tiền thông báo thiếu Số dư Có: Số tiền thiếu chưa được điều chỉnh. Hạch toán chi tiết: Mở 1 tài khoản chi tiết. 2. Tài khoản 542- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi tại Chi nhánh Tài khoản này phản ánh các khoản tiền chờ thanh toán ghi thu - ghi chi cho các công trình, dự án cho vay lại vốn ODA tại các Chi nhánh của NHPT. Tài khoản này có các tài khoản cấp III như sau: - Tài khoản 5421- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi chủ đầu tư đã nhận nợ - Tài khoản 5422- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi chủ đầu tư chưa nhận nợ - Tài khoản 5423- Nhận thông báo ghi thu - ghi chi của Trụ sở chính
- Nguyên tắc kế toán. Tài khoản này phản ánh các khoản chủ đầu tư đã nhận nợ nhưng Chi nhánh chưa nhận được thông báo ghi thu - ghi chi của Trụ sở chính. - Kết cấu và nội dung phản ánh. Bên Nợ ghi: Số tiền nhận được khi có thông báo ghi thu - ghi chi Bên Có ghi: Số tiền chủ đầu tư đến nhận nợ Số dư Có: Số tiền chủ đầu tư đã nhận nợ nhưng chưa có ghi thu - ghi chi. Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng khoản thanh toán.
- Nguyên tắc kế toán Tài khoản này phản ánh các khoản đã được thông báo ghi thu - ghi chi nhưng chưa có chủ đầu tư nhận nợ. - Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Nợ ghi: Số tiền chủ đầu tư chưa nhận nợ Bên Có ghi: Số tiền chủ đầu tư đồng ý nhận nợ Số dư Nợ: Số tiền chủ đầu tư chưa nhận nợ khi đã có ghi thu - ghi chi. Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng khoản thanh toán.
- Nguyên tắc kế toán Tài khoản này phản ánh các khoản ghi thu - ghi chi từ Trụ sở chính nhưng chưa xác định được cụ thể từng món ghi thu - ghi chi tại Chi nhánh. - Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Nợ ghi: Số tiền chủ đầu tư chưa nhận nợ theo thông báo của Trụ sở chính Bên Có ghi: Số tiền chủ đầu tư đồng ý nhận nợ theo thông báo của Trụ sở chính Số dư Nợ: Số tiền chủ đầu tư chưa nhận nợ khi đã có ghi thu - ghi chi. Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng khoản thanh toán. IX. Tài khoản 704- Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh 1. Nguyên tắc kế toán Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh bao gồm các khoản thu từ khách hàng là bên được bảo lãnh. 2. Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Có ghi: Phản ánh số thu từ nghiệp vụ bảo lãnh phát sinh trong năm Bên Nợ ghi: - Chuyển số dư Có cuối năm vào tài khoản kết quả hoạt động năm nay khi quyết toán. - Điều chỉnh hạch toán sai sót trong năm (nếu có). Số dư Có: - Phản ánh số thu từ nghiệp vụ bảo lãnh phát sinh thực tế trong năm hạch toán Tài khoản này cuối năm quyết toán không có số dư. Tài khoản 704 có các tài khoản cấp III như sau: - Tài khoản 7041- Thu lãi từ nghiệp vụ bảo lãnh - Tài khoản 7042- Thu phí từ nghiệp vụ bảo lãnh
1. Nguyên tắc kế toán Thu khác từ hoạt động nghiệp vụ bao gồm các khoản thu của NHPT ngoài các khoản thu liên quan đến hoạt động nghiệp vụ đã hạch toán vào các tài khoản 701, 702, 704, 706. 2. Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Có ghi: Phản ánh số thu khác từ hoạt động nghiệp vụ phát sinh trong kỳ như thu cấp bù chênh lệch lãi suất, thu phí quản lý từ ngân sách Nhà nước, thu khác. Bên Nợ ghi: - Chuyển số dư Có cuối năm vào tài khoản kết quả hoạt động năm nay khi quyết toán. - Điều chỉnh hạch toán sai sót trong năm (nếu có). Số dư Có: - Phản ánh số thu khác từ hoạt động nghiệp vụ phát sinh trong năm hạch toán. Tài khoản này cuối năm quyết toán không có số dư. Tài khoản 709 có các tài khoản cấp III như sau: - Tài khoản 7091 - Thu cấp bù chênh lệch lãi suất, phí quản lý từ ngân sách Nhà nước. - Tài khoản 7099 - Thu khác. XI. Tài khoản 809- Chi phí khác cho hoạt động nghiệp vụ 1. Nguyên tắc kế toán Bao gồm các khoản chi phí trả lãi khác và các khoản chi tương đương trả lãi của đơn vị ngoài các khoản chi trả lãi nói trên như chi phí huy động vốn, chi phí bù đắp thiệt hại do cho chậm giải ngân... 2. Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Nợ: Phản ánh các khoản chi phí khác cho hoạt động nghiệp vụ trong kỳ Bên Có: - Số tiền giảm chi các khoản khác cho hoạt động nghiệp vụ trong kỳ - Chuyển số dư nợ cuối năm vào tài khoản kết quả hoạt động năm nay khi quyết toán. Tài khoản này cuối năm quyết toán không có số dư. Tài khoản 809 gồm các tài khoản cấp III như sau: - Tài khoản 8091 - Chi phí huy động vốn - Tài khoản 8099 - Chi phí khác XII. Tài khoản 8535- Nộp bảo hiểm thất nghiệp 1. Nguyên tắc kế toán Tài khoản này phản ánh các khoản chi nộp bảo hiểm thất nghiệp theo chế độ cho người quản lý, người lao động của NHPT. 2. Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Nợ: Phản ánh các khoản chi nộp bảo hiểm thất nghiệp theo chế độ cho người lao động phát sinh trong kỳ. Bên Có: - Số tiền thu hồi các khoản chi nộp bảo hiểm thất nghiệp đóng góp phát sinh trong trong kỳ. - Chuyển số dư nợ cuối năm vào tài khoản kết quả hoạt động năm nay khi quyết toán. Tài khoản này cuối năm quyết toán không có số dư. XIII. Tài khoản 941- Lãi cho vay chưa thu được, lãi khoanh bằng đồng Việt Nam 1. Nguyên tắc kế toán Tài khoản này dùng để phản ảnh số tiền lãi cho vay bằng đồng Việt Nam mà NHPT chưa thu được và lãi cho vay bằng đồng Việt Nam được khoanh. 2. Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Nợ ghi: Số tiền lãi chưa thu được hoặc số lãi được khoanh. Bên Có ghi: - Số tiền lãi đã thu được hoặc số lãi hết thời hạn khoanh. - Điều chỉnh giảm lãi chưa thu/ lãi khoanh Số dư Nợ: Phản ảnh số tiền lãi cho vay bằng đồng Việt Nam NHPT chưa thu được hoặc số tiền lãi trong thời gian được khoanh Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị chưa trả lãi NHPT. Tài khoản 941 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 9411- Lãi cho vay ngắn hạn chưa thu được - Tài khoản 9412- Lãi cho vay trung hạn chưa thu được - Tài khoản 9413- Lãi cho vay dài hạn chưa thu được - Tài khoản 9414- Lãi chưa thu được từ hoạt động trả thay bảo lãnh - Tài khoản 9415- Lãi cho vay vốn ODA chưa thu được - Tài khoản 9416- Lãi cho vay tổ chức, cá nhân nước ngoài chưa thu được - Tài khoản 9417- Lãi cho vay khác chưa thu được - Tài khoản 9418- Lãi cho vay ủy thác chưa thu được - Tài khoản 9419- Lãi khoanh cho vay bằng đồng Việt Nam XIV. Tài khoản 942- Lãi cho vay chưa thu được, lãi khoanh bằng ngoại tệ 1. Nguyên tắc kế toán Tài khoản này dùng để phản ảnh số tiền lãi cho vay bằng ngoại tệ mà NHPT chưa thu được và lãi cho vay bằng ngoại tệ được khoanh. 2. Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Nợ ghi: Số tiền lãi ngoại tệ chưa thu được hoặc số lãi được khoanh. Bên Có ghi: - Số tiền lãi ngoại tệ đã thu được hoặc số lãi hết thời hạn được khoanh. - Điều chỉnh giảm lãi chưa thu/ lãi khoanh. Số dư Nợ: Phản ảnh số tiền lãi cho vay bằng ngoại tệ NHPT chưa thu được hoặc số lãi đang trong thời gian được khoanh. Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị chưa trả lãi cho NHPT. Tài khoản 942 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 9421- Lãi vay ngắn hạn chưa thu được - Tài khoản 9422- Lãi cho vay trung hạn chưa thu được - Tài khoản 9423- Lãi cho vay dài hạn chưa thu được - Tài khoản 9424- Lãi chưa thu được từ hoạt động trả thay bảo lãnh - Tài khoản 9425- Lãi cho vay vốn ODA chưa thu được - Tài khoản 9426- Lãi cho vay tổ chức, cá nhân nước ngoài chưa thu được - Tài khoản 9427- Lãi cho vay khác chưa thu được - Tài khoản 9428- Lãi cho vay ủy thác chưa thu được - Tài khoản 9429- Lãi khoanh cho vay bằng ngoại tệ XV. Tài khoản 949- Phí phải thu chưa thu được 1. Nguyên tắc kế toán Tài khoản này dùng để phản ánh số phí cho vay phải thu mà NHPT chưa thu được 2. Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Nợ ghi: Số phí phải thu chưa thu được. Bên Có ghi: - Số phí đã thu được. - Điều chỉnh giảm số phí chưa thu được. Số dư Nợ: Phản ảnh số phí chưa thu được Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết Tài khoản 949 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 9491- Phí phải thu chưa thu được bằng Việt Nam - Tài khoản 9492- Phí phải thu chưa thu được bằng ngoại tệ XVI. Tài khoản 999- Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản 1. Nguyên tắc kế toán Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản khác như: chứng từ có giá trị mà NHPT đang chịu trách nhiệm bảo quản (giá trị của các chứng từ được hạch toán theo đúng số tiền ghi trên chứng từ) và hạch toán các khoản cần theo dõi ngoại bảng ngoài các tài sản đã được theo dõi trên các tài khoản ngoại bảng khác (như hạn mức NHPT được chi, công cụ dụng cụ lâu bền đang sử dụng,…); các hạn mức được chi; và các khoản khác phải được theo dõi ngoài bảng. 2. Kết cấu và nội dung phản ánh Tài khoản 999 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 9991 - Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản - Tài khoản 9992 - Tài sản, CCDC - Tài khoản 9993 - Hạn mức được chi - Tài khoản 9999 - Các khoản khác theo dõi ngoài bảng Bên Nợ ghi: - Giá trị các chứng từ nhận vào để bảo quản. - Tăng các tài sản khác được theo dõi ngoại bảng. Bên Có ghi: - Giá trị các chứng từ xuất ra. - Giảm các tài sản khác đang theo dõi ngoại bảng. Số dư Nợ: - Phản ảnh giá trị các chứng từ NHPT đang bảo quản. - Giá trị các tài sản khác đang theo dõi ngoại bảng. Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng loại chứng từ bảo quản. Ngoài sổ tài khoản chi tiết, NHPT mở sổ theo dõi chi tiết các chứng từ của từng đơn vị, cá nhân nhờ giữ hộ. Phụ lục II BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ HƯỚNG DẪN LẬP, TRÌNH BÀY CÁC CHỈ TIÊU TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BTC ngày 07 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) _____________________
1. Báo cáo tài chính năm Mẫu số: B01/NHPT NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ___________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ______________________ BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc ngày ….tháng…..năm…… ĐVT: triệu đồng VN TT Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước Hướng dẫn cách lấy số liệu từ CĐTKKT (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) A Tài sản I Tiền mặt và chứng từ có giá trị ngoại tệ 100 1 DN TK 10 II Tiền gửi tại NHNN 110 2 DN TK 11 III Tiền gửi tại các TCTD khác 120 3 CT 120 = CT 121 + CT 122 1 Tiền gửi tại các TCTD khác 121 DN TK 131 -> 134 2 Dự phòng rủi ro (***) 122 DC TK 139 IV Cho vay khách hàng 200 4 DN TK 21, 22, 24, 252, 255, 26, 27, 28 và TK 29 tương ứng V Góp vốn, đầu tư dài hạn 220 5 CT 220 = CT 221 + CT 222+ CT223 +CT 224 + CT 225 1 Đầu tư vào công ty con 221 DN TK 341, 345 2 Góp vốn liên doanh 222 DN TK 342, 346 3 Đầu tư vào công ty liên kết 223 DN TK 343, 347 4 Đầu tư dài hạn khác 224 DN TK 344, 348 5 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (***) 225 DC TK 349 VI Tài sản cố định 230 CT 230 = CT 231 + CT 234 + CT 237 1 Tài sản cố định hữu hình 231 6 CT 231 = CT 232 + CT 233 a Nguyên giá TSCĐ hữu hình 232 DN TK 301 b Hao mòn TSCĐ hữu hình (***) 233 DC TK 3051 2 Tài sản cố định thuê tài chính 234 7 CT234=CT235+CT236 a Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính 235 DN TK 303 b Hao mòn TSCĐ thuê tài chính (***) 236 DC TK 3053 3 Tài sản cố định vô hình 237 8 CT 237 = CT 238+CT 239 a Nguyên giá TSCĐ vô hình 238 DN TK 302 b Hao mòn TSCĐ vô hình (***) 239 DC TK 3052 VII Tài sản Có khác 250 9 CT 250 = CT 251+ CT 265 + CT 266 + CT 267 1 Các khoản phải thu 251 CT 251 = CT 252 + CT 260 1.1 Các khoản nợ phải thu 252 CT 252 = CT 253 + CT 254 + CT 255 + CT 256 + CT257 a Chờ NSNN thanh toán 253 DN TK 3539 b Tạm ứng 254 DN TK 3531, 3612, 3613, 3622, 3623 c Lãi, phí phải thu 255 DN TK 39 d Các khoản phải thu khác 256 DN TK 351, 352, 3532, 3535,355, 3591, 3592, 3614, 3615, 3619, 3629, 369. e Dự phòng phải thu khó đòi (***) 257 DC TK 3597, 3598, 3599 1.2 Phải thu trong hoạt động thanh toán 260 CT 260 = CT 261 + CT 262 a Chờ thanh toán ghi thu-ghi chi vốn ODA cho vay lại 261 Chênh lệch DN>DC TK 54 b Thanh toán khác 262 Chênh lệch DN>DC TK (50, 51) 2 Vật liệu, công cụ dụng cụ 265 DN TK 31 3 Xây dựng cơ bản, mua sắm TSCĐ 266 DN TK 32 4 Tài sản Có khác 267 DN TK 38 (Trừ TK 384), (DN-DC) TK 47 TỔNG TÀI SẢN CÓ 300 CT 300 = CT 100 + CT 110 + CT 120 + CT 200 + CT 220+ CT 230 + CT 250 B NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU I Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 510 10 CT 510 = CT 511+ CT 512 + CT 513 + CT 514 1 Tiền gửi của KBNN 511 DC TK 401, 402 2 Vay NHNN 512 DC TK 403, 404 3 Vay NSNN 513 DC TK 407, 408 4 Giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với KBNN 514 DC TK 405 II Tiền gửi, tiền vay các TCTD khác 520 11 CT 520 = CT 521 + CT 522 1 Tiền gửi của các TCTD khác 521 DC TK 411, 412, 413, 414 2 Vay các TCTD khác 522 DC TK 415, 416, 417, 418, 419 III Tiền gửi của khách hàng 530 12 CT 530 = CT 531+ CT 532 + CT 533 1 Tiền gửi của khách hàng trong nước 531 DC TK 421, 422 2 Tiền gửi của khách hàng nước ngoài 532 DC TK 425,426 3 Ký quỹ, tiền gửi bảo đảm thanh toán 533 DC TK 427,428 IV Vốn nhận uỷ thác đầu tư 540 13 CT 540 = CT 541 + CT 542 + CT 545 + CT 548 1 Nhận vốn ODA cho vay lại 541 DC TK 4412, 4422 (chi tiết) 2 Vốn uỷ thác hỗ trợ sau đầu tư 542 CT 542 = CT 543 + CT 544 a Vốn nhận uỷ thác hỗ trợ sau đầu tư 543 DC TK 44 (chi tiết) b Cấp hỗ trợ sau đầu tư (***) 544 DN TK 3841 3 Vốn uỷ thác cấp phát 545 CT 545 = CT 546 +CT 547 a Vốn nhận uỷ thác cấp phát 546 DC TK 44 (chi tiết) b Cấp phát uỷ thác (***) 547 DN TK 3842, 3843 4 Vốn uỷ thác cho vay 548 CT 548 = CT 549 + CT 550 a Vốn nhận ủy thác cho vay 549 DC TK 44 (chi tiết) b Cho vay ủy thác (***) 550 DN TK 251, 253, 254, 256 và TK 29 tương , ứng V Phát hành giấy tờ có giá 560 14 (DC- DN) TK 43 VI Các tài sản Nợ khác 600 CT 600 = CT 610 + CT 630 + CT 640 + CT 645 1 Các khoản phải trả 610 CT 610 = CT 611 + CT 620 1.1 Các khoản nợ phải trả 611 15 CT 611 = CT 612 + CT 613 + CT 614 + CT 615 a Lãi, phí phải trả 612 DC TK 49 b Phải trả CBVC 613 DC TK 462 c Các khoản phải nộp Nhà nước 614 DC TK 453 d Các khoản phải trả phải nộp khác 615 DC TK 45 (trừ 453), 46 (trừ 462, 466) 1.2 Phải trả trong hoạt động thanh toán 620 CT 620 = CT 621+ CT 622 a Chờ thanh toán ghi thu-ghi chi vốn ODA cho vay lại 621 Chênh lệch DN b Phải trả khác trong hoạt động thanh toán 622 Chênh lệch DN 2 Quỹ dự phòng rủi ro 630 CT 630 = CT 631+ CT 632 a Quỹ dự phòng rủi ro cho vay 631 16 DC TK 4897 b Dự phòng rủi ro khác 632 DC TK 489 (trừ TK4897) 3 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 640 DC TK 484 4 Tài sản Nợ khác 645 DC TK 482, 488, (DC-DN) TK 47 VII Vốn chủ sở hữu 700 17 CT 700 = CT 710 + CT 720+ CT 730 + CT 740+ CT 750 + CT 760 1 Vốn của NHPT 710 CT 710 = CT 711 + CT 712 + CT 719 a Vốn điều lệ 711 DC TK 601 b Vốn đầu tư XDCB 712 DC TK 602 c Vốn khác 719 DC TK 609 2 Quỹ của NHPT 720 CT 720 = CT 721 + CT 722 + CT723 + CT 724 a Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ 721 DC TK 611 b Quỹ đầu tư phát triển 722 DC TK 612 c Quỹ dự phòng tài chính 723 DC TK 613 d Quỹ khác thuộc VCSH 724 DC TK 619 3 Chênh lệch tỷ giá hối đoái (*) 730 DC-DN TK 63 4 Chênh lệch đánh giá lại tài sản (*) 740 DC-DN TK 64 5 Kết quả hoạt động chưa phân phối kỳ trước (*) 750 DC-DN TK 692 6 Kết quả hoạt động chưa phân phối kỳ này (*) 760 18 DC- DN TK 691 TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU 800 CT 800 = CT 510 + CT 520 + CT 530 + CT 540 + CT 560 + CT 600 + CT 700 CÁC CHỈ TIÊU NGOẠI BẢNG TT Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước Hướng dẫn cách lấy số liệu từ bảng CĐTKKT 1 2 3 4 5 6 7 1 Bảo lãnh vay vốn 901 TK 921 2 Cam kết cho vay không hủy ngang 905 TK 924 3 Cam kết trong nghiệp vụ thư tín dụng (L/C) 910 TK 925 4 Bảo lãnh khác 915 TK 922, 928 5 Cam kết khác 920 TK 929 6 Lãi cho vay và phí chưa thu được 930 4.4 TK 94 7 Nợ khó đòi đã xử lý 950 TK 97 8 Tài sản và chứng từ khác 970 TK 992, 993, 994, 995, 999 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: - DN là chữ viết tắt “Dư nợ”; DC là chữ viết tắt “Dư có”; CT là chữ viết tắt “Chỉ tiêu”. - Những chỉ tiêu đánh dấu (*): nếu DN>DC thì ghi ở dạng số âm. - Những chỉ tiêu đánh dấu (***): ghi ở dạng số âm. - Khi lập Báo cáo tình hình tài chính phải loại trừ các giao dịch phát sinh trong nội bộ NHPT. - Chỉ tiêu nào không phát sinh thì không phải trình bày trên báo cáo. Mẫu số: B02/NHPT NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ___________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ___________________ BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG Cho năm tài chính kết thúc ngày …tháng…năm… ĐVT: triệu đồng VN TT Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước Hướng dẫn cách lấy số liệu từ CĐTKKT (áp dụng cho BCKQHĐ) 1 2 3 4 5 6 7 1 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 10 CT10 = CT11+ CT12 + CT13 1.1 Thu lãi tiền gửi 11 DC TK 701 1.2 Thu lãi cho vay 12 DC TK 702 1.3 Thu khác từ hoạt động nghiệp vụ 13 20 DC TK 704, 706, 709 2 Chi phí lãi và các chi phí tương tự 20 CT20 = CT21+ CT22+ CT23+ CT24 2.1 Chi trả lãi tiền gửi 21 DN TK 801 2.2 Chi trả lãi tiền vay 22 DN TK 802 2.3 Chi trả lãi phát hành giấy tờ có giá 23 DN TK 803 2.4 Chi khác cho hoạt động nghiệp vụ 24 DN TK 809 I Chênh lệch thu - chi từ lãi và các khoản tương tự 30 CT30 = CT10 – CT20 3 Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ 31 DC TK 71 4 Chi phí từ hoạt động dịch vụ 32 DN TK 81 II Chênh lệch thu – chi từ hoạt động dịch vụ 40 CT 40 = CT31-CT32 III Chênh lệch thu chi từ hoạt động kinh doanh ngoại hối 50 Chênh lệch thu chi giữa số dư TK 72 và TK 82 5 Thu nhập từ hoạt động khác 71 DC TK 74, 79 (không bao gồm phần hoàn nhập dự phòng rủi ro hạch toán vào thu nhập khác) 6 Chi phí hoạt động khác 72 DN TK 84, 89 IV Chênh lệch thu chi từ hoạt động khác 80 CT80 = CT71-CT72 V Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 90 DC TK78 VI Chi phí hoạt động 100 DN TK 831, 832, 833, 85, 86, 87 và chênh lệch giữa DN TK 882 phần chi phí dự phòng không thuộc rủi ro tín dụng trừ phần hoàn nhập dự phòng tương ứng đã hạch toán thu nhập khác (nếu có) VII Chênh lệch thu chi trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 110 CT110 = CT30+CT40+CT50+CT80+CT90-CT100 VIII Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 120 Chênh lệch DN TK 882 phần dự phòng rủi ro tín dụng trừ phần hoàn nhập dự phòng rủi ro tín dụng tương ứng hạch toán vào thu nhập khác (nếu có). IX Chênh lệch thu chi 130 CT130 = CT110-CT120 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: - DN là chữ viết tắt “Dư nợ”; DC là chữ viết tắt “Dư có”; CT là chữ viết tắt “Chỉ tiêu”. - Khi lập Báo cáo kết quả hoạt động mẫu B02/NHPT phải loại trừ các giao dịch phát sinh trong nội bộ NHPT. - Chỉ tiêu nào không phát sinh thì không phải trình bày trên báo cáo. - Cách lấy số liệu để lập báo cáo KQHĐ (số dư Có/Nợ các TK thu nhập/chi phí) là số dư của các tài khoản trên Bảng cân đối tài khoản kế toán sau khi đã xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái, chênh lệch đánh giá lại tài sản vào các tài khoản thu nhập, chi phí phù hợp nhưng chưa kết chuyển thu nhập, chi phí vào tài khoản kết quả hoạt động năm nay). - Cột 7 là cột hướng dẫn lấy số liệu, NHPT không đưa các nội dung này khi lập và trình bày báo cáo tài chính. Mẫu số: B03/NHPT NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM _____________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ___________________ BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp gián tiếp) Cho năm tài chính kết thúc ngày ….. tháng …. năm …. Đơn vị tính: triệu đồng VN TT Chỉ tiêu Thuyết minh Năm nay Năm trước Cách lấy số liệu 1 2 3 4 5 6 Lưu chuyển tiền từ hoạt động nghiệp vụ 1 Chênh lệch thu chi Lấy từ Báo cáo kết quả hoạt động. Điều chỉnh cho các khoản: 2 Khấu hao TSCĐ Số dư trong năm của TK 871. 3 Dự phòng rủi ro tín dụng, giảm giá, đầu tư tăng thêm/(hoàn nhập) trong năm Số dư trong năm của TK 882; số dự phòng rủi ro hoàn nhập trong năm được hạch toán vào thu nhập. 4 Cấp bù CLLS, PQL phải thu trong kỳ (thực tế chưa thu) Cấp bù CLLS & PQL hạch toán vào thu nhập trong kì nhưng chưa thu. 5 (Lãi)/ lỗ do thanh lý TSCĐ Chênh lệch số tiền thu được do bán thanh lý TSCĐ trừ (-) chi phí thanh lý trừ (-) giá trị còn lại đã ghi nhận vào Báo cáo kết quả kinh doanh. 6 (Lãi)/ lỗ do thanh lý những khoản đầu tư, góp vốn dài hạn vào đơn vị khác, lãi, cổ tức nhận được, lợi nhuận được chia từ hoạt động đầu tư, góp vốn dài hạn Chênh lệch giữa số tiền thu được khi bán khoản đầu tư vào đơn vị khác với giá trị ghi sổ kế toán; cổ tức nhận được từ hoạt động đầu tư. 7 Chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện Số kết chuyển vào kết quả kinh doanh cuối của kỳ báo cáo TK 63. 8 Các điều chỉnh khác Căn cứ vào tính chất của khoản điều chỉnh mà đưa vào luồng tiền thích hợp Những thay đổi về tài sản và công nợ hoạt động Những thay đổi về tài sản hoạt động 9 (Tăng)/ Giảm tiền gửi tại các TCTD khác Chênh lệch giữa số kỳ này với số kỳ trước của chỉ tiêu tiền gửi tại các TCTD trong nước và ở nước ngoài (trừ các khoản mục tiền gửi có đủ tiêu chuẩn tính vào tiền, tương đương tiền) 10 (Tăng)/ Giảm cho vay khách hàng Chênh lệch giữa số dư nợ kỳ này và số dư nợ kỳ trước của khoản mục cho vay khách hàng trên Báo cáo tình hình tài chính. 11 (Tăng)/ Giảm khoản chờ NSNN thanh toán về cấp bù CLLS, PQL Chênh lệch giữa số dư kỳ này và số dư kỳ trước của chỉ tiêu chờ NSNN thanh toán về cấp bù CLLS, PQL trên Báo cáo tình hình tài chính cộng (+) chỉ tiêu 04 - Mục I. 12 (Giảm)/Tăng nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản Chênh lệch giữa số dư kỳ này và số dư kỳ trước của chỉ tiêu dự phòng trừ đi chỉ tiêu 03 – Mục I (các khoản dự phòng phản ánh bên TS Có) 13 (Tăng)/ Giảm khác về tài sản hoạt động Chênh lệch giữa số kỳ này với số kỳ trước của các chỉ tiêu “các khoản phải thu” còn lại,“tài sản có khác” và các chỉ tiêu đã điều chỉnh ở khoản mục khác; điều chỉnh các khoản (lãi)/ lỗ do chênh lệch tỷ giá lũy kế không kết chuyển vào thu nhập/chi phí; điều chỉnh các khoản (lãi)/ lỗ do đánh giá lại tài sản. Những thay đổi về công nợ hoạt động 14 Tăng/ (Giảm) các khoản nợ Chính phủ và NHNN Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu các khoản nợ Chính phủ và NHNN trên Báo cáo tình hình tài chính. 15 Tăng/ (Giảm) tiền gửi, tiền vay của TCTD khác Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu tiền gửi, tiền vay các TCTD khác trên Báo cáo tình hình tài chính. 16 Tăng/ (Giảm) tiền gửi của khách hàng Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu tiền gửi của khách hàng trên Báo cáo tình hình tài chính. 17 Tăng/ (Giảm) vốn nhận ủy thác đầu tư Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu vốn ủy thác trên Báo cáo tình hình tài chính. 18 Tăng/ (Giảm) phát hành giấy tờ có giá Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu “Phát hành giấy tờ có giá” trên Báo cáo tình hình tài chính 19 Tăng/ (Giảm) nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản Chênh lệch số dư kỳ này và số dư kỳ trước các TK dự phòng trừ (-) chỉ tiêu 03- Mục I (các khoản dự phòng phản ánh bên nợ phải trả và VCSH) 20 Tăng/(Giảm) khác về công nợ hoạt động Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của các tài sản nợ khác và các chỉ tiêu đã điều chỉnh ở khoản mục khác I Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh ∑(CT01-CT20) Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1 Mua sắm TSCĐ (*) Số tiền đã chi ra mua sắm TSCĐ theo nguyên giá trong kỳ báo cáo tăng. 2 Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ Số tiền thu được từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ. 3 Tiền chi từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (*) Số tiền chi ra từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (bao gồm cả chi phí bù đắp cho giá trị còn lại). 4 Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác (Chi đầu tư mua công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, và các khoản đầu tư dài hạn khác) (*) Số tiền chi ra trong kỳ để đầu tư vào các Đơn vị khác (Chi đầu tư mua công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, và các khoản đầu tư dài hạn khác). 5 Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác (Thu bán, thanh lý công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, các khoản đầu tư dài hạn khác) Số tiền thu hồi về trong kỳ từ đầu tư vào các Đơn vị khác (Thu bán, thanh lý công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, các khoản đầu tư dài hạn khác). 6 Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn Số tiền thực thu phản ánh tiền cổ tức nhận được, lợi nhuận được chia do đầu tư, góp vốn dài hạn. II Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư ∑(CT01- CT06) Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1 Tăng vốn Vốn tăng bằng tiền 2 (Giảm) vốn Vốn giảm bằng tiền 3 Tăng quỹ thuộc VCSH Tăng quỹ bằng tiền 4 (Giảm) quỹ thuộc VCSH Chi từ các quỹ thuộc VCSH III Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính ∑(CT01-CT04) IV Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (I+II+III) và bằng số chênh lệch giữa (VII-VI-V) V Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm đầu kỳ Chỉ tiêu “tiền và tương đương tiền cuối kỳ” của báo báo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước. VI Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá VII Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm cuối kỳ Số kỳ này của các chỉ tiêu “tiền mặt tại quỹ”; “tiền gửi tại NHNN”; tiền gửi tại các TCTD khác không kỳ và đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày gửi Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: - Cột 6 là cột hướng dẫn cách lấy số liệu chung nhất và không đưa nội dung cột này khi lập và trình bày báo cáo LCTT. - Chỉ tiêu (*)/() trên báo cáo LCTT là các chỉ tiêu được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn. Mẫu số: B04/NHPT NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ____________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ___________________ THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc ngày … tháng…năm… (hoặc Quý …năm….)
1. Quyết định thành lập và hoạt động, thời hạn có giá trị; 2. Hình thức sở hữu vốn; 3. Thành phần của Hội đồng quản trị (Tên, chức danh của từng người); 4. Thành phần Ban Giám đốc (Tên, chức danh từng người); 5. Trụ sở chính.........; Số chi nhánh:............. 6. Tổng số cán bộ, công nhân viên:…. II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán 1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày …./…../…… kết thúc vào ngày …../…./….) 2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán III.Chế độ kế toán áp dụng 1. Chế độ kế toán áp dụng; 2. Hình thức kế toán áp dụng; IV. Chính sách kế toán áp dụng 1. Chuyển đổi tiền tệ 2. Nguyên tắc ghi nhận thu nhập - chi phí 3. Kế toán đối với cho vay khách hàng: - Nguyên tắc ghi nhận khoản vay; - Cơ sở trích lập Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng: 4. Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ và khấu hao TSCĐ 4.1. Kế toán TSCĐ vô hình - Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ vô hình - Phương pháp tính khấu hao TSCĐ vô hình 4.2. Kế toán TSCĐ hữu hình - Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình - Phương pháp tính khấu hao TSCĐ hữu hình 5. Vốn chủ sở hữu - Vốnđiều lệ - Trích lập và sử dụng các Quỹ từ chênh lệch (Thu – Chi) 6. Các hoạt động uỷ thác chịu rủi ro tín dụng: 7. Các điều chỉnh số liệu kì kế toán trước VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính và báo cáo kết quả hoạt động(ĐVT: triệu đồng VN) 1. Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ Cuối kỳ Đầu kỳ Tiền mặt tại quỹ bằng VNĐ Tiền mặt tại quỹ bằng ngoại tệ Chứng từ có giá trị ngoại tệ Cộng 2. Tiền gửi tại NHNN Việt Nam Cuối kỳ Đầu kỳ Tiền gửi thanh toán tại NHNN -Bằng VNĐ - Bằng ngoại tệ Cộng 3. Tiền gửi tại các TCTD khác Cuối kỳ Đầu kỳ Tiền gửi tại các TCTD khác * Theo kì hạn - TG không kỳ hạn - TG có kỳ hạn - TG chuyên dùng * Theo phạm vi - TG tại các TCTD trong nước bằng VND - TG tại các TCTD trong nước bằng ngoại tệ - TG tại các TCTD nước ngoài bằng VND - TG tại các TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ * Dự phòng rủi ro (***) Cộng 4. Cho vay khách hàng 4.1. Phân tích chất lượng nợ cho vay: Cuối kỳ Đầu kỳ Tổng dư nợ - Nợ quá hạn - Nợ chờ xử lý - Nợ cho vay được khoanh + Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ + Tỷ lệ nợ khoanh trên tổng dư nợ 4.2. Cơ cấu tín dụng khách hàng: Cuối kỳ Đầu kỳ Cho vay tín dụng đầu tư, tín dụng xuất khẩu Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước Cho vay từ nguồn vốn uỷ thác đầu tư Cho vay khác Trả thay khách hàng Cộng 4.3. Cơ cấu theo loại cho vay Cuối kỳ Đầu kỳ *** Cho vay đối với tổ chức, cá nhân trong nước: - Cho vay ngắn hạn HTXK Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay ngắn hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay trung hạn tín dụng đầu tư Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay trung hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay dài hạn tín dụng đầu tư Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay dài hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay lại vốn ODA Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn nhận uỷ thác của các TCTCQT Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay theo thỏa thuận Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay lại vốn vay nước ngoài NHPT chịu rủi ro tín dụng Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn huy động khác Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay thí điểm dưới 12 tháng: Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay VIDIFI bằng VNĐ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay DA đường ôtô cao tốc HN-HP bằng ngoại tệ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay hỗ trợ người lao động MVL theo QĐ 30 của TTg Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn uỷ thác của NSĐP Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn uỷ thác khác Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn uỷ thác của BTC bằng ngoại tệ Trong đó: nợ quá hạn - Trả thay bảo lãnh Trong đó: nợ quá hạn -Nợ chờ xử lý - Tổng dư nợ cho vay trong nước - Tổng dư nợ quá hạn cho vay trong nước *** Cấp HT SĐT, cấp phát đối với các tổ chức, cá nhân trong nước - Cấp hỗ trợ sau đầu tư Trong đó: + bằng NSTW + bằng NSĐP - Cấp phát vốn uỷ thác Trong đó: + tạm ứng + cấp phát khối lượng hoàn thành - Cấp phát khác (Thuỷ điện Sơn La) Trong đó: + tạm ứng + cấp phát khối lượng hoàn thành *** Cho vay đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài: - Cho vay ngắn hạn Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay trung hạn Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay dài hạn Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay khác Trong đó: nợ quá hạn 4.4. Lãi cho vay và phí chưa thu được Cuối kỳ Đầu kỳ *** Cho vay đối với tổ chức, cá nhân trong nước: - Cho vay ngắn hạn HTXK + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay ngắn hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay trung hạn tín dụng đầu tư + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay trung hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay dài hạn tín dụng đầu tư + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay dài hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay lại vốn ODA + Lãi cho vay chưa thu được + Phí chưa thu được - Cho vay vốn nhận uỷ thác của các TCTCQT +Lãi cho vay chưa thu được + Phí chưa thu được - Cho vay theo thỏa thuận + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay lại vốn vay nước ngoài NHPT chịu rủi ro tín dụng + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay vốn huy động khác + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay thí điểm dưới 12 tháng: + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay VIDIFI bằng VNĐ + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay DA đường ôtô cao tốc HN-HP bằng ngoại tệ + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay hỗ trợ người lao động MVL theo QĐ 30 của TTg + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay vốn uỷ thác của NSĐP + Lãi cho vay chưa thu được + Phí chưa thu được - Cho vay vốn uỷ thác khác + Lãi cho vay chưa thu được + Phí chưa thu được - Cho vay vốn uỷ thác của BTC bằng ngoại tệ + Lãi cho vay chưa thu được + Phí chưa thu được - Trả thay bảo lãnh + Lãi chưa thu được 5. Góp vốn, đầu tư dài hạn Đầu kỳ Tăng từ đầu năm đến hết kì báo cáo Giảm từ đầu năm đến hết kì báo cáo Cuối kỳ Đầu tư vào công ty con Góp vốn liên doanh Đầu tư vào công ty liên kết Đầu tư dài hạn khác Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (***) Cộng 6. Tài sản cố định hữu hình Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc thiết bị Phương tiện vận tải, truyền dẫn Thiết bị dụng cụ quản lý TSCĐ khác Tổng cộng Nguyên giá TSCĐ hữu hình Số dư đầu kỳ Tăng trong kỳ - Mua trong kỳ - Đầu tư XDCB hoàn thành - Tăng khác Giảm trong kỳ - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Số dư cuối kỳ Giá trị hao mòn luỹ kế Số dư đầu kỳ Tăng trong kỳ - Khấu hao trong kỳ - Tăng khác Giảm trong kỳ - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Số dư cuối kỳ Giá trị còn lại của TSCĐ HH - Tại ngày đầu kỳ - Tại ngày cuối kỳ 7. Tài sản cố định thuê tài chính Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc thiết bị Phương tiện vận tải, truyền dẫn Thiết bị dụng cụ quản lý TSCĐ khác Tổng cộng Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính Số dư đầu kỳ Tăng trong kỳ - Thuê tài chính trong kỳ - Tăng khác Giảm trong kỳ - Mua lại TSCĐ thuê tài chính - Trả lại TSCĐ thuê tài chính - Giảm khác Số dư cuối kỳ Giá trị hao mòn luỹ kế Số dư đầu kỳ Tăng trong kỳ - Khấu hao trong kỳ - Tăng khác Giảm trong kỳ - Mua lại TSCĐ thuê tài chính - Trả lại TSCĐ thuê tài chính - Giảm khác Số dư cuối kỳ Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính - Tại ngày đầu kỳ - Tại ngày cuối kỳ 8. Tài sản cố định vô hình Khoản mục Quyền sử dụng đất có thời hạn Bản quyền, bằng sáng chế Phần mềm máy vi tính TSCĐ vô hình khác Tổng cộng Nguyên giá TSCĐ vô hình Số dư đầu kỳ Tăng trong kỳ - Mua trong kỳ - Tăng khác Giảm trong kỳ - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Số dư cuối kỳ Giá trị hao mòn luỹ kế Số dư đầu kỳ Tăng trong kỳ - Khấu hao trong kỳ - Tăng khác Giảm trong kỳ - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Số dư cuối kỳ Giá trị còn lại của TSCĐ VH - Tại ngày đầu kỳ - Tại ngày cuối kỳ 9. Tài sản Có khác 9.1. Chi phí XDCB dở dang, mua sắm TSCĐ chưa hoàn thành Cuối kỳ Đầu kỳ Mua sắm TSCĐ Sửa chữa TSCĐ Chi phí XDCB dở dang Trong đó, những công trình lớn: ….. ….. Cộng 9.2. Tài sản Có khác Cuối kỳ Đầu kỳ Chờ NSNN cấp bù CLLS, PQL TDĐT, TDXK, BL Chờ NSNN cấp PQL khác Tạm ứng nộp NSNN Tạm ứng để hoạt động nghiệp vụ Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên Lãi, phí phải thu Các khoản nợ phải thu khác Vật liệu, công cụ dụng cụ Chi phí trả trước Tài sản Có khác Dự phòng phải thu khó đòi Cộng 10. Nợ Chính phủ và NHNN Cuối kỳ Đầu kỳ 10.1. Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng VNĐ Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng ngoại tệ 10.2. Vay NSNN Vay NSNN bằng VND Vay NSNN bằng ngoại tệ 10.3. Vay NHNN Vay NHNN bằng VND Vay NHNN bằng ngoại tệ 10.4. Giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước Cộng 11. Tiền gửi, tiền vay của TCTD khác Cuối kỳ Đầu kỳ 11.1. Tiền gửi của TCTD khác Tiền gửi của TCTD trong nước bằng VND Tiền gửi của TCTD trong nước bằng ngoại tệ Tiền gửi của TCTD nước ngoài bằng VND Tiền gửi của TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ 11.2. Vay các TCTD khác Vay TCTD trong nước bằng ngoại tệ Vay TCTD trong nước bằng VND Vay TCTD nước ngoài bằng VND Vay TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ Cộng 12. Tiền gửi của khách hàng Cuối kỳ Đầu kỳ Tiền gửi không kỳ hạn - Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND - Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ Tiền gửi có kỳ hạn - Tiền gửi có kỳ hạn bằng VND - Tiền gửi có kỳ hạn bằng ngoại tệ Tiền gửi vốn chuyên dùng Tiền gửi vốn chuyên dùng bằng VND Tiền gửi vốn chuyên dùng bằng ngoại tệ Tiền gửi ký quỹ Các khoản bảo đảm thanh toán khác Cộng 13. Vốn nhận ủy thác đầu tư, cho vay Cuối kỳ Đầu kỳ Vốn nhận của Chính phủ Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài Cộng 14. Phát hành giấy tờ có giá Kỳ phiếu Tín phiếu Trái phiếu Giấy tờ có giá khác Cuối kỳ - Mệnh giá - Chiết khấu 7 - Phụ trội Đầu kỳ - Mệnh giá - Chiết khấu - Phụ trội 15. Các khoản nợ phải trả khác Cuối kỳ Đầu kỳ Phải trả cán bộ, CNV của NHPT Các khoản phải nộp Nhà nước Phải trả lãi tiền gửi, lãi tiền vay, lãi trái phiếu Các khoản lãi và phí vốn nhận ủy thác cho vay Các khoản phải trả người bán Các khoản phải trả, phải nộp khác Cộng 16. Dự phòng rủi ro cho vay Năm nay Năm trước - Số dư đầu kỳ - Tăng từ đầu kỳ đến hết kỳ báo cáo + Dự phòng trích lập + Tăng khác - Giảm từ đầu kỳ đến cuối kỳ báo cáo + Sử dụng để XLRR + Khác - Số dư cuối kỳ 17. Tình hình thay đổi một số chỉ tiêu VCSH của NHPT Vốn điều lệ Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ Vốn khác Quỹ đầu tư phát triền Quỹ Dụ trữ bổ sung vốn điều lệ Quỹ dự phòng tài chính Quỹ khác thuộc vốn CSH KQHĐ chưa phân phối Tổng cộng A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số dư đầu kỳ Tăng trong kỳ - Tăng vốn trong kỳ - Kết quả hoạt động tăng trong kỳ - Trích bổ sung các quỹ trong kỳ - Chuyển từ quỹ dự trữ sang vốn Giảm trong kỳ - Sử dụng trong kỳ - Các khoản khác Số dư cuối kỳ 18. Kết quả hoạt động chưa phân phối (chỉ thuyết minh cho báo cáo năm) Chỉ tiêu Năm nay Năm trước Tổng thu nhập Tổng chi phí Kết quả hoạt động chưa phân phối năm nay 19. Tình hình thu nhập của cán bộ viên chức (chỉ thuyết minh cho báo cáo năm) Chỉ tiêu Năm nay Năm trước
II. Thu nhập của cán bộ 1.Tổng quỹ lương (triệu VNĐ) 2.Tiền lương bình quân (triệu VNĐ/người/tháng) 20. Thu cấp bù chênh lệch lãi suất, thu phí quản lý (chỉ thuyết minh cho báo cáo năm) 20.1. Thu cấp bù chênh lệch lãi suất: thuyết minh các chỉ tiêu chính tính cấp bù CLLS năm nay và năm trước. 20.2. Thu phí quản lý: thuyết minh các chỉ tiêu chính tính phí quản lý năm nay và năm trước. Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) 2. Báo cáo tài chính giữa niên độ Mẫu số: B01a/NHPT NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM _____________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________________ BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (Dạng đầy đủ) Quý …..năm ….. Tại ngày ….tháng……năm…… ĐVT: triệu đồng VN T T Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Số cuối quý Số đầu năm (1) (2) (3) (4) (5) (6) A Tài sản I Tiền mặt và chứng từ có giá trị ngoại tệ 100 1 ....(^) TỔNG TÀI SẢN CÓ B NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU I Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 510 10 ....(^) VII Vốn chủ sở hữu 700 17 ....(^) 6 Kết quả hoạt động chưa phân phối kỳ này (*) 760 18 Chênh lệch TK loại 7 trừ (-) TK loại 8 (Nếu chênh lệch âm thì ghi bằng số âm) ....(^) Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: + (^) nội dung và mã số này trên báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ tương tự như các chỉ tiêu của Báo cáo tình hình tài chính năm – mẫu số B01/NHPT. + Các chỉ tiêu ngoại bảng trên báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ tương tự như các chỉ tiêu ngoại bảng của Báo cáo tình hình tài chính năm – mẫu số B01/NHPT. + Mẫu này sử dụng cho báo cáo quý. + Chỉ tiêu nào không phát sinh thì không phải trình bày trên báo cáo. Mẫu số: B01b/NHPT NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ___________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________________ BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (Dạng tóm lược) Quý …..năm ….. Tại ngày ….tháng……năm…… ĐVT: triệu đồng VN T T Chỉ tiêu Mã số Thuyếtminh Số cuối quý Số đầu năm (1) (2) (3) (4) (5) (6) A Tài sản I Tiền mặt và chứng từ có giá trị ngoại tệ 100 II Tiền gửi tại NHNN 110 III Tiền gửi tại các TCTD khác 120 IV Cho vay khách hàng 200 V Góp vốn, đầu tư dài hạn 220 VI Tài sản cố định 230 VII Tài sản Có khác 250 Tổng cộng tài sản Có 300 B Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu I Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 510 II Tiền gửi, tiền vay các TCTD khác 520 III Tiền gửi của khách hàng 530 IV Vốn nhận uỷ thác đầu tư 540 V Phát hành giấy tờ có giá 560 VI Các tài sản Nợ khác 600 VII Vốn chủ sở hữu 700 Tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu 800 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Mẫu số: B02a/NHPT NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM __________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc __________________________ BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIỮA NIÊN ĐỘ (Dạng đầy đủ) Quý... năm... ĐVT: triệu đồng VN TT Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Quý... Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này Năm nay Năm trước Năm nay Năm trước (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) .. (*) I Chênh lệch thu chi từ lãi và các khoản tương tự ... (*) Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (*) Nội dung các chỉ tiêu và mã số trên báo cáo này tương tự như các chỉ tiêu của Báo cáo kết quả hoạt động năm - Mẫu số B02/NHPT. Mẫu số: B02b/NHPT NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ____________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _________________________ BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIỮA NIÊN ĐỘ (Dạng tóm lược) Quý... năm... Đơn vị tính: triệu đồng VN TT Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Quý... Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này Năm nay Năm trước Năm nay Năm trước (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) I Chênh lệch thu chi từ lãi và các khoản tương tự II Chênh lệch thu – chi từ hoạt động dịch vụ III Chênh lệch thu chi từ hoạt động kinh doanh ngoại hối IV Chênh lệch thu chi từ hoạt động khác V Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần VI Chi phí hoạt động VII Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng VIII Chênh lệch thu chi Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Mẫu số: B03a/NHPT NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM __________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ______________________ BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ (Dạng đầy đủ) (Theo phương pháp gián tiếp) Quý ……năm……(*) Đơn vị tính: triệu đồng VN TT Chỉ tiêu Thuyết minh Lũy kế từ đầu kỳ đến cuối kỳ này Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 Lưu chuyển tiền từ hoạt động nghiệp vụ ………………………………(^) Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: - (^) nội dung các chỉ tiêu và mã số này trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ dạng đầy đủ tương tự như các chỉ tiêu trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm - mẫu số B03/NHPT. - (*): Mẫu này sử dụng cho báo cáo quý. - Chỉ tiêu nào không phát sinh thì không phải trình bày trên báo cáo. Mẫu số: B03b/NHPT NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ___________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________________ BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ (Dạng tóm lược) (Theo phương pháp gián tiếp) Quý ……năm……(*) Đơn vị tính: triệu đồng VN TT Chỉ tiêu Thuyết minh Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 I Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động nghiệp vụ II Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư III Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính IV Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ V Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm đầu kỳ VI Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá VII Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm cuối kỳ Ghi chú: - (*): Mẫu này sử dụng cho báo cáo quý. Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Mẫu số: B04a/NHPT NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM _________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ______________________ THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC Quý …năm….
1. Quyết định thành lập và hoạt động, thời hạn có giá trị; 2. Hình thức sở hữu vốn; 3. Thành phần của Hội đồng quản trị (Tên, chức danh của từng người); 4. Thành phần Ban Giám đốc (Tên, chức danh từng người); 5. Trụ sở chính.........; Số chi nhánh:.............; II. Niên độ kế toán áp dụng 1. Niên độ kế toán 2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán III.Chế độ kế toán áp dụng 1. Chế độ kế toán áp dụng; 2. Hình thức kế toán áp dụng; IV. Chính sách kế toán áp dụng 1. Chuyển đổi tiền tệ 2. Nguyên tắc ghi nhận thu nhập - chi phí 3. Kế toán đối với cho vay khách hàng: - Nguyên tắc ghi nhận khoản vay; - Cơ sở trích lập Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng: 4. Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ và khấu hao TSCĐ 4.1. Kế toán TSCĐ vô hình - Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ vô hình - Phương pháp tính khấu hao TSCĐ vô hình 4.2. Kế toán TSCĐ hữu hình - Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình - Phương pháp tính khấu hao TSCĐ hữu hình 5. Vốn chủ sở hữu - Vốnđiều lệ - Trích lập và sử dụng các Quỹ từ chênh lệch (Thu – Chi) 6. Các hoạt động uỷ thác chịu rủi ro tín dụng: 7. Các điều chỉnh số liệu kì kế toán trước
1. Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ Cuối kỳ Đầu kỳ Tiền mặt tại quỹ bằng VNĐ Tiền mặt tại quỹ bằng ngoại tệ Chứng từ có giá trị ngoại tệ Cộng 2. Tiền gửi tại NHNN Việt Nam Cuối kỳ Đầu kỳ Tiền gửi thanh toán tại NHNN -Bằng VNĐ - Bằng ngoại tệ Cộng 3. Tiền gửi tại các TCTD khác Cuối kỳ Đầu kỳ Tiền gửi tại các TCTD khác * Theo kì hạn - TG không kỳ hạn - TG có kỳ hạn - TG chuyên dùng * Theo phạm vi - TG tại các TCTD trong nước bằng VND - TG tại các TCTD trong nước bằng ngoại tệ - TG tại các TCTD nước ngoài bằng VND - TG tại các TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ * Dự phòng rủi ro (***) Cộng 4. Cho vay khách hàng 4.1. Phân tích chất lượng nợ cho vay: Cuối kỳ Đầu kỳ Tổng dư nợ - Nợ quá hạn - Nợ chờ xử lý - Nợ cho vay được khoanh + Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ + Tỷ lệ nợ khoanh trên tổng dư nợ 4.2. Cơ cấu tín dụng khách hàng: Cuối kỳ Đầu kỳ Cho vay tín dụng đầu tư, tín dụng xuất khẩu Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước Cho vay từ nguồn vốn uỷ thác đầu tư Cho vay khác Trả thay khách hàng Cộng 4.3. Cơ cấu theo loại cho vay Cuối kỳ Đầu kỳ *** Cho vay đối với tổ chức, cá nhân trong nước: - Cho vay ngắn hạn HTXK Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay ngắn hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay trung hạn tín dụng đầu tư Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay trung hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay dài hạn tín dụng đầu tư Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay dài hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay lại vốn ODA Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn nhận uỷ thác của các TCTCQT Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay theo thỏa thuận Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay lại vốn vay nước ngoài NHPT chịu rủi ro tín dụng Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn huy động khác Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay thí điểm dưới 12 tháng: Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay VIDIFI bằng VNĐ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay DA đường ôtô cao tốc HN-HP bằng ngoại tệ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay hỗ trợ người lao động MVL theo QĐ 30 của TTg Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn uỷ thác của NSĐP Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn uỷ thác khác Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn uỷ thác của BTC bằng ngoại tệ Trong đó: nợ quá hạn - Trả thay bảo lãnh Trong đó: nợ quá hạn -Nợ chờ xử lý - Tổng dư nợ cho vay trong nước - Tổng dư nợ quá hạn cho vay trong nước *** Cấp HT SĐT, cấp phát đối với các tổ chức, cá nhân trong nước - Cấp hỗ trợ sau đầu tư Trong đó: + bằng NSTW + bằng NSĐP - Cấp phát vốn uỷ thác Trong đó: + tạm ứng + cấp phát khối lượng hoàn thành - Cấp phát khác (Thuỷ điện Sơn La) Trong đó: + tạm ứng + cấp phát khối lượng hoàn thành *** Cho vay đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài: - Cho vay ngắn hạn Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay trung hạn Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay dài hạn Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay khác Trong đó: nợ quá hạn 5. Góp vốn, đầu tư dài hạn Đầu kỳ Tăng từ đầu năm đến hết kì báo cáo Giảm từ đầu năm đến hết kì báo cáo Cuối kỳ Đầu tư vào công ty con Góp vốn liên doanh Đầu tư vào công ty liên kết Đầu tư dài hạn khác Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (***) Cộng 6. Tài sản Có khác 6.1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang, mua sắm TSCĐ chưa hoàn thành Cuối kỳ Đầu kỳ Mua sắm TSCĐ Chi phí XDCB dở dang Sửa chữa TSCĐ Cộng 6.2. Tài sản Có khác Cuối kỳ Đầu kỳ Chờ NSNN cấp bù CLLS, PQL TDĐT, TDXK, BL Chờ NSNN cấp PQL khác Tạm ứng nộp NSNN Tạm ứng để hoạt động nghiệp vụ Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên Lãi, phí phải thu Các khoản nợ phải thu khác Vật liệu, công cụ dụng cụ Chi phí trả trước Tài sản Có khác Dự phòng phải thu khó đòi Cộng 7. Nợ Chính phủ và NHNN Cuối kỳ Đầu kỳ Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng VNĐ Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng ngoại tệ Vay NSNN bằng VND Vay NSNN bằng ngoại tệ Vay NHNN bằng VND Vay NHNN bằng ngoại tệ Cộng 8. Tiền gửi, tiền vay của TCTD khác Cuối kỳ Đầu kỳ Tiền gửi của các TCTD khác Tiền gửi của TCTD trong nước bằng VND Tiền gửi của TCTD trong nước bằng ngoại tệ Tiền gửi của TCTD nước ngoài bằng VND Tiền gửi của TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ Vay các TCTD khác Vay TCTD trong nước bằng ngoại tệ Vay TCTD trong nước bằng VND Vay TCTD nước ngoài bằng VND Vay TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ Cộng 9. Tiền gửi của khách hàng Cuối kỳ Đầu kỳ Tiền gửi không kỳ hạn - Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND - Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ Tiền gửi có kỳ hạn - Tiền gửi có kỳ hạn bằng VND - Tiền gửi có kỳ hạn bằng ngoại tệ Tiền gửi vốn chuyên dùng Tiền gửi vốn chuyên dùng bằng VND Tiền gửi vốn chuyên dùng bằng ngoại tệ Tiền gửi ký quỹ Các khoản bảo đảm thanh toán khác Cộng 10. Vốn nhận ủy thác đầu tư, cho vay Cuối kỳ Đầu kỳ Vốn nhận của Chính phủ Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài Cộng 11. Phát hành giấy tờ có giá Kỳ phiếu Tín phiếu Trái phiếu Giấy tờ có giá khác Cuối kỳ - Mệnh giá - Chiết khấu - Phụ trội Đầu năm - Mệnh giá - Chiết khấu - Phụ trội 12. Các khoản nợ phải trả khác Cuối kỳ Đầu kỳ Phải trả cán bộ, CNV của NHPT Các khoản phải nộp Nhà nước Phải trả lãi tiền gửi, lãi tiền vay, lãi trái phiếu Các khoản lãi và phí vốn nhận ủy thác cho vay Các khoản phải trả người bán Các khoản phải trả, phải nộp khác Cộng 13. Dự phòng rủi ro Năm nay Năm trước - Số dư đầu kỳ - Tăng trong kỳ + Dự phòng trích trong kỳ + Tăng khác - Giảm trong kỳ + Sử dụng để XLRR + Khác - Số dư cuối kỳ 14. Tình hình thay đổi một số chỉ tiêu VCSH của NHPT Vốn điều lệ Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ Vốn khác Quỹ đầu tư phát triền Quỹ DT bổ sung vốn điều lệ Quỹ dự phòng tài chính Quỹ khác thuộc vốn CSH KQHĐ chưa phân phối Tổng cộng A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số dư đầu kỳ Tăng trong kỳ - Tăng vốn trong kỳ - Kết quả hoạt động tăng trong kỳ - Trích bổ sung các quỹ trong kỳ - Chuyển từ quỹ dự trữ sang vốn Giảm trong kỳ - Sử dụng trong kỳ - Các khoản khác Số dư cuối kỳ Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu)
TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Bản chất và mục đích của Báo cáo Báo cáo tình hình tài chính của NHPT là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của NHPT tại một thời điểm nhất định. Số liệu trên báo cáo tình hình tài chính cho biết toàn bộ giá trị tài sản hiện có của NHPT theo cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn hình thành các tài sản đó. Qua đó có thể nhận xét, đánh giá khái quát tình hình tài chính của NHPT tại thời điểm báo cáo. 2. Kết cấu của Báo cáo Báo cáo tình hình tài chính chia làm hai phần: - Phần tài sản Có: Phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có của NHPT tại thời điểm báo cáo theo cơ cấu tài sản và hình thức tồn tại trong quá trình hoạt động của NHPT. - Phần nợ phải trả và vốn chủ sở hữu: Phản ánh nguồn hình thành tài sản hiện có của NHPT tại thời điểm báo cáo. 3. Cơ sở số liệu để lập Báo cáo - Căn cứ vào số liệu trên các sổ kế toán. - Căn cứ vào Bảng cân đối tài khoản kế toán. - Căn cứ vào Báo cáo tình hình tài chính (Bảng CĐKT) năm trước. 4. Nội dung và phương pháp tính, ghi các chỉ tiêu trong Báo cáo tình hình tài chính theo đúng mẫu đã quy định, cụ thể. Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01/NHPT; B01a/NHPT) gồm có 7 cột: - Cột 1: “STT” là số thứ tự các chỉ tiêu báo cáo. - Cột 2: “Chỉ tiêu” bao gồm các chỉ tiêu báo cáo. - Cột 3: “Mã số” mã số của các chỉ tiêu tương ứng. - Cột 4: “Thuyết minh” ghi số hiệu các chỉ tiêu trong bản thuyết minh báo cáo tài chính. - Cột 5 - “Năm nay: cách lấy số liệu cột này theo hướng dẫn tại cột “Hướng dẫn cách lấy số liệu từ bảng CĐTK”. - Cột 6: “Năm trước” căn cứ vào số liệu ghi ở cột 5 “Năm nay” của từng chỉ tiêu tương ứng của báo cáo này năm trước. Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01b/NHPT) là dạng tóm lược của Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01a/NHPT). II. Hướng dẫn lập và trình bày Báo cáo kết quả hoạt động (Mẫu số B02/NHPT, B02a/NHPT,B02b/NHPT) 1. Báo cáo kết quả hoạt động là báo cáo tài chính phản ánh tổng quát tình hình và kết quả hoạt động trong một kỳ kế toán của NHPT. 2. Cơ sở số liệu để lập báo cáo: - Căn cứ Báo cáo kết quả hoạt động của kỳ trước. - Căn cứ vào số dư Có cuối kỳ báo cáo trên sổ kế toán của các tài khoản thuộc loại 7 "Thu nhập" và số dư Nợ cuối kỳ báo cáo trên sổ kế toán của các tài khoản thuộc loại 8 "Chi phí". 3. Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu trong báo cáo kết quả hoạt động theo đúng mẫu đã quy định, cụ thể.
- Cột 1: Số thứ tự - Cột 2: “Chỉ tiêu” bao gồm các chỉ tiêu báo cáo - Cột 3: “Mã số” mã số của các chỉ tiêu tương ứng - Cột 4: “Thuyết minh” ghi số hiệu các chỉ tiêu trong bản thuyết minh báo cáo tài chính. - Cột 5: “Năm nay” được lập căn cứ vào tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm theo từng chỉ tiêu phù hợp đã được hướng dẫn tại cột “Hướng dẫn cách lấy số liệu từ BCĐTK”. - Cột 6: “Năm trước” của báo cáo kỳ này năm nay được lập căn cứ vào số liệu ghi ở cột 5 “Năm nay” theo từng chỉ tiêu tương ứng của báo cáo này năm trước.
- Cột 1, 2, 3, 4 thực hiện như đối với báo cáo kết quả hoạt động năm. - Cột 5: “Quý này/Năm nay” được lập căn cứ vào tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo quý theo từng chỉ tiêu phù hợp đã được hướng dẫn tại cột “Hướng dẫn cách lấy số liệu từ BCĐTK”. - Cột 6: “Quý này/Năm trước” của báo cáo quý này được lập căn cứ vào số liệu ghi ở cột 5 “Quý này/Năm nay” của báo cáo quý này năm trước theo từng chỉ tiêu phù hợp. - Cột 7: “Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này/Năm nay” của báo cáo quý này được lập căn cứ vào số liệu ghi ở cột 5 “Quý này” của báo cáo kỳ này cộng với số liệu cột 7 “Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này/Năm nay” của báo cáo này kỳ trước. Kết quả ghi ở cột 7 của báo cáo này theo từng chỉ tiêu phù hợp. Riêng đối với số liệu Quý I số liệu ghi ở cột 7 bằng số liệu ghi ở cột 5. - Cột 8: “Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này/Năm trước” của báo cáo kỳ này được lập căn cứ vào số liệu ghi ở cột 7 “Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này/Năm nay” của báo cáo kỳ này năm trước. Khi lập lần đầu báo cáo này, số liệu trên báo cáo năm trước không có thì để trống cột số liệu này. Báo cáo kết quả hoạt động giữa niên độ (Mẫu số B02b/NHPT) là dạng tóm lược của Báo cáo kết quả hoạt động giữa niên độ (Mẫu số B02a/NHPT). III. Hướng dẫn lập và trình bày Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo phương pháp gián tiếp) (Mẫu số B03/NHPT; B03a/NHPT; B03b/NHPT) 1. Mục đích của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh các luồng tiền lưu chuyển trong kỳ theo các hoạt động: hoạt động nghiệp vụ, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính của NHPT Dựa vào báo cáo lưu chuyển tiền tệ, người sử dụng có thể đánh giá được khả năng tạo ra tiền, sự biến động tài sản thuần, khả năng thanh toán và dự đoán được luồng tiền trong kỳ tiếp theo của NHPT. 2. Cơ sở số liệu để lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ NHPT được lập theo phương pháp gián tiếp căn cứ vào: - Bảng cân đối tài khoản; - Báo cáo kết quả hoạt động; - Báo cáo tình hình tài chính; - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước; - Sổ kế toán. 3. Nội dung và phương pháp lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 3.1. Đối với Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm (Mẫu số B03/NHPT) - Cột 1: " Số thứ tự" bao gồm số thứ tự các chỉ tiêu báo cáo. - Cột 2: "Chỉ tiêu" bao gồm các chỉ tiêu báo cáo. - Cột 3: " Thuyết minh" bao gồm mã số các chỉ tiêu tương ứng. - Cột 4: "Năm nay" được lập căn cứ vào tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm theo từng chỉ tiêu phù hợp. - Cột 5: "Năm trước" căn cứ vào số liệu ghi ở cột số 4 "Năm nay" của từng chỉ tiêu tương ứng của báo cáo này năm trước. 3.2. Đối với Báo cáo lưu chuyển tiền tệ quý (Mẫu số B03a/NHPT) - Cột 1, 2, 3 thực hiện như đối với báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm. - Cột 4: "Lũy kế từ đầu năm đến hết kỳ này/Năm nay" được lập căn cứ vào tổng số phát sinh lũy kế từ đầu năm đến hết kỳ báo cáo theo từng chỉ tiêu phù hợp. - Cột 5: "Lũy kế từ đầu năm đến hết kỳ này/Năm trước" căn cứ vào số liệu ghi ở cột số 4 "Lũy kế từ đầu năm đến hết kỳ này/Năm nay" của từng chỉ tiêu tương ứng của báo cáo này năm trước. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (Mẫu số B03b/NHPT) là dạng tóm lược của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (Mẫu số B03a/NHPT). IV. Hướng dẫn lập và trình bày thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B04/NHPT; B04a/NHPT) 1. Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính, dùng để mô tả mang tính tường thuật hoặc phân tích chi tiết các thông tin số liệu đã được trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động cũng như các thông tin cần thiết khác. 2. Thuyết minh báo cáo tài chính của đơn vị phải trình bày những nội dung sau: - Các thông tin về cơ sở lập và trình bày báo cáo tài chính và các chính sách kế toán cụ thể được chọn áp dụng đối với các giao dịch và sự kiện quan trọng; - Cung cấp thông tin bổ sung chưa được trình bày trong các báo cáo tài chính khác, nhưng lại cần thiết cho việc trình bày trung thực và hợp lý tình hình tài chính của đơn vị. 3. Cơ sở lập bản thuyết minh báo cáo tài chính: - Căn cứ vào Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm báo cáo; - Căn cứ vào sổ kế toán; - Căn cứ vào bản thuyết minh báo cáo tài chính năm trước; - Căn cứ vào tình hình thực tế của đơn vị và các tài liệu có liên quan khác. 4. Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu:
1. Quyết định thành lập, thời hạn có giá trị; 2. Hình thức sở hữu vốn 3. Thành phần của Hội đồng quản trị (Tên, chức danh của từng người); 4. Thành phần Ban Giám đốc (Tên, chức danh từng người); 5. Trụ sở chính.........; Số chi nhánh:.............; 6. Tổng số cán bộ, công nhân viên: ……… II. Niên độ kế toán áp dụng 1.Niên độ kế toán (bắt đầu từ ngày 01/01/ ... kết thúc vào ngày 31/12/...) 2.Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: đồng Việt Nam III. Chế độ kế toán áp dụng 1. Chế độ kế toán áp dụng: 2. Hình thức kế toán áp dụng: IV. Chính sách kế toán áp dụng
Phương pháp lập các chỉ tiêu theo đúng mẫu đã quy định. Phụ lục III BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BTC ngày 07 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) _________________________ Mẫu số: B01/NHPT-HN NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM __________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________________ BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho năm tài chính kết thúc ngày ….tháng…..năm…… ĐVT: triệu đồng VN TT Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước (1) (2) (3) (4) (5) A Tài sản I Tiền mặt và chứng từ có giá trị ngoại tệ 100 1 II Tiền gửi tại NHNN 110 2 III Tiền gửi tại các TCTD khác 120 3 1 Tiền gửi tại các TCTD khác 121 2 Dự phòng rủi ro (***) 122 IV Chứng khoán kinh doanh 125 4 1 Chứng khoán kinh doanh 126 2 Dự phòng rủi ro (***) 127 V Cho vay khách hàng 200 5 VI Chứng khoán đầu tư 215 6 1 Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán 216 2 Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn 217 3 Dự phòng rủi ro (***) 218 VII Góp vốn, đầu tư dài hạn 220 7 1 Đầu tư vào công ty con 221 2 Góp vốn liên doanh 222 3 Đầu tư vào công ty liên kết 223 4 Đầu tư dài hạn khác 224 5 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (***) 225 VIII Tài sản cố định 230 1 Tài sản cố định hữu hình 231 8 a Nguyên giá TSCĐ hữu hình 232 b Hao mòn TSCĐ hữu hình (***) 233 2 Tài sản cố định thuê tài chính 234 9 a Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính 235 b Hao mòn TSCĐ thuê tài chính (***) 236 3 Tài sản cố định vô hình 237 10 a Nguyên giá TSCĐ vô hình 238 b Hao mòn TSCĐ vô hình (***) 239 IX Bất động sản đầu tư 240 11 1 Nguyên giá BĐS đầu tư 241 2 Hao mòn BĐS đầu tư (***) 242 X Tài sản Có khác 250 12 1 Các khoản phải thu 251 1.1 Các khoản nợ phải thu 252 a Chờ NSNN thanh toán 253 b Tạm ứng 254 c Lãi, phí phải thu 255 d Các khoản phải thu khác 256 e Dự phòng phải thu khó đòi (***) 257 1.2 Phải thu trong hoạt động thanh toán 260 a Chờ thanh toán ghi thu-ghi chi vốn ODA cho vay lại 261 b Thanh toán khác 262 2 Vật liệu, công cụ dụng cụ 265 3 Xây dựng cơ bản, mua sắm TSCĐ 266 4 Tài sản Có khác 267 Trong đó: Lợi thế thương mại TỔNG TÀI SẢN CÓ 300 B NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU I Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 510 13 1 Tiền gửi của KBNN 511 2 Vay NHNN 512 3 Vay NSNN 513 4 Giao dịch bán và mua lại TPCP với KBNN 514 II Tiền gửi, tiền vay các TCTD khác 520 14 1 Tiền gửi của các TCTD khác 521 2 Vay các TCTD khác 522 III Tiền gửi của khách hàng 530 15 1 Tiền gửi của khách hàng trong nước 531 2 Tiền gửi của khách hàng nước ngoài 532 3 Ký quỹ, tiền gửi bảo đảm thanh toán 533 IV Vốn nhận uỷ thác đầu tư 540 16 1 Nhận vốn ODA cho vay lại 541 2 Vốn uỷ thác hỗ trợ sau đầu tư 542 a Vốn nhận uỷ thác hỗ trợ sau đầu tư 543 b Cấp hỗ trợ sau đầu tư (***) 544 3 Vốn uỷ thác cấp phát 545 a Vốn nhận uỷ thác cấp phát 546 b Cấp phát uỷ thác (***) 547 4 Vốn uỷ thác cho vay 548 a Vốn nhận ủy thác cho vay 549 b Cho vay ủy thác (***) 550 V Phát hành giấy tờ có giá 560 17 VI Các tài sản Nợ khác 600 1 Các khoản phải trả 610 1.1 Các khoản nợ phải trả 611 18 a Lãi, phí phải trả 612 b Phải trả CBVC 613 c Các khoản phải nộp Nhà nước 614 d Các khoản phải trả phải nộp khác 615 1.2 Phải trả trong hoạt động thanh toán 620 a Chờ thanh toán ghi thu-ghi chi vốn ODA cho vay lại 621 b Phải trả khác trong hoạt động thanh toán 622 2 Quỹ dự phòng rủi ro 630 a Quỹ dự phòng rủi ro cho vay 631 19 b Dự phòng rủi ro khác 632 3 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 640 4 Tài sản Nợ khác 645 VII Vốn chủ sở hữu 700 20 1 Vốn của NHPT 710 a Vốn điều lệ 711 b Vốn đầu tư XDCB 712 c Thặng dư vốn cổ phần 713 d Cổ phiếu quỹ 714 e Cổ phiếu ưu đãi 715 g Vốn khác 719 2 Quỹ của NHPT 720 a Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ 721 b Quỹ đầu tư phát triển 722 c Quỹ dự phòng tài chính 723 d Quỹ khác thuộc VCSH 724 3 Chênh lệch tỷ giá hối đoái (*) 730 4 Chênh lệch đánh giá lại tài sản (*) 740 5 Kết quả hoạt động chưa phân phối kỳ trước (*) 750 6 Kết quả hoạt động chưa phân phối kỳ này (*) 760 21 7 Lợi ích của cổ đông thiều số 770 TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU 800 CÁC CHỈ TIÊU NGOẠI BẢNG TT Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 6 1 Bảo lãnh vay vốn 901 2 Cam kết cho vay không hủy ngang 905 3 Cam kết trong nghiệp vụ thư tín dụng (L/C) 910 4 Bảo lãnh khác 915 5 Cam kết khác 920 6 Lãi cho vay và phí chưa thu được 930 5.4 7 Nợ khó đòi đã xử lý 950 8 Tài sản và chứng từ khác 970 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Mẫu số: B02/NHPT-HN NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ____________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ___________________________ BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG HỢP NHẤT Cho năm tài chính kết thúc ngày …tháng…năm… ĐVT: triệu đồng VN TT Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 6 1 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 10 1.1 Thu lãi tiền gửi 11 1.2 Thu lãi cho vay 12 1.3 Thu từ hoạt động nghiệp vụ khác 13 20 2 Chi phí lãi và các chi phí tương tự 20 2.1 Chi trả lãi tiền gửi 21 2.2 Chi trả lãi tiền vay 22 2.3 Chi trả lãi phát hành giấy tờ có giá 23 2.4 Chi khác cho hoạt động nghiệp vụ 24 I Chênh lệch thu chi từ lãi và các khoản tương tự 30 1 Thu nhậpphí từ hoạt động dịch vụ 31 2 Chi phí từ hoạt động dịch vụ 32 II Chênh lệch thu – chi từ hoạtđộng dịch vụ 40 III Chênh lệch thu chi từ hoạtđộng kinh doanh ngoại hối 50 IV Chênh lệch thu chi từ mua bán chứng khoán kinh doanh 55 V Chênh lệch thu chi từ mua bán chứng khoán đầu tư 60 1 Thu nhập từ hoạt động khác 71 2 Chi phí hoạtđộng khác 72 VI Chênh lệch thu chi từ hoạt động khác 80 VII Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 90 VIII Chi phí hoạtđộng 100 IX Chênh lệch thu chi trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 110 X Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 120 XI Chênh lệch thu chi 130 XII Chi phí thuế TNDN 140 XIII Lợi nhuận sau thuế 150 XIV Lợi ích của cổ đông thiểu số 160 XV Lãi cơ bản trên cổ phiếu 170 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Mẫu số: B03/NHPT-HN NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM _____________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ______________________ BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT (Theo phương pháp gián tiếp) Cho năm tài chính kết thúc ngày ….. tháng …. năm …. ĐVT: triệu đồng VN TT Chỉ tiêu Thuyết minh Năm nay Năm trước A B C 1 2 Lưu chuyển tiền từ hoạt động nghiệp vụ 1 Chênh lệch thu chi trước thuế Điều chỉnh cho các khoản: 2 Khấu hao TSCĐ, bất động sản đầu tư 3 Dự phòng rủi ro tín dụng, giảm giá, đầu tư tăng thêm/(hoàn nhập) trong năm 4 Cấp bù CLLS, PQL phải thu trong kỳ (thực tế chưa thu) 5 (Lãi)/ lỗ do thanh lý TSCĐ 6 (Lãi)/ lỗ do bán, thanh lý bất động sản đầu tư 7 (Lãi)/ lỗ do thanh lý những khoản đầu tư, góp vốn dài hạn vào đơn vị khác, lãi, cổ tức nhận được, lợi nhuận được chia từ hoạt động đầu tư, góp vốn dài hạn 8 Chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 9 Các điều chỉnh khác Những thay đổi về tài sản và công nợ hoạt động Những thay đổi về tài sản hoạt động 10 (Tăng)/ Giảm tiền gửi tại các TCTD khác 11 (Tăng)/ Giảm cho vay khách hàng 12 (Tăng)/ Giảm khoản chờ NSNN thanh toán về cấp bù CLLS, PQL 13 (Giảm)/Tăng nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản 14 (Tăng)/ Giảm khác về tài sản hoạt động Những thay đổi về công nợ hoạt động 15 Tăng/ (Giảm) các khoản nợ Chính phủ và NHNN 16 Tăng/ (Giảm) tiền gửi, tiền vay của TCTD khác 17 Tăng/ (Giảm) tiền gửi của khách hàng 18 Tăng/ (Giảm) vốn nhận ủy thác đầu tư, cho vay 19 Tăng/ (Giảm) phát hành giấy tờ có giá 20 Tăng/ (Giảm) nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản 21 Tăng/(Giảm) khác về công nợ hoạt động Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước thuế TNDN 22 Thuế TNDN đã nộp (*) 23 Chi từ các quỹ của NHPT (*) I Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1 Mua sắm TSCĐ (*) 2 Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ 3 Tiền chi từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (*) 4 Mua sắm bất động sản đầu tư (*) 5 Tiền thu từ bán, thanh lý BĐSĐT 6 Tiền chi do bán, thanh lý BĐSĐT (*) 7 Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác (Chi đầu tư mua công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, và các khoản đầu tư dài hạn khác) (*) 8 Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác (Thu bán, thanh lý công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, các khoản đầu tư dài hạn khác) 9 Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn II Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1 Tăng vốn 2 (Giảm) vốn 3 Tăng quỹ thuộc VCSH 4 (Giảm) quỹ thuộc VCSH III Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính IV Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ V Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm đầu kỳ VI Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá VII Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm cuối kỳ Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Mẫu số: B04/NHPT-HN NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM __________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _____________ THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho năm tài chính kết thúc ngày … tháng…năm…
1. Quyết định thành lập và hoạt động, thời hạn có giá trị; 2. Hình thức sở hữu vốn; 3. Thành phần của Hội đồng quản trị (Tên, chức danh của từng người); 4. Thành phần Ban Giám đốc (Tên, chức danh từng người); 5. Trụ sở chính.........; Số chi nhánh:.............;Số công ty con:…. 6. Công ty con: tên, quyết định/giấy phép thành lập và hoạt động, tỷ lệ góp vốn vào công ty con. 7. Tổng số cán bộ, công nhân viên:…. II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán 1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày …./…../…… kết thúc vào ngày …../…./….) 2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán III.Chế độ kế toán áp dụng 1. Chế độ kế toán áp dụng; 2. Hình thức kế toán áp dụng; IV. Chính sách kế toán áp dụng 1. Chuyển đổi tiền tệ 2. Nguyên tắc ghi nhận thu nhập - chi phí 3. Kế toán đối với cho vay khách hàng: - Nguyên tắc ghi nhận khoản vay; - Cơ sở trích lập Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng: 4. Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ và khấu hao TSCĐ 4.1. Kế toán TSCĐ vô hình - Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ vô hình - Phương pháp tính khấu hao TSCĐ vô hình 4.2. Kế toán TSCĐ hữu hình - Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình - Phương pháp tính khấu hao TSCĐ hữu hình 5. Vốn chủ sở hữu - Vốnđiều lệ - Trích lập và sử dụng các Quỹ từ chênh lệch (Thu – Chi) 6. Các hoạt động uỷ thác chịu rủi ro tín dụng: 7. Các điều chỉnh số liệu kì kế toán trước VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính và báo cáo kết quả hoạt động(ĐVT: triệu đồng VN) 1. Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ Cuối kỳ Đầu kỳ Tiền mặt tại quỹ bằng VNĐ Tiền mặt tại quỹ bằng ngoại tệ Chứng từ có giá trị ngoại tệ Cộng 2. Tiền gửi tại NHNN Việt Nam Cuối kỳ Đầu kỳ Tiền gửi thanh toán tại NHNN -Bằng VNĐ - Bằng ngoại tệ Cộng 3. Tiền gửi tại các TCTD khác Cuối kỳ Đầu kỳ Tiền gửi tại các TCTD khác * Theo kì hạn - TG không kỳ hạn - TG có kỳ hạn - TG chuyên dùng * Theo phạm vi - TG tại các TCTD trong nước bằng VND - TG tại các TCTD trong nước bằng ngoại tệ - TG tại các TCTD nước ngoài bằng VND - TG tại các TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ * Dự phòng rủi ro (***) Cộng 4. Chứng khoán kinh doanh Cuối kỳ Đầu kỳ Chứng khoán Nợ Chứng khoán Vốn Chứng khoán kinh doanh khác Dự phòng rủi ro chứng khoán kinh doanh Cộng 5. Cho vay khách hàng 5.1. Phân tích chất lượng nợ cho vay: Cuối kỳ Đầu kỳ Tổng dư nợ - Nợ quá hạn - Nợ chờ xử lý - Nợ cho vay được khoanh + Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ + Tỷ lệ nợ khoanh trên tổng dư nợ 5.2. Cơ cấu tín dụng khách hàng: Cuối kỳ Đầu kỳ Cho vay tín dụng đầu tư, tín dụng xuất khẩu Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước Cho vay từ nguồn vốn uỷ thác đầu tư Cho vay khác Trả thay khách hàng Cộng 5.3. Cơ cấu theo loại cho vay Cuối kỳ Đầu kỳ *** Cho vay đối với tổ chức, cá nhân trong nước: - Cho vay ngắn hạn HTXK Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay ngắn hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay trung hạn tín dụng đầu tư Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay trung hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay dài hạn tín dụng đầu tư Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay dài hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay lại vốn ODA Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn nhận uỷ thác của các TCTCQT Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay theo thỏa thuận Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay lại vốn vay nước ngoài NHPT chịu rủi ro tín dụng Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn huy động khác Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay thí điểm dưới 12 tháng: Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay VIDIFI bằng VNĐ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay DA đường ôtô cao tốc HN-HP bằng ngoại tệ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay hỗ trợ người lao động MVL theo QĐ 30 của TTg Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn uỷ thác của NSĐP Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn uỷ thác khác Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn uỷ thác của BTC bằng ngoại tệ Trong đó: nợ quá hạn - Trả thay bảo lãnh Trong đó: nợ quá hạn -Nợ chờ xử lý - Tổng dư nợ cho vay trong nước - Tổng dư nợ quá hạn cho vay trong nước *** Cấp HT SĐT, cấp phát đối với các tổ chức, cá nhân trong nước - Cấp hỗ trợ sau đầu tư Trong đó: + bằng NSTW + bằng NSĐP - Cấp phát vốn uỷ thác Trong đó: + tạm ứng + cấp phát khối lượng hoàn thành - Cấp phát khác (Thuỷ điện Sơn La) Trong đó: + tạm ứng + cấp phát khối lượng hoàn thành *** Cho vay đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài: - Cho vay ngắn hạn Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay trung hạn Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay dài hạn Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay khác Trong đó: nợ quá hạn 5.4. Lãi cho vay và phí chưa thu được Cuối kỳ Đầu kỳ *** Cho vay đối với tổ chức, cá nhân trong nước: - Cho vay ngắn hạn HTXK + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay ngắn hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay trung hạn tín dụng đầu tư + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay trung hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay dài hạn tín dụng đầu tư + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay dài hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay lại vốn ODA + Lãi cho vay chưa thu được + Phí chưa thu được - Cho vay vốn nhận uỷ thác của các TCTCQT +Lãi cho vay chưa thu được + Phí chưa thu được - Cho vay theo thỏa thuận + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay lại vốn vay nước ngoài NHPT chịu rủi ro tín dụng + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay vốn huy động khác + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay thí điểm dưới 12 tháng: + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay VIDIFI bằng VNĐ + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay DA đường ôtô cao tốc HN-HP bằng ngoại tệ + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay hỗ trợ người lao động MVL theo QĐ 30 của TTg + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay vốn uỷ thác của NSĐP + Lãi cho vay chưa thu được + Phí chưa thu được - Cho vay vốn uỷ thác khác + Lãi cho vay chưa thu được + Phí chưa thu được - Cho vay vốn uỷ thác của BTC bằng ngoại tệ + Lãi cho vay chưa thu được + Phí chưa thu được - Trả thay bảo lãnh + Lãi chưa thu được 6. Chứng khoán đầu tư Cuối kỳ Đầu kỳ Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán + Chứng khoán Nợ + Chứng khoán Vốn + Dự phòng rủi ro Chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn + Chứng khoán Nợ + Chứng khoán Vốn + Dự phòng rủi ro Cộng 7. Góp vốn, đầu tư dài hạn Đầu kỳ Tăng từ đầu năm đến hết kì báo cáo Giảm từ đầu năm đến hết kì báo cáo Cuối kỳ Đầu tư vào công ty con Góp vốn liên doanh Đầu tư vào công ty liên kết Đầu tư dài hạn khác Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (***) Cộng 8. Tài sản cố định hữu hình Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc thiết bị Phương tiện vận tải, truyền dẫn Thiết bị dụng cụ quản lý TSCĐ khác Tổng cộng Nguyên giá TSCĐ hữu hình Số dư đầu kỳ Tăng trong kỳ - Mua trong kỳ - Đầu tư XDCB hoàn thành - Tăng khác Giảm trong kỳ - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Số dư cuối kỳ Giá trị hao mòn luỹ kế Số dư đầu kỳ Tăng trong kỳ - Khấu hao trong kỳ - Tăng khác Giảm trong kỳ - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Số dư cuối kỳ Giá trị còn lại của TSCĐ HH - Tại ngày đầu kỳ - Tại ngày cuối kỳ 9. Tài sản cố định thuê tài chính Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc thiết bị Phương tiện vận tải, truyền dẫn Thiết bị dụng cụ quản lý TSCĐ khác Tổng cộng Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính Số dư đầu kỳ Tăng trong kỳ - Thuê tài chính trong kỳ - Tăng khác Giảm trong kỳ - Mua lại TSCĐ thuê tài chính - Trả lại TSCĐ thuê tài chính - Giảm khác Số dư cuối kỳ Giá trị hao mòn luỹ kế Số dư đầu kỳ Tăng trong kỳ - Khấu hao trong kỳ - Tăng khác Giảm trong kỳ - Mua lại TSCĐ thuê tài chính - Trả lại TSCĐ thuê tài chính - Giảm khác Số dư cuối kỳ Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính - Tại ngày đầu kỳ - Tại ngày cuối kỳ 10. Tài sản cố định vô hình Khoản mục Quyền sử dụng đất có thời hạn Bản quyền, bằng sáng chế Phần mềm máy vi tính TSCĐ vô hình khác Tổng cộng Nguyên giá TSCĐ vô hình Số dư đầu kỳ Tăng trong kỳ - Mua trong kỳ - Tăng khác Giảm trong kỳ - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Số dư cuối kỳ Giá trị hao mòn luỹ kế Số dư đầu kỳ Tăng trong kỳ - Khấu hao trong kỳ - Tăng khác Giảm trong kỳ - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Số dư cuối kỳ Giá trị còn lại của TSCĐ VH - Tại ngày đầu kỳ - Tại ngày cuối kỳ 11. Bất động sản đầu tư Khoản mục Số đầu kỳ Tăng trong kỳ Giảm trong kỳ Số cuối kỳ Nguyên giá Bất động sản đầu tư - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Bất động sản đầu tư khác Giá trị hao mòn lũy kế - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Bất động sản đầu tư khác Giá trị còn lại của bất động sản đầu tư - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Bất động sản đầu tư khác 12. Tài sản Có khác 12.1. Chi phí XDCB dở dang, mua sắm TSCĐ chưa hoàn thành Cuối kỳ Đầu kỳ Mua sắm TSCĐ Sửa chữa TSCĐ Chi phí XDCB dở dang Trong đó, những công trình lớn: ….. ….. Cộng 12.2. Tài sản Có khác Cuối kỳ Đầu kỳ Chờ NSNN cấp bù CLLS, PQL TDĐT, TDXK, BL Chờ NSNN cấp PQL khác Tạm ứng nộp NSNN Tạm ứng để hoạt động nghiệp vụ Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên Lãi, phí phải thu Các khoản nợ phải thu khác Vật liệu, công cụ dụng cụ Chi phí trả trước Tài sản Có khác Dự phòng phải thu khó đòi Cộng 12.3. Lợi thế thương mại Kỳ trước Kỳ này Tổng giá trị Lợi thế thương mại Thời gian phân bổ - Giá trị LTTM đã phân bổ lũy kế đầu kỳ - Giá trị LTTM chưa phân bổ đầu kỳ Lợi thế thương mại tăng trong kỳ - Lợi thế thương mại phát sinh trong kỳ - Điều chỉnh do sự thay đổi giá trị của tài sản và công nợ có thể xác định được Lợi thế thương mại giảm trong kỳ - LTTM giảm do thanh lý, nhượng bán một phần hoặc toàn bộ TCTD - Giá trị LTTM phân bổ trong kỳ - Các điều chỉnh giảm khác của LTTM Tổng giá trị Lợi thế thương mại chưa phân bổ cuối kỳ 13. Nợ Chính phủ và NHNN Cuối kỳ Đầu kỳ 13.1. Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng VNĐ Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng ngoại tệ 13.2. Vay NSNN Vay NSNN bằng VND Vay NSNN bằng ngoại tệ 13.3. Vay NHNN Vay NHNN bằng VND Vay NHNN bằng ngoại tệ 13.4.Giao dịch bán và mua lại TPCP với KBNN Cộng 14. Tiền gửi, tiền vay của TCTD khác Cuối kỳ Đầu kỳ 14.1. Tiền gửi của TCTD khác Tiền gửi của TCTD trong nước bằng VND Tiền gửi của TCTD trong nước bằng ngoại tệ Tiền gửi của TCTD nước ngoài bằng VND Tiền gửi của TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ 14.2. Vay các TCTD khác Vay TCTD trong nước bằng ngoại tệ Vay TCTD trong nước bằng VND Vay TCTD nước ngoài bằng VND Vay TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ Cộng 15. Tiền gửi của khách hàng Cuối kỳ Đầu kỳ Tiền gửi không kỳ hạn - Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND - Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ Tiền gửi có kỳ hạn - Tiền gửi có kỳ hạn bằng VND - Tiền gửi có kỳ hạn bằng ngoại tệ Tiền gửi vốn chuyên dùng Tiền gửi vốn chuyên dùng bằng VND Tiền gửi vốn chuyên dùng bằng ngoại tệ Tiền gửi ký quỹ Các khoản bảo đảm thanh toán khác Cộng 16. Vốn nhận ủy thác đầu tư, cho vay Cuối kỳ Đầu kỳ Vốn nhận của Chính phủ Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài Cộng 17. Phát hành giấy tờ có giá Kỳ phiếu Tín phiếu Trái phiếu Giấy tờ có giá khác Cuối kỳ - Mệnh giá - Chiết khấu 7 - Phụ trội Đầu kỳ - Mệnh giá - Chiết khấu - Phụ trội 18. Các khoản nợ phải trả khác Cuối kỳ Đầu kỳ Phải trả cán bộ, CNV của NHPT Các khoản phải nộp Nhà nước Phải trả lãi tiền gửi, lãi tiền vay, lãi trái phiếu Các khoản lãi và phí vốn nhận ủy thác cho vay Các khoản phải trả người bán Các khoản phải trả, phải nộp khác Cộng 19. Dự phòng rủi ro cho vay Năm nay Năm trước - Số dư đầu kỳ - Tăng từ đầu kỳ đến hết kỳ báo cáo + Dự phòng trích lập + Tăng khác - Giảm từ đầu kỳ đến cuối kỳ báo cáo + Sử dụng để XLRR + Khác - Số dư cuối kỳ 20. Tình hình thay đổi một số chỉ tiêu VCSH của NHPT Vốn điều lệ Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ Vốn khác Quỹ đầu tư phát triền Quỹ Dự trữ bổ sung vốn điều lệ Quỹ dự phòng tài chính Quỹ khác thuộc vốn CSH KQHĐ chưa phân phối Tổng cộng A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số dư đầu kỳ Tăng trong kỳ - Tăng vốn trong kỳ - Kết quả hoạt động tăng trong kỳ - Trích bổ sung các quỹ trong kỳ - Chuyển từ quỹ dự trữ sang vốn Giảm trong kỳ - Sử dụng trong kỳ - Các khoản khác Số dư cuối kỳ 21. Kết quả hoạt động chưa phân phối (chỉ thuyết minh cho báo cáo năm) Chỉ tiêu Năm nay Năm trước Tổng thu nhập Tổng chi phí Kết quả hoạt động chưa phân phối năm nay 22. Tình hình thu nhập của cán bộ viên chức Chỉ tiêu Năm nay Năm trước
II. Thu nhập của cán bộ 1.Tổng quỹ lương (triệu VNĐ) 2.Tiền lương bình quân (triệu VNĐ/người/tháng) 23. Thu cấp bù chênh lệch lãi suất, thu phí quản lý 23.1. Thu cấp bù chênh lệch lãi suất: thuyết minh các chỉ tiêu chính tính cấp bù CLLS năm nay và năm trước. 23.2. Thu phí quản lý: thuyết minh các chỉ tiêu chính tính phí quản lý năm nay và năm trước. Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Phụ lục II BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ HƯỚNG DẪN LẬP, TRÌNH BÀY CÁC CHỈ TIÊU TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BTC ngày 07 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) _____________________
1. Báo cáo tài chính năm Mẫu số: B01/NHPT NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ___________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ______________________ BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc ngày ….tháng…..năm…… ĐVT: triệu đồng VN TT Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước Hướng dẫn cách lấy số liệu từ CĐTKKT (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) A Tài sản I Tiền mặt và chứng từ có giá trị ngoại tệ 100 1 DN TK 10 II Tiền gửi tại NHNN 110 2 DN TK 11 III Tiền gửi tại các TCTD khác 120 3 CT 120 = CT 121 + CT 122 1 Tiền gửi tại các TCTD khác 121 DN TK 131 -> 134 2 Dự phòng rủi ro (***) 122 DC TK 139 IV Cho vay khách hàng 200 4 DN TK 21, 22, 24, 252, 255, 26, 27, 28 và TK 29 tương ứng V Góp vốn, đầu tư dài hạn 220 5 CT 220 = CT 221 + CT 222+ CT223 +CT 224 + CT 225 1 Đầu tư vào công ty con 221 DN TK 341, 345 2 Góp vốn liên doanh 222 DN TK 342, 346 3 Đầu tư vào công ty liên kết 223 DN TK 343, 347 4 Đầu tư dài hạn khác 224 DN TK 344, 348 5 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (***) 225 DC TK 349 VI Tài sản cố định 230 CT 230 = CT 231 + CT 234 + CT 237 1 Tài sản cố định hữu hình 231 6 CT 231 = CT 232 + CT 233 a Nguyên giá TSCĐ hữu hình 232 DN TK 301 b Hao mòn TSCĐ hữu hình (***) 233 DC TK 3051 2 Tài sản cố định thuê tài chính 234 7 CT234=CT235+CT236 a Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính 235 DN TK 303 b Hao mòn TSCĐ thuê tài chính (***) 236 DC TK 3053 3 Tài sản cố định vô hình 237 8 CT 237 = CT 238+CT 239 a Nguyên giá TSCĐ vô hình 238 DN TK 302 b Hao mòn TSCĐ vô hình (***) 239 DC TK 3052 VII Tài sản Có khác 250 9 CT 250 = CT 251+ CT 265 + CT 266 + CT 267 1 Các khoản phải thu 251 CT 251 = CT 252 + CT 260 1.1 Các khoản nợ phải thu 252 CT 252 = CT 253 + CT 254 + CT 255 + CT 256 + CT257 a Chờ NSNN thanh toán 253 DN TK 3539 b Tạm ứng 254 DN TK 3531, 3612, 3613, 3622, 3623 c Lãi, phí phải thu 255 DN TK 39 d Các khoản phải thu khác 256 DN TK 351, 352, 3532, 3535,355, 3591, 3592, 3614, 3615, 3619, 3629, 369. e Dự phòng phải thu khó đòi (***) 257 DC TK 3597, 3598, 3599 1.2 Phải thu trong hoạt động thanh toán 260 CT 260 = CT 261 + CT 262 a Chờ thanh toán ghi thu-ghi chi vốn ODA cho vay lại 261 Chênh lệch DN>DC TK 54 b Thanh toán khác 262 Chênh lệch DN>DC TK (50, 51) 2 Vật liệu, công cụ dụng cụ 265 DN TK 31 3 Xây dựng cơ bản, mua sắm TSCĐ 266 DN TK 32 4 Tài sản Có khác 267 DN TK 38 (Trừ TK 384), (DN-DC) TK 47 TỔNG TÀI SẢN CÓ 300 CT 300 = CT 100 + CT 110 + CT 120 + CT 200 + CT 220+ CT 230 + CT 250 B NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU I Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 510 10 CT 510 = CT 511+ CT 512 + CT 513 + CT 514 1 Tiền gửi của KBNN 511 DC TK 401, 402 2 Vay NHNN 512 DC TK 403, 404 3 Vay NSNN 513 DC TK 407, 408 4 Giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với KBNN 514 DC TK 405 II Tiền gửi, tiền vay các TCTD khác 520 11 CT 520 = CT 521 + CT 522 1 Tiền gửi của các TCTD khác 521 DC TK 411, 412, 413, 414 2 Vay các TCTD khác 522 DC TK 415, 416, 417, 418, 419 III Tiền gửi của khách hàng 530 12 CT 530 = CT 531+ CT 532 + CT 533 1 Tiền gửi của khách hàng trong nước 531 DC TK 421, 422 2 Tiền gửi của khách hàng nước ngoài 532 DC TK 425,426 3 Ký quỹ, tiền gửi bảo đảm thanh toán 533 DC TK 427,428 IV Vốn nhận uỷ thác đầu tư 540 13 CT 540 = CT 541 + CT 542 + CT 545 + CT 548 1 Nhận vốn ODA cho vay lại 541 DC TK 4412, 4422 (chi tiết) 2 Vốn uỷ thác hỗ trợ sau đầu tư 542 CT 542 = CT 543 + CT 544 a Vốn nhận uỷ thác hỗ trợ sau đầu tư 543 DC TK 44 (chi tiết) b Cấp hỗ trợ sau đầu tư (***) 544 DN TK 3841 3 Vốn uỷ thác cấp phát 545 CT 545 = CT 546 +CT 547 a Vốn nhận uỷ thác cấp phát 546 DC TK 44 (chi tiết) b Cấp phát uỷ thác (***) 547 DN TK 3842, 3843 4 Vốn uỷ thác cho vay 548 CT 548 = CT 549 + CT 550 a Vốn nhận ủy thác cho vay 549 DC TK 44 (chi tiết) b Cho vay ủy thác (***) 550 DN TK 251, 253, 254, 256 và TK 29 tương , ứng V Phát hành giấy tờ có giá 560 14 (DC- DN) TK 43 VI Các tài sản Nợ khác 600 CT 600 = CT 610 + CT 630 + CT 640 + CT 645 1 Các khoản phải trả 610 CT 610 = CT 611 + CT 620 1.1 Các khoản nợ phải trả 611 15 CT 611 = CT 612 + CT 613 + CT 614 + CT 615 a Lãi, phí phải trả 612 DC TK 49 b Phải trả CBVC 613 DC TK 462 c Các khoản phải nộp Nhà nước 614 DC TK 453 d Các khoản phải trả phải nộp khác 615 DC TK 45 (trừ 453), 46 (trừ 462, 466) 1.2 Phải trả trong hoạt động thanh toán 620 CT 620 = CT 621+ CT 622 a Chờ thanh toán ghi thu-ghi chi vốn ODA cho vay lại 621 Chênh lệch DN b Phải trả khác trong hoạt động thanh toán 622 Chênh lệch DN 2 Quỹ dự phòng rủi ro 630 CT 630 = CT 631+ CT 632 a Quỹ dự phòng rủi ro cho vay 631 16 DC TK 4897 b Dự phòng rủi ro khác 632 DC TK 489 (trừ TK4897) 3 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 640 DC TK 484 4 Tài sản Nợ khác 645 DC TK 482, 488, (DC-DN) TK 47 VII Vốn chủ sở hữu 700 17 CT 700 = CT 710 + CT 720+ CT 730 + CT 740+ CT 750 + CT 760 1 Vốn của NHPT 710 CT 710 = CT 711 + CT 712 + CT 719 a Vốn điều lệ 711 DC TK 601 b Vốn đầu tư XDCB 712 DC TK 602 c Vốn khác 719 DC TK 609 2 Quỹ của NHPT 720 CT 720 = CT 721 + CT 722 + CT723 + CT 724 a Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ 721 DC TK 611 b Quỹ đầu tư phát triển 722 DC TK 612 c Quỹ dự phòng tài chính 723 DC TK 613 d Quỹ khác thuộc VCSH 724 DC TK 619 3 Chênh lệch tỷ giá hối đoái (*) 730 DC-DN TK 63 4 Chênh lệch đánh giá lại tài sản (*) 740 DC-DN TK 64 5 Kết quả hoạt động chưa phân phối kỳ trước (*) 750 DC-DN TK 692 6 Kết quả hoạt động chưa phân phối kỳ này (*) 760 18 DC- DN TK 691 TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU 800 CT 800 = CT 510 + CT 520 + CT 530 + CT 540 + CT 560 + CT 600 + CT 700 CÁC CHỈ TIÊU NGOẠI BẢNG TT Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước Hướng dẫn cách lấy số liệu từ bảng CĐTKKT 1 2 3 4 5 6 7 1 Bảo lãnh vay vốn 901 TK 921 2 Cam kết cho vay không hủy ngang 905 TK 924 3 Cam kết trong nghiệp vụ thư tín dụng (L/C) 910 TK 925 4 Bảo lãnh khác 915 TK 922, 928 5 Cam kết khác 920 TK 929 6 Lãi cho vay và phí chưa thu được 930 4.4 TK 94 7 Nợ khó đòi đã xử lý 950 TK 97 8 Tài sản và chứng từ khác 970 TK 992, 993, 994, 995, 999 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: - DN là chữ viết tắt “Dư nợ”; DC là chữ viết tắt “Dư có”; CT là chữ viết tắt “Chỉ tiêu”. - Những chỉ tiêu đánh dấu (*): nếu DN>DC thì ghi ở dạng số âm. - Những chỉ tiêu đánh dấu (***): ghi ở dạng số âm. - Khi lập Báo cáo tình hình tài chính phải loại trừ các giao dịch phát sinh trong nội bộ NHPT. - Chỉ tiêu nào không phát sinh thì không phải trình bày trên báo cáo. Mẫu số: B02/NHPT NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ___________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ___________________ BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG Cho năm tài chính kết thúc ngày …tháng…năm… ĐVT: triệu đồng VN TT Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước Hướng dẫn cách lấy số liệu từ CĐTKKT (áp dụng cho BCKQHĐ) 1 2 3 4 5 6 7 1 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 10 CT10 = CT11+ CT12 + CT13 1.1 Thu lãi tiền gửi 11 DC TK 701 1.2 Thu lãi cho vay 12 DC TK 702 1.3 Thu khác từ hoạt động nghiệp vụ 13 20 DC TK 704, 706, 709 2 Chi phí lãi và các chi phí tương tự 20 CT20 = CT21+ CT22+ CT23+ CT24 2.1 Chi trả lãi tiền gửi 21 DN TK 801 2.2 Chi trả lãi tiền vay 22 DN TK 802 2.3 Chi trả lãi phát hành giấy tờ có giá 23 DN TK 803 2.4 Chi khác cho hoạt động nghiệp vụ 24 DN TK 809 I Chênh lệch thu - chi từ lãi và các khoản tương tự 30 CT30 = CT10 – CT20 3 Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ 31 DC TK 71 4 Chi phí từ hoạt động dịch vụ 32 DN TK 81 II Chênh lệch thu – chi từ hoạt động dịch vụ 40 CT 40 = CT31-CT32 III Chênh lệch thu chi từ hoạt động kinh doanh ngoại hối 50 Chênh lệch thu chi giữa số dư TK 72 và TK 82 5 Thu nhập từ hoạt động khác 71 DC TK 74, 79 (không bao gồm phần hoàn nhập dự phòng rủi ro hạch toán vào thu nhập khác) 6 Chi phí hoạt động khác 72 DN TK 84, 89 IV Chênh lệch thu chi từ hoạt động khác 80 CT80 = CT71-CT72 V Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 90 DC TK78 VI Chi phí hoạt động 100 DN TK 831, 832, 833, 85, 86, 87 và chênh lệch giữa DN TK 882 phần chi phí dự phòng không thuộc rủi ro tín dụng trừ phần hoàn nhập dự phòng tương ứng đã hạch toán thu nhập khác (nếu có) VII Chênh lệch thu chi trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 110 CT110 = CT30+CT40+CT50+CT80+CT90-CT100 VIII Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 120 Chênh lệch DN TK 882 phần dự phòng rủi ro tín dụng trừ phần hoàn nhập dự phòng rủi ro tín dụng tương ứng hạch toán vào thu nhập khác (nếu có). IX Chênh lệch thu chi 130 CT130 = CT110-CT120 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: - DN là chữ viết tắt “Dư nợ”; DC là chữ viết tắt “Dư có”; CT là chữ viết tắt “Chỉ tiêu”. - Khi lập Báo cáo kết quả hoạt động mẫu B02/NHPT phải loại trừ các giao dịch phát sinh trong nội bộ NHPT. - Chỉ tiêu nào không phát sinh thì không phải trình bày trên báo cáo. - Cách lấy số liệu để lập báo cáo KQHĐ (số dư Có/Nợ các TK thu nhập/chi phí) là số dư của các tài khoản trên Bảng cân đối tài khoản kế toán sau khi đã xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái, chênh lệch đánh giá lại tài sản vào các tài khoản thu nhập, chi phí phù hợp nhưng chưa kết chuyển thu nhập, chi phí vào tài khoản kết quả hoạt động năm nay). - Cột 7 là cột hướng dẫn lấy số liệu, NHPT không đưa các nội dung này khi lập và trình bày báo cáo tài chính. Mẫu số: B03/NHPT NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM _____________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ___________________ BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp gián tiếp) Cho năm tài chính kết thúc ngày ….. tháng …. năm …. Đơn vị tính: triệu đồng VN TT Chỉ tiêu Thuyết minh Năm nay Năm trước Cách lấy số liệu 1 2 3 4 5 6 Lưu chuyển tiền từ hoạt động nghiệp vụ 1 Chênh lệch thu chi Lấy từ Báo cáo kết quả hoạt động. Điều chỉnh cho các khoản: 2 Khấu hao TSCĐ Số dư trong năm của TK 871. 3 Dự phòng rủi ro tín dụng, giảm giá, đầu tư tăng thêm/(hoàn nhập) trong năm Số dư trong năm của TK 882; số dự phòng rủi ro hoàn nhập trong năm được hạch toán vào thu nhập. 4 Cấp bù CLLS, PQL phải thu trong kỳ (thực tế chưa thu) Cấp bù CLLS & PQL hạch toán vào thu nhập trong kì nhưng chưa thu. 5 (Lãi)/ lỗ do thanh lý TSCĐ Chênh lệch số tiền thu được do bán thanh lý TSCĐ trừ (-) chi phí thanh lý trừ (-) giá trị còn lại đã ghi nhận vào Báo cáo kết quả kinh doanh. 6 (Lãi)/ lỗ do thanh lý những khoản đầu tư, góp vốn dài hạn vào đơn vị khác, lãi, cổ tức nhận được, lợi nhuận được chia từ hoạt động đầu tư, góp vốn dài hạn Chênh lệch giữa số tiền thu được khi bán khoản đầu tư vào đơn vị khác với giá trị ghi sổ kế toán; cổ tức nhận được từ hoạt động đầu tư. 7 Chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện Số kết chuyển vào kết quả kinh doanh cuối của kỳ báo cáo TK 63. 8 Các điều chỉnh khác Căn cứ vào tính chất của khoản điều chỉnh mà đưa vào luồng tiền thích hợp Những thay đổi về tài sản và công nợ hoạt động Những thay đổi về tài sản hoạt động 9 (Tăng)/ Giảm tiền gửi tại các TCTD khác Chênh lệch giữa số kỳ này với số kỳ trước của chỉ tiêu tiền gửi tại các TCTD trong nước và ở nước ngoài (trừ các khoản mục tiền gửi có đủ tiêu chuẩn tính vào tiền, tương đương tiền) 10 (Tăng)/ Giảm cho vay khách hàng Chênh lệch giữa số dư nợ kỳ này và số dư nợ kỳ trước của khoản mục cho vay khách hàng trên Báo cáo tình hình tài chính. 11 (Tăng)/ Giảm khoản chờ NSNN thanh toán về cấp bù CLLS, PQL Chênh lệch giữa số dư kỳ này và số dư kỳ trước của chỉ tiêu chờ NSNN thanh toán về cấp bù CLLS, PQL trên Báo cáo tình hình tài chính cộng (+) chỉ tiêu 04 - Mục I. 12 (Giảm)/Tăng nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản Chênh lệch giữa số dư kỳ này và số dư kỳ trước của chỉ tiêu dự phòng trừ đi chỉ tiêu 03 – Mục I (các khoản dự phòng phản ánh bên TS Có) 13 (Tăng)/ Giảm khác về tài sản hoạt động Chênh lệch giữa số kỳ này với số kỳ trước của các chỉ tiêu “các khoản phải thu” còn lại,“tài sản có khác” và các chỉ tiêu đã điều chỉnh ở khoản mục khác; điều chỉnh các khoản (lãi)/ lỗ do chênh lệch tỷ giá lũy kế không kết chuyển vào thu nhập/chi phí; điều chỉnh các khoản (lãi)/ lỗ do đánh giá lại tài sản. Những thay đổi về công nợ hoạt động 14 Tăng/ (Giảm) các khoản nợ Chính phủ và NHNN Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu các khoản nợ Chính phủ và NHNN trên Báo cáo tình hình tài chính. 15 Tăng/ (Giảm) tiền gửi, tiền vay của TCTD khác Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu tiền gửi, tiền vay các TCTD khác trên Báo cáo tình hình tài chính. 16 Tăng/ (Giảm) tiền gửi của khách hàng Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu tiền gửi của khách hàng trên Báo cáo tình hình tài chính. 17 Tăng/ (Giảm) vốn nhận ủy thác đầu tư Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu vốn ủy thác trên Báo cáo tình hình tài chính. 18 Tăng/ (Giảm) phát hành giấy tờ có giá Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu “Phát hành giấy tờ có giá” trên Báo cáo tình hình tài chính 19 Tăng/ (Giảm) nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản Chênh lệch số dư kỳ này và số dư kỳ trước các TK dự phòng trừ (-) chỉ tiêu 03- Mục I (các khoản dự phòng phản ánh bên nợ phải trả và VCSH) 20 Tăng/(Giảm) khác về công nợ hoạt động Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của các tài sản nợ khác và các chỉ tiêu đã điều chỉnh ở khoản mục khác I Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh ∑(CT01-CT20) Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1 Mua sắm TSCĐ (*) Số tiền đã chi ra mua sắm TSCĐ theo nguyên giá trong kỳ báo cáo tăng. 2 Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ Số tiền thu được từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ. 3 Tiền chi từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (*) Số tiền chi ra từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (bao gồm cả chi phí bù đắp cho giá trị còn lại). 4 Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác (Chi đầu tư mua công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, và các khoản đầu tư dài hạn khác) (*) Số tiền chi ra trong kỳ để đầu tư vào các Đơn vị khác (Chi đầu tư mua công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, và các khoản đầu tư dài hạn khác). 5 Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác (Thu bán, thanh lý công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, các khoản đầu tư dài hạn khác) Số tiền thu hồi về trong kỳ từ đầu tư vào các Đơn vị khác (Thu bán, thanh lý công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, các khoản đầu tư dài hạn khác). 6 Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn Số tiền thực thu phản ánh tiền cổ tức nhận được, lợi nhuận được chia do đầu tư, góp vốn dài hạn. II Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư ∑(CT01- CT06) Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1 Tăng vốn Vốn tăng bằng tiền 2 (Giảm) vốn Vốn giảm bằng tiền 3 Tăng quỹ thuộc VCSH Tăng quỹ bằng tiền 4 (Giảm) quỹ thuộc VCSH Chi từ các quỹ thuộc VCSH III Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính ∑(CT01-CT04) IV Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (I+II+III) và bằng số chênh lệch giữa (VII-VI-V) V Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm đầu kỳ Chỉ tiêu “tiền và tương đương tiền cuối kỳ” của báo báo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước. VI Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá VII Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm cuối kỳ Số kỳ này của các chỉ tiêu “tiền mặt tại quỹ”; “tiền gửi tại NHNN”; tiền gửi tại các TCTD khác không kỳ và đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày gửi Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: - Cột 6 là cột hướng dẫn cách lấy số liệu chung nhất và không đưa nội dung cột này khi lập và trình bày báo cáo LCTT. - Chỉ tiêu (*)/() trên báo cáo LCTT là các chỉ tiêu được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn. Mẫu số: B04/NHPT NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ____________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ___________________ THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc ngày … tháng…năm… (hoặc Quý …năm….)
1. Quyết định thành lập và hoạt động, thời hạn có giá trị; 2. Hình thức sở hữu vốn; 3. Thành phần của Hội đồng quản trị (Tên, chức danh của từng người); 4. Thành phần Ban Giám đốc (Tên, chức danh từng người); 5. Trụ sở chính.........; Số chi nhánh:............. 6. Tổng số cán bộ, công nhân viên:…. II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán 1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày …./…../…… kết thúc vào ngày …../…./….) 2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán III.Chế độ kế toán áp dụng 1. Chế độ kế toán áp dụng; 2. Hình thức kế toán áp dụng; IV. Chính sách kế toán áp dụng 1. Chuyển đổi tiền tệ 2. Nguyên tắc ghi nhận thu nhập - chi phí 3. Kế toán đối với cho vay khách hàng: - Nguyên tắc ghi nhận khoản vay; - Cơ sở trích lập Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng: 4. Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ và khấu hao TSCĐ 4.1. Kế toán TSCĐ vô hình - Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ vô hình - Phương pháp tính khấu hao TSCĐ vô hình 4.2. Kế toán TSCĐ hữu hình - Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình - Phương pháp tính khấu hao TSCĐ hữu hình 5. Vốn chủ sở hữu - Vốnđiều lệ - Trích lập và sử dụng các Quỹ từ chênh lệch (Thu – Chi) 6. Các hoạt động uỷ thác chịu rủi ro tín dụng: 7. Các điều chỉnh số liệu kì kế toán trước VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính và báo cáo kết quả hoạt động(ĐVT: triệu đồng VN) 1. Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ Cuối kỳ Đầu kỳ Tiền mặt tại quỹ bằng VNĐ Tiền mặt tại quỹ bằng ngoại tệ Chứng từ có giá trị ngoại tệ Cộng 2. Tiền gửi tại NHNN Việt Nam Cuối kỳ Đầu kỳ Tiền gửi thanh toán tại NHNN -Bằng VNĐ - Bằng ngoại tệ Cộng 3. Tiền gửi tại các TCTD khác Cuối kỳ Đầu kỳ Tiền gửi tại các TCTD khác * Theo kì hạn - TG không kỳ hạn - TG có kỳ hạn - TG chuyên dùng * Theo phạm vi - TG tại các TCTD trong nước bằng VND - TG tại các TCTD trong nước bằng ngoại tệ - TG tại các TCTD nước ngoài bằng VND - TG tại các TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ * Dự phòng rủi ro (***) Cộng 4. Cho vay khách hàng 4.1. Phân tích chất lượng nợ cho vay: Cuối kỳ Đầu kỳ Tổng dư nợ - Nợ quá hạn - Nợ chờ xử lý - Nợ cho vay được khoanh + Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ + Tỷ lệ nợ khoanh trên tổng dư nợ 4.2. Cơ cấu tín dụng khách hàng: Cuối kỳ Đầu kỳ Cho vay tín dụng đầu tư, tín dụng xuất khẩu Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước Cho vay từ nguồn vốn uỷ thác đầu tư Cho vay khác Trả thay khách hàng Cộng 4.3. Cơ cấu theo loại cho vay Cuối kỳ Đầu kỳ *** Cho vay đối với tổ chức, cá nhân trong nước: - Cho vay ngắn hạn HTXK Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay ngắn hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay trung hạn tín dụng đầu tư Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay trung hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay dài hạn tín dụng đầu tư Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay dài hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay lại vốn ODA Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn nhận uỷ thác của các TCTCQT Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay theo thỏa thuận Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay lại vốn vay nước ngoài NHPT chịu rủi ro tín dụng Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn huy động khác Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay thí điểm dưới 12 tháng: Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay VIDIFI bằng VNĐ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay DA đường ôtô cao tốc HN-HP bằng ngoại tệ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay hỗ trợ người lao động MVL theo QĐ 30 của TTg Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn uỷ thác của NSĐP Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn uỷ thác khác Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn uỷ thác của BTC bằng ngoại tệ Trong đó: nợ quá hạn - Trả thay bảo lãnh Trong đó: nợ quá hạn -Nợ chờ xử lý - Tổng dư nợ cho vay trong nước - Tổng dư nợ quá hạn cho vay trong nước *** Cấp HT SĐT, cấp phát đối với các tổ chức, cá nhân trong nước - Cấp hỗ trợ sau đầu tư Trong đó: + bằng NSTW + bằng NSĐP - Cấp phát vốn uỷ thác Trong đó: + tạm ứng + cấp phát khối lượng hoàn thành - Cấp phát khác (Thuỷ điện Sơn La) Trong đó: + tạm ứng + cấp phát khối lượng hoàn thành *** Cho vay đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài: - Cho vay ngắn hạn Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay trung hạn Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay dài hạn Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay khác Trong đó: nợ quá hạn 4.4. Lãi cho vay và phí chưa thu được Cuối kỳ Đầu kỳ *** Cho vay đối với tổ chức, cá nhân trong nước: - Cho vay ngắn hạn HTXK + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay ngắn hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay trung hạn tín dụng đầu tư + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay trung hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay dài hạn tín dụng đầu tư + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay dài hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay lại vốn ODA + Lãi cho vay chưa thu được + Phí chưa thu được - Cho vay vốn nhận uỷ thác của các TCTCQT +Lãi cho vay chưa thu được + Phí chưa thu được - Cho vay theo thỏa thuận + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay lại vốn vay nước ngoài NHPT chịu rủi ro tín dụng + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay vốn huy động khác + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay thí điểm dưới 12 tháng: + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay VIDIFI bằng VNĐ + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay DA đường ôtô cao tốc HN-HP bằng ngoại tệ + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay hỗ trợ người lao động MVL theo QĐ 30 của TTg + Lãi cho vay chưa thu được - Cho vay vốn uỷ thác của NSĐP + Lãi cho vay chưa thu được + Phí chưa thu được - Cho vay vốn uỷ thác khác + Lãi cho vay chưa thu được + Phí chưa thu được - Cho vay vốn uỷ thác của BTC bằng ngoại tệ + Lãi cho vay chưa thu được + Phí chưa thu được - Trả thay bảo lãnh + Lãi chưa thu được 5. Góp vốn, đầu tư dài hạn Đầu kỳ Tăng từ đầu năm đến hết kì báo cáo Giảm từ đầu năm đến hết kì báo cáo Cuối kỳ Đầu tư vào công ty con Góp vốn liên doanh Đầu tư vào công ty liên kết Đầu tư dài hạn khác Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (***) Cộng 6. Tài sản cố định hữu hình Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc thiết bị Phương tiện vận tải, truyền dẫn Thiết bị dụng cụ quản lý TSCĐ khác Tổng cộng Nguyên giá TSCĐ hữu hình Số dư đầu kỳ Tăng trong kỳ - Mua trong kỳ - Đầu tư XDCB hoàn thành - Tăng khác Giảm trong kỳ - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Số dư cuối kỳ Giá trị hao mòn luỹ kế Số dư đầu kỳ Tăng trong kỳ - Khấu hao trong kỳ - Tăng khác Giảm trong kỳ - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Số dư cuối kỳ Giá trị còn lại của TSCĐ HH - Tại ngày đầu kỳ - Tại ngày cuối kỳ 7. Tài sản cố định thuê tài chính Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc thiết bị Phương tiện vận tải, truyền dẫn Thiết bị dụng cụ quản lý TSCĐ khác Tổng cộng Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính Số dư đầu kỳ Tăng trong kỳ - Thuê tài chính trong kỳ - Tăng khác Giảm trong kỳ - Mua lại TSCĐ thuê tài chính - Trả lại TSCĐ thuê tài chính - Giảm khác Số dư cuối kỳ Giá trị hao mòn luỹ kế Số dư đầu kỳ Tăng trong kỳ - Khấu hao trong kỳ - Tăng khác Giảm trong kỳ - Mua lại TSCĐ thuê tài chính - Trả lại TSCĐ thuê tài chính - Giảm khác Số dư cuối kỳ Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính - Tại ngày đầu kỳ - Tại ngày cuối kỳ 8. Tài sản cố định vô hình Khoản mục Quyền sử dụng đất có thời hạn Bản quyền, bằng sáng chế Phần mềm máy vi tính TSCĐ vô hình khác Tổng cộng Nguyên giá TSCĐ vô hình Số dư đầu kỳ Tăng trong kỳ - Mua trong kỳ - Tăng khác Giảm trong kỳ - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Số dư cuối kỳ Giá trị hao mòn luỹ kế Số dư đầu kỳ Tăng trong kỳ - Khấu hao trong kỳ - Tăng khác Giảm trong kỳ - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Số dư cuối kỳ Giá trị còn lại của TSCĐ VH - Tại ngày đầu kỳ - Tại ngày cuối kỳ 9. Tài sản Có khác 9.1. Chi phí XDCB dở dang, mua sắm TSCĐ chưa hoàn thành Cuối kỳ Đầu kỳ Mua sắm TSCĐ Sửa chữa TSCĐ Chi phí XDCB dở dang Trong đó, những công trình lớn: ….. ….. Cộng 9.2. Tài sản Có khác Cuối kỳ Đầu kỳ Chờ NSNN cấp bù CLLS, PQL TDĐT, TDXK, BL Chờ NSNN cấp PQL khác Tạm ứng nộp NSNN Tạm ứng để hoạt động nghiệp vụ Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên Lãi, phí phải thu Các khoản nợ phải thu khác Vật liệu, công cụ dụng cụ Chi phí trả trước Tài sản Có khác Dự phòng phải thu khó đòi Cộng 10. Nợ Chính phủ và NHNN Cuối kỳ Đầu kỳ 10.1. Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng VNĐ Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng ngoại tệ 10.2. Vay NSNN Vay NSNN bằng VND Vay NSNN bằng ngoại tệ 10.3. Vay NHNN Vay NHNN bằng VND Vay NHNN bằng ngoại tệ 10.4. Giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước Cộng 11. Tiền gửi, tiền vay của TCTD khác Cuối kỳ Đầu kỳ 11.1. Tiền gửi của TCTD khác Tiền gửi của TCTD trong nước bằng VND Tiền gửi của TCTD trong nước bằng ngoại tệ Tiền gửi của TCTD nước ngoài bằng VND Tiền gửi của TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ 11.2. Vay các TCTD khác Vay TCTD trong nước bằng ngoại tệ Vay TCTD trong nước bằng VND Vay TCTD nước ngoài bằng VND Vay TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ Cộng 12. Tiền gửi của khách hàng Cuối kỳ Đầu kỳ Tiền gửi không kỳ hạn - Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND - Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ Tiền gửi có kỳ hạn - Tiền gửi có kỳ hạn bằng VND - Tiền gửi có kỳ hạn bằng ngoại tệ Tiền gửi vốn chuyên dùng Tiền gửi vốn chuyên dùng bằng VND Tiền gửi vốn chuyên dùng bằng ngoại tệ Tiền gửi ký quỹ Các khoản bảo đảm thanh toán khác Cộng 13. Vốn nhận ủy thác đầu tư, cho vay Cuối kỳ Đầu kỳ Vốn nhận của Chính phủ Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài Cộng 14. Phát hành giấy tờ có giá Kỳ phiếu Tín phiếu Trái phiếu Giấy tờ có giá khác Cuối kỳ - Mệnh giá - Chiết khấu 7 - Phụ trội Đầu kỳ - Mệnh giá - Chiết khấu - Phụ trội 15. Các khoản nợ phải trả khác Cuối kỳ Đầu kỳ Phải trả cán bộ, CNV của NHPT Các khoản phải nộp Nhà nước Phải trả lãi tiền gửi, lãi tiền vay, lãi trái phiếu Các khoản lãi và phí vốn nhận ủy thác cho vay Các khoản phải trả người bán Các khoản phải trả, phải nộp khác Cộng 16. Dự phòng rủi ro cho vay Năm nay Năm trước - Số dư đầu kỳ - Tăng từ đầu kỳ đến hết kỳ báo cáo + Dự phòng trích lập + Tăng khác - Giảm từ đầu kỳ đến cuối kỳ báo cáo + Sử dụng để XLRR + Khác - Số dư cuối kỳ 17. Tình hình thay đổi một số chỉ tiêu VCSH của NHPT Vốn điều lệ Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ Vốn khác Quỹ đầu tư phát triền Quỹ Dụ trữ bổ sung vốn điều lệ Quỹ dự phòng tài chính Quỹ khác thuộc vốn CSH KQHĐ chưa phân phối Tổng cộng A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số dư đầu kỳ Tăng trong kỳ - Tăng vốn trong kỳ - Kết quả hoạt động tăng trong kỳ - Trích bổ sung các quỹ trong kỳ - Chuyển từ quỹ dự trữ sang vốn Giảm trong kỳ - Sử dụng trong kỳ - Các khoản khác Số dư cuối kỳ 18. Kết quả hoạt động chưa phân phối (chỉ thuyết minh cho báo cáo năm) Chỉ tiêu Năm nay Năm trước Tổng thu nhập Tổng chi phí Kết quả hoạt động chưa phân phối năm nay 19. Tình hình thu nhập của cán bộ viên chức (chỉ thuyết minh cho báo cáo năm) Chỉ tiêu Năm nay Năm trước
II. Thu nhập của cán bộ 1.Tổng quỹ lương (triệu VNĐ) 2.Tiền lương bình quân (triệu VNĐ/người/tháng) 20. Thu cấp bù chênh lệch lãi suất, thu phí quản lý (chỉ thuyết minh cho báo cáo năm) 20.1. Thu cấp bù chênh lệch lãi suất: thuyết minh các chỉ tiêu chính tính cấp bù CLLS năm nay và năm trước. 20.2. Thu phí quản lý: thuyết minh các chỉ tiêu chính tính phí quản lý năm nay và năm trước. Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) 2. Báo cáo tài chính giữa niên độ Mẫu số: B01a/NHPT NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM _____________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________________ BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (Dạng đầy đủ) Quý …..năm ….. Tại ngày ….tháng……năm…… ĐVT: triệu đồng VN T T Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Số cuối quý Số đầu năm (1) (2) (3) (4) (5) (6) A Tài sản I Tiền mặt và chứng từ có giá trị ngoại tệ 100 1 ....(^) TỔNG TÀI SẢN CÓ B NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU I Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 510 10 ....(^) VII Vốn chủ sở hữu 700 17 ....(^) 6 Kết quả hoạt động chưa phân phối kỳ này (*) 760 18 Chênh lệch TK loại 7 trừ (-) TK loại 8 (Nếu chênh lệch âm thì ghi bằng số âm) ....(^) Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: + (^) nội dung và mã số này trên báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ tương tự như các chỉ tiêu của Báo cáo tình hình tài chính năm – mẫu số B01/NHPT. + Các chỉ tiêu ngoại bảng trên báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ tương tự như các chỉ tiêu ngoại bảng của Báo cáo tình hình tài chính năm – mẫu số B01/NHPT. + Mẫu này sử dụng cho báo cáo quý. + Chỉ tiêu nào không phát sinh thì không phải trình bày trên báo cáo. Mẫu số: B01b/NHPT NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ___________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________________ BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (Dạng tóm lược) Quý …..năm ….. Tại ngày ….tháng……năm…… ĐVT: triệu đồng VN T T Chỉ tiêu Mã số Thuyếtminh Số cuối quý Số đầu năm (1) (2) (3) (4) (5) (6) A Tài sản I Tiền mặt và chứng từ có giá trị ngoại tệ 100 II Tiền gửi tại NHNN 110 III Tiền gửi tại các TCTD khác 120 IV Cho vay khách hàng 200 V Góp vốn, đầu tư dài hạn 220 VI Tài sản cố định 230 VII Tài sản Có khác 250 Tổng cộng tài sản Có 300 B Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu I Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 510 II Tiền gửi, tiền vay các TCTD khác 520 III Tiền gửi của khách hàng 530 IV Vốn nhận uỷ thác đầu tư 540 V Phát hành giấy tờ có giá 560 VI Các tài sản Nợ khác 600 VII Vốn chủ sở hữu 700 Tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu 800 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Mẫu số: B02a/NHPT NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM __________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc __________________________ BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIỮA NIÊN ĐỘ (Dạng đầy đủ) Quý... năm... ĐVT: triệu đồng VN TT Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Quý... Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này Năm nay Năm trước Năm nay Năm trước (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) .. (*) I Chênh lệch thu chi từ lãi và các khoản tương tự ... (*) Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú:(*) Nội dung các chỉ tiêu và mã số trên báo cáo này tương tự như các chỉ tiêu của Báo cáo kết quả hoạt động năm - Mẫu số B02/NHPT. Mẫu số: B02b/NHPT NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ____________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _________________________ BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIỮA NIÊN ĐỘ (Dạng tóm lược) Quý... năm... Đơn vị tính: triệu đồng VN TT Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Quý... Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này Năm nay Năm trước Năm nay Năm trước (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) I Chênh lệch thu chi từ lãi và các khoản tương tự II Chênh lệch thu – chi từ hoạt động dịch vụ III Chênh lệch thu chi từ hoạt động kinh doanh ngoại hối IV Chênh lệch thu chi từ hoạt động khác V Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần VI Chi phí hoạt động VII Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng VIII Chênh lệch thu chi Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Mẫu số: B03a/NHPT NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM __________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ______________________ BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ (Dạng đầy đủ) (Theo phương pháp gián tiếp) Quý ……năm……(*) Đơn vị tính: triệu đồng VN TT Chỉ tiêu Thuyết minh Lũy kế từ đầu kỳ đến cuối kỳ này Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 Lưu chuyển tiền từ hoạt động nghiệp vụ ………………………………(^) Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: - (^) nội dung các chỉ tiêu và mã số này trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ dạng đầy đủ tương tự như các chỉ tiêu trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm - mẫu số B03/NHPT. - (*): Mẫu này sử dụng cho báo cáo quý. - Chỉ tiêu nào không phát sinh thì không phải trình bày trên báo cáo. Mẫu số: B03b/NHPT NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ___________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________________ BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ (Dạng tóm lược) (Theo phương pháp gián tiếp) Quý ……năm……(*) Đơn vị tính: triệu đồng VN TT Chỉ tiêu Thuyết minh Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 I Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động nghiệp vụ II Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư III Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính IV Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ V Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm đầu kỳ VI Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá VII Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm cuối kỳ Ghi chú: - (*): Mẫu này sử dụng cho báo cáo quý. Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Mẫu số: B04a/NHPT NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM _________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ______________________ THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC Quý …năm….
1. Quyết định thành lập và hoạt động, thời hạn có giá trị; 2. Hình thức sở hữu vốn; 3. Thành phần của Hội đồng quản trị (Tên, chức danh của từng người); 4. Thành phần Ban Giám đốc (Tên, chức danh từng người); 5. Trụ sở chính.........; Số chi nhánh:.............; II. Niên độ kế toán áp dụng 1. Niên độ kế toán 2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán III.Chế độ kế toán áp dụng 1. Chế độ kế toán áp dụng; 2. Hình thức kế toán áp dụng; IV. Chính sách kế toán áp dụng 1. Chuyển đổi tiền tệ 2. Nguyên tắc ghi nhận thu nhập - chi phí 3. Kế toán đối với cho vay khách hàng: - Nguyên tắc ghi nhận khoản vay; - Cơ sở trích lập Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng: 4. Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ và khấu hao TSCĐ 4.1. Kế toán TSCĐ vô hình - Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ vô hình - Phương pháp tính khấu hao TSCĐ vô hình 4.2. Kế toán TSCĐ hữu hình - Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình - Phương pháp tính khấu hao TSCĐ hữu hình 5. Vốn chủ sở hữu - Vốnđiều lệ - Trích lập và sử dụng các Quỹ từ chênh lệch (Thu – Chi) 6. Các hoạt động uỷ thác chịu rủi ro tín dụng: 7. Các điều chỉnh số liệu kì kế toán trước
1. Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ Cuối kỳ Đầu kỳ Tiền mặt tại quỹ bằng VNĐ Tiền mặt tại quỹ bằng ngoại tệ Chứng từ có giá trị ngoại tệ Cộng 2. Tiền gửi tại NHNN Việt Nam Cuối kỳ Đầu kỳ Tiền gửi thanh toán tại NHNN -Bằng VNĐ - Bằng ngoại tệ Cộng 3. Tiền gửi tại các TCTD khác Cuối kỳ Đầu kỳ Tiền gửi tại các TCTD khác * Theo kì hạn - TG không kỳ hạn - TG có kỳ hạn - TG chuyên dùng * Theo phạm vi - TG tại các TCTD trong nước bằng VND - TG tại các TCTD trong nước bằng ngoại tệ - TG tại các TCTD nước ngoài bằng VND - TG tại các TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ * Dự phòng rủi ro (***) Cộng 4. Cho vay khách hàng 4.1. Phân tích chất lượng nợ cho vay: Cuối kỳ Đầu kỳ Tổng dư nợ - Nợ quá hạn - Nợ chờ xử lý - Nợ cho vay được khoanh + Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ + Tỷ lệ nợ khoanh trên tổng dư nợ 4.2. Cơ cấu tín dụng khách hàng: Cuối kỳ Đầu kỳ Cho vay tín dụng đầu tư, tín dụng xuất khẩu Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước Cho vay từ nguồn vốn uỷ thác đầu tư Cho vay khác Trả thay khách hàng Cộng 4.3. Cơ cấu theo loại cho vay Cuối kỳ Đầu kỳ *** Cho vay đối với tổ chức, cá nhân trong nước: - Cho vay ngắn hạn HTXK Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay ngắn hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay trung hạn tín dụng đầu tư Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay trung hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay dài hạn tín dụng đầu tư Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay dài hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay lại vốn ODA Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn nhận uỷ thác của các TCTCQT Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay theo thỏa thuận Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay lại vốn vay nước ngoài NHPT chịu rủi ro tín dụng Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn huy động khác Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay thí điểm dưới 12 tháng: Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay VIDIFI bằng VNĐ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay DA đường ôtô cao tốc HN-HP bằng ngoại tệ Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay hỗ trợ người lao động MVL theo QĐ 30 của TTg Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn uỷ thác của NSĐP Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn uỷ thác khác Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay vốn uỷ thác của BTC bằng ngoại tệ Trong đó: nợ quá hạn - Trả thay bảo lãnh Trong đó: nợ quá hạn -Nợ chờ xử lý - Tổng dư nợ cho vay trong nước - Tổng dư nợ quá hạn cho vay trong nước *** Cấp HT SĐT, cấp phát đối với các tổ chức, cá nhân trong nước - Cấp hỗ trợ sau đầu tư Trong đó: + bằng NSTW + bằng NSĐP - Cấp phát vốn uỷ thác Trong đó: + tạm ứng + cấp phát khối lượng hoàn thành - Cấp phát khác (Thuỷ điện Sơn La) Trong đó: + tạm ứng + cấp phát khối lượng hoàn thành *** Cho vay đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài: - Cho vay ngắn hạn Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay trung hạn Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay dài hạn Trong đó: nợ quá hạn - Cho vay khác Trong đó: nợ quá hạn 5. Góp vốn, đầu tư dài hạn Đầu kỳ Tăng từ đầu năm đến hết kì báo cáo Giảm từ đầu năm đến hết kì báo cáo Cuối kỳ Đầu tư vào công ty con Góp vốn liên doanh Đầu tư vào công ty liên kết Đầu tư dài hạn khác Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (***) Cộng 6. Tài sản Có khác 6.1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang, mua sắm TSCĐ chưa hoàn thành Cuối kỳ Đầu kỳ Mua sắm TSCĐ Chi phí XDCB dở dang Sửa chữa TSCĐ Cộng 6.2. Tài sản Có khác Cuối kỳ Đầu kỳ Chờ NSNN cấp bù CLLS, PQL TDĐT, TDXK, BL Chờ NSNN cấp PQL khác Tạm ứng nộp NSNN Tạm ứng để hoạt động nghiệp vụ Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên Lãi, phí phải thu Các khoản nợ phải thu khác Vật liệu, công cụ dụng cụ Chi phí trả trước Tài sản Có khác Dự phòng phải thu khó đòi Cộng 7. Nợ Chính phủ và NHNN Cuối kỳ Đầu kỳ Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng VNĐ Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng ngoại tệ Vay NSNN bằng VND Vay NSNN bằng ngoại tệ Vay NHNN bằng VND Vay NHNN bằng ngoại tệ Cộng 8. Tiền gửi, tiền vay của TCTD khác Cuối kỳ Đầu kỳ Tiền gửi của các TCTD khác Tiền gửi của TCTD trong nước bằng VND Tiền gửi của TCTD trong nước bằng ngoại tệ Tiền gửi của TCTD nước ngoài bằng VND Tiền gửi của TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ Vay các TCTD khác Vay TCTD trong nước bằng ngoại tệ Vay TCTD trong nước bằng VND Vay TCTD nước ngoài bằng VND Vay TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ Cộng 9. Tiền gửi của khách hàng Cuối kỳ Đầu kỳ Tiền gửi không kỳ hạn - Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND - Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ Tiền gửi có kỳ hạn - Tiền gửi có kỳ hạn bằng VND - Tiền gửi có kỳ hạn bằng ngoại tệ Tiền gửi vốn chuyên dùng Tiền gửi vốn chuyên dùng bằng VND Tiền gửi vốn chuyên dùng bằng ngoại tệ Tiền gửi ký quỹ Các khoản bảo đảm thanh toán khác Cộng 10. Vốn nhận ủy thác đầu tư, cho vay Cuối kỳ Đầu kỳ Vốn nhận của Chính phủ Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài Cộng 11. Phát hành giấy tờ có giá Kỳ phiếu Tín phiếu Trái phiếu Giấy tờ có giá khác Cuối kỳ - Mệnh giá - Chiết khấu - Phụ trội Đầu năm - Mệnh giá - Chiết khấu - Phụ trội 12. Các khoản nợ phải trả khác Cuối kỳ Đầu kỳ Phải trả cán bộ, CNV của NHPT Các khoản phải nộp Nhà nước Phải trả lãi tiền gửi, lãi tiền vay, lãi trái phiếu Các khoản lãi và phí vốn nhận ủy thác cho vay Các khoản phải trả người bán Các khoản phải trả, phải nộp khác Cộng 13. Dự phòng rủi ro Năm nay Năm trước - Số dư đầu kỳ - Tăng trong kỳ + Dự phòng trích trong kỳ + Tăng khác - Giảm trong kỳ + Sử dụng để XLRR + Khác - Số dư cuối kỳ 14. Tình hình thay đổi một số chỉ tiêu VCSH của NHPT Vốn điều lệ Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ Vốn khác Quỹ đầu tư phát triền Quỹ DT bổ sung vốn điều lệ Quỹ dự phòng tài chính Quỹ khác thuộc vốn CSH KQHĐ chưa phân phối Tổng cộng A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số dư đầu kỳ Tăng trong kỳ - Tăng vốn trong kỳ - Kết quả hoạt động tăng trong kỳ - Trích bổ sung các quỹ trong kỳ - Chuyển từ quỹ dự trữ sang vốn Giảm trong kỳ - Sử dụng trong kỳ - Các khoản khác Số dư cuối kỳ Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ……….., ngày ……tháng ……năm ……… Tổng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu)
TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH I.Hướng dẫn lập và trình bày Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01/NHPT, B01a/NHPT, B01b/NHPT) 1. Bản chất và mục đích của Báo cáo Báo cáo tình hình tài chính của NHPT là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của NHPT tại một thời điểm nhất định. Số liệu trên báo cáo tình hình tài chính cho biết toàn bộ giá trị tài sản hiện có của NHPT theo cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn hình thành các tài sản đó. Qua đó có thể nhận xét, đánh giá khái quát tình hình tài chính của NHPT tại thời điểm báo cáo. 2. Kết cấu của Báo cáo Báo cáo tình hình tài chính chia làm hai phần: - Phần tài sản Có: Phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có của NHPT tại thời điểm báo cáo theo cơ cấu tài sản và hình thức tồn tại trong quá trình hoạt động của NHPT. - Phần nợ phải trả và vốn chủ sở hữu: Phản ánh nguồn hình thành tài sản hiện có của NHPT tại thời điểm báo cáo. 3. Cơ sở số liệu để lập Báo cáo - Căn cứ vào số liệu trên các sổ kế toán. - Căn cứ vào Bảng cân đối tài khoản kế toán. - Căn cứ vào Báo cáo tình hình tài chính (Bảng CĐKT) năm trước. 4. Nội dung và phương pháp tính, ghi các chỉ tiêu trong Báo cáo tình hình tài chính theo đúng mẫu đã quy định, cụ thể. Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01/NHPT; B01a/NHPT) gồm có 7 cột: - Cột 1: “STT” là số thứ tự các chỉ tiêu báo cáo. - Cột 2: “Chỉ tiêu” bao gồm các chỉ tiêu báo cáo. - Cột 3: “Mã số” mã số của các chỉ tiêu tương ứng. - Cột 4: “Thuyết minh” ghi số hiệu các chỉ tiêu trong bản thuyết minh báo cáo tài chính. - Cột 5 - “Năm nay: cách lấy số liệu cột này theo hướng dẫn tại cột “Hướng dẫn cách lấy số liệu từ bảng CĐTK”. - Cột 6: “Năm trước” căn cứ vào số liệu ghi ở cột 5 “Năm nay” của từng chỉ tiêu tương ứng của báo cáo này năm trước. Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01b/NHPT) là dạng tóm lược của Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01a/NHPT). II. Hướng dẫn lập và trình bày Báo cáo kết quả hoạt động (Mẫu số B02/NHPT, B02a/NHPT,B02b/NHPT) 1. Báo cáo kết quả hoạt động là báo cáo tài chính phản ánh tổng quát tình hình và kết quả hoạt động trong một kỳ kế toán của NHPT. 2. Cơ sở số liệu để lập báo cáo: - Căn cứ Báo cáo kết quả hoạt động của kỳ trước. - Căn cứ vào số dư Có cuối kỳ báo cáo trên sổ kế toán của các tài khoản thuộc loại 7 "Thu nhập" và số dư Nợ cuối kỳ báo cáo trên sổ kế toán của các tài khoản thuộc loại 8 "Chi phí". 3. Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu trong báo cáo kết quả hoạt động theo đúng mẫu đã quy định, cụ thể.
- Cột 1: Số thứ tự - Cột 2: “Chỉ tiêu” bao gồm các chỉ tiêu báo cáo - Cột 3: “Mã số” mã số của các chỉ tiêu tương ứng - Cột 4: “Thuyết minh” ghi số hiệu các chỉ tiêu trong bản thuyết minh báo cáo tài chính. - Cột 5: “Năm nay” được lập căn cứ vào tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm theo từng chỉ tiêu phù hợp đã được hướng dẫn tại cột “Hướng dẫn cách lấy số liệu từ BCĐTK”. - Cột 6: “Năm trước” của báo cáo kỳ này năm nay được lập căn cứ vào số liệu ghi ở cột 5 “Năm nay” theo từng chỉ tiêu tương ứng của báo cáo này năm trước.
- Cột 1, 2, 3, 4 thực hiện như đối với báo cáo kết quả hoạt động năm. - Cột 5: “Quý này/Năm nay” được lập căn cứ vào tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo quý theo từng chỉ tiêu phù hợp đã được hướng dẫn tại cột “Hướng dẫn cách lấy số liệu từ BCĐTK”. - Cột 6: “Quý này/Năm trước” của báo cáo quý này được lập căn cứ vào số liệu ghi ở cột 5 “Quý này/Năm nay” của báo cáo quý này năm trước theo từng chỉ tiêu phù hợp. - Cột 7: “Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này/Năm nay” của báo cáo quý này được lập căn cứ vào số liệu ghi ở cột 5 “Quý này” của báo cáo kỳ này cộng với số liệu cột 7 “Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này/Năm nay” của báo cáo này kỳ trước. Kết quả ghi ở cột 7 của báo cáo này theo từng chỉ tiêu phù hợp. Riêng đối với số liệu Quý I số liệu ghi ở cột 7 bằng số liệu ghi ở cột 5. - Cột 8: “Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này/Năm trước” của báo cáo kỳ này được lập căn cứ vào số liệu ghi ở cột 7 “Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này/Năm nay” của báo cáo kỳ này năm trước. Khi lập lần đầu báo cáo này, số liệu trên báo cáo năm trước không có thì để trống cột số liệu này. Báo cáo kết quả hoạt động giữa niên độ (Mẫu số B02b/NHPT) là dạng tóm lược của Báo cáo kết quả hoạt động giữa niên độ (Mẫu số B02a/NHPT). III. Hướng dẫn lập và trình bày Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo phương pháp gián tiếp) (Mẫu số B03/NHPT; B03a/NHPT; B03b/NHPT) 1. Mục đích của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh các luồng tiền lưu chuyển trong kỳ theo các hoạt động: hoạt động nghiệp vụ, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính của NHPT Dựa vào báo cáo lưu chuyển tiền tệ, người sử dụng có thể đánh giá được khả năng tạo ra tiền, sự biến động tài sản thuần, khả năng thanh toán và dự đoán được luồng tiền trong kỳ tiếp theo của NHPT. 2. Cơ sở số liệu để lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ NHPT được lập theo phương pháp gián tiếp căn cứ vào: - Bảng cân đối tài khoản; - Báo cáo kết quả hoạt động; - Báo cáo tình hình tài chính; - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước; - Sổ kế toán. 3. Nội dung và phương pháp lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 3.1. Đối với Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm (Mẫu số B03/NHPT) - Cột 1: " Số thứ tự" bao gồm số thứ tự các chỉ tiêu báo cáo. - Cột 2: "Chỉ tiêu" bao gồm các chỉ tiêu báo cáo. - Cột 3: " Thuyết minh" bao gồm mã số các chỉ tiêu tương ứng. - Cột 4: "Năm nay" được lập căn cứ vào tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm theo từng chỉ tiêu phù hợp. - Cột 5: "Năm trước" căn cứ vào số liệu ghi ở cột số 4 "Năm nay" của từng chỉ tiêu tương ứng của báo cáo này năm trước. 3.2. Đối với Báo cáo lưu chuyển tiền tệ quý (Mẫu số B03a/NHPT) - Cột 1, 2, 3 thực hiện như đối với báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm. - Cột 4: "Lũy kế từ đầu năm đến hết kỳ này/Năm nay" được lập căn cứ vào tổng số phát sinh lũy kế từ đầu năm đến hết kỳ báo cáo theo từng chỉ tiêu phù hợp. - Cột 5: "Lũy kế từ đầu năm đến hết kỳ này/Năm trước" căn cứ vào số liệu ghi ở cột số 4 "Lũy kế từ đầu năm đến hết kỳ này/Năm nay" của từng chỉ tiêu tương ứng của báo cáo này năm trước. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (Mẫu số B03b/NHPT) là dạng tóm lược của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (Mẫu số B03a/NHPT). IV.Hướng dẫn lập và trình bày thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B04/NHPT; B04a/NHPT) 1. Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính, dùng để mô tả mang tính tường thuật hoặc phân tích chi tiết các thông tin số liệu đã được trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động cũng như các thông tin cần thiết khác. 2. Thuyết minh báo cáo tài chính của đơn vị phải trình bày những nội dung sau: - Các thông tin về cơ sở lập và trình bày báo cáo tài chính và các chính sách kế toán cụ thể được chọn áp dụng đối với các giao dịch và sự kiện quan trọng; - Cung cấp thông tin bổ sung chưa được trình bày trong các báo cáo tài chính khác, nhưng lại cần thiết cho việc trình bày trung thực và hợp lý tình hình tài chính của đơn vị. 3. Cơ sở lập bản thuyết minh báo cáo tài chính: - Căn cứ vào Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm báo cáo; - Căn cứ vào sổ kế toán; - Căn cứ vào bản thuyết minh báo cáo tài chính năm trước; - Căn cứ vào tình hình thực tế của đơn vị và các tài liệu có liên quan khác. 4. Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu:
1. Quyết định thành lập, thời hạn có giá trị; 2. Hình thức sở hữu vốn 3. Thành phần của Hội đồng quản trị (Tên, chức danh của từng người); 4. Thành phần Ban Giám đốc (Tên, chức danh từng người); 5. Trụ sở chính.........; Số chi nhánh:.............; 6. Tổng số cán bộ, công nhân viên: ……… II. Niên độ kế toán áp dụng 1.Niên độ kế toán (bắt đầu từ ngày 01/01/ ... kết thúc vào ngày 31/12/...) 2.Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: đồng Việt Nam III. Chế độ kế toán áp dụng 1. Chế độ kế toán áp dụng: 2. Hình thức kế toán áp dụng: IV. Chính sách kế toán áp dụng
Phương pháp lập các chỉ tiêu theo đúng mẫu đã quy định. Phụ lục I
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BTC ngày 07 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) ________________________ TT SỐ HIỆU TÀI KHOẢN TÊN TÀI KHOẢN Ghi chú Cấp I Cấp II Cấp III Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư 10 Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ 101 Tiền mặt bằng đồng Việt Nam 1011 Tiền mặt tại đơn vị 1012 Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ 1013 Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý 1019 Tiền mặt đang vận chuyển 103 Tiền mặt ngoại tệ 1031 Ngoại tệ tại đơn vị 1032 Ngoại tệ tại đơn vị hạch toán báo sổ 1033 Ngoại tệ gửi đi nhờ tiêu thụ 1039 Ngoại tệ đang vận chuyển 104 Chứng từ có giá trị ngoại tệ 1041 Chứng từ có giá trị ngoại tệ tại đơn vị 1043 Chứng từ có giá trị ngoại tệ gửi đi nhờ thu 1049 Chứng từ có giá trị ngoại tệ đang vận chuyển 11 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 111 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt Nam 1111 Tiền gửi phong tỏa 1113 Tiền gửi thanh toán 1116 Tiền ký quỹ bảo lãnh 112 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước bằng ngoại tệ 1121 Tiền gửi phong tỏa 1123 Tiền gửi thanh toán 1126 Tiền ký quỹ bảo lãnh 13 Tiền gửi tại tổ chức tín dụng khác 131 Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam 1311 Tiền gửi không kỳ hạn 1312 Tiền gửi có kỳ hạn 132 Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ 1321 Tiền gửi không kỳ hạn 1322 Tiền gửi có kỳ hạn 133 Tiền gửi bằng ngoại tệ ở nước ngoài 1331 Tiền gửi không kỳ hạn 1332 Tiền gửi có kỳ hạn 1333 Tiền gửi chuyên dùng 134 Tiền gửi bằng đồng Việt Nam ở nước ngoài 1341 Tiền gửi không kỳ hạn 1342 Tiền gửi có kỳ hạn 1343 Tiền gửi chuyên dùng 139 Dự phòng rủi ro 1391 Dự phòng cụ thể 1392 Dự phòng chung Loại 2: Hoạt động tín dụng 21 Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước 211 Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam 2111 Nợ trong hạn 2112 Nợ quá hạn 212 Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam 2121 Nợ trong hạn 2122 Nợ quá hạn 213 Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam 2131 Nợ trong hạn 2132 Nợ quá hạn 214 Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ 2141 Nợ trong hạn 2142 Nợ quá hạn 215 Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ 2151 Nợ trong hạn 2152 Nợ quá hạn 216 Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ 2161 Nợ trong hạn 2162 Nợ quá hạn 22 Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước 221 Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam 2211 Nợ trong hạn 2212 Nợ quá hạn 222 Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá bằng ngoại tệ 2221 Nợ trong hạn 2222 Nợ quá hạn 24 Trả thay bảo lãnh 241 Các khoản trả thay khách hàng bằng đồng Việt Nam 242 Các khoản trả thay khách hàng bằng ngoại tệ 25 Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay theo ủy quyền 251 Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế 2511 Nợ trong hạn 2512 Nợ quá hạn 252 Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của Chính phủ, ủy quyền của Bộ Tài chính 2521 Nợ trong hạn 2522 Nợ quá hạn 253 Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác 2531 Nợ trong hạn 2532 Nợ quá hạn 254 Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế 2541 Nợ trong hạn 2542 Nợ quá hạn 255 Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của Chính phủ, ủy quyền của Bộ Tài chính 2551 Nợ trong hạn 2552 Nợ quá hạn 256 Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của các tổ chức, cá nhân khác 2561 Nợ trong hạn 2562 Nợ quá hạn 26 Tín dụng đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài 261 Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam 2611 Nợ trong hạn 2612 Nợ quá hạn 262 Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam 2621 Nợ trong hạn 2622 Nợ quá hạn 263 Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam 2631 Nợ trong hạn 2632 Nợ quá hạn 264 Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ 2641 Nợ trong hạn 2642 Nợ quá hạn 265 Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ 2651 Nợ trong hạn 2652 Nợ quá hạn 266 Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ 2661 Nợ trong hạn 2662 Nợ quá hạn 267 Tín dụng khác bằng đồng Việt Nam 2671 Nợ trong hạn 2672 Nợ quá hạn 268 Tín dụng khác bằng ngoại tệ 2681 Nợ trong hạn 2682 Nợ quá hạn 27 Tín dụng khác đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước 271 Cho vay vốn đặc biệt 2711 Nợ trong hạn 2712 Nợ quá hạn 275 Cấp tín dụng khác 2751 Nợ trong hạn 2752 Nợ quá hạn 28 Các khoản nợ chờ xử lý 281 Các khoản nợ chờ xử lý đã có tài sản xiết nợ, gán nợ 2812 Các khoản nợ chờ xử lý khác đã có tài sản xiết nợ, gán nợ 282 Các khoản nợ có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án đang chờ xét xử 283 Nợ tồn đọng có tài sản bảo đảm 284 Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm và không còn đối tượng để thu nợ 285 Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ còn tồn tại, đang hoạt động 29 Nợ cho vay được khoanh 291 Nợ được khoanh cho vay ngắn hạn 292 Nợ được khoanh cho vay trung hạn 293 Nợ được khoanh cho vay dài hạn Loại 3: Tài sản cố định và tài sản Có khác 30 Tài sản cố định 301 Tài sản cố định hữu hình 3012 Nhà cửa, vật kiến trúc 3013 Máy móc, thiết bị 3014 Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn 3015 Thiết bị, dụng cụ quản lý 3019 Tài sản cố định hữu hình khác 302 Tài sản cố định vô hình 3021 Quyền sử dụng đất 3024 Phần mềm máy vi tính 3029 Tài sản cố định vô hình khác 303 Tài sản cố định thuê tài chính 304 Bất động sản đầu tư 305 Hao mòn tài sản cố định 3051 Hao mòn tài sản cố định hữu hình 3052 Hao mòn tài sản cố định vô hình 3053 Hao mòn tài sản cố định đi thuê 3054 Hao mòn bất động sản đầu tư 31 Tài sản khác 311 Công cụ, dụng cụ 313 Vật liệu 32 Xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định 321 Mua sắm tài sản cố định 322 Chi phí xây dựng cơ bản 3221 Chi phí công trình 3222 Vật liệu dùng cho xây dựng cơ bản 3223 Chi phí nhân công 3229 Chi phí khác 323 Sửa chữa tài sản cố định 34 Góp vốn, đầu tư dài hạn 341 Đầu tư vào công ty con bằng đồng Việt Nam 342 Vốn góp liên doanh bằng đồng Việt Nam 3421 Vốn góp liên doanh với các tổ chức tín dụng khác 3422 Vốn góp liên doanh với các tổ chức kinh tế 343 Đầu tư vào công ty liên kết bằng đồng Việt Nam 344 Đầu tư dài hạn khác bằng đồng Việt Nam 345 Đầu tư vào công ty con bằng ngoại tệ 346 Vốn góp liên doanh bằng ngoại tệ 3461 Vốn góp liên doanh với các tổ chức tín dụng khác 3462 Vốn góp liên doanh với các tổ chức kinh tế 347 Đầu tư vào công ty liên kết bằng ngoại tệ 348 Đầu tư dài hạn khác bằng ngoại tệ 349 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn 35 Các khoản phải thu bên ngoài 351 Ký quỹ, thế chấp, cầm cố 352 Các khoản tham ô, lợi dụng 353 Thanh toán với Ngân sách Nhà nước 3531 Tạm ứng nộp Ngân sách Nhà nước 3532 Thuế giá trị gia tăng đầu vào 3535 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 3539 Các khoản chờ Ngân sách Nhà nước thanh toán 355 Chi phí xử lý tài sản bảo đảm nợ 359 Các khoản khác phải thu 3591 Phài thu được phân loại là tài sản có rủi ro tín dụng 3592 Phải thu khác 3597 Dự phòng rủi ro cụ thể 3598 Dự phòng rủi ro chung 3599 Dự phòng phải thu khó đòi 36 Các khoản phải thu nội bộ 361 Tạm ứng và phải thu nội bộ bằng đồng Việt Nam 3612 Tạm ứng để hoạt động nghiệp vụ 3613 Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên 3614 Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý 3615 Các khoản phải bồi thường của cán bộ, nhân viên NHPT 3619 Các khoản phải thu khác 362 Tạm ứng và phải thu nội bộ bằng ngoại tệ 3622 Tạm ứng cho các văn phòng đại diện, chi nhánh ở nước ngoài 3623 Tạm ứng công tác phí cho cán bộ, nhân viên 3629 Các khoản phải thu khác 366 Các khoản phải thu từ các giao dịch nội bộ 3661 Các khoản phải thu từ các chi nhánh 3662 Các khoản phải thu từ Trụ sở chính 369 Các khoản phải thu khác 3699 Các khoản phải thu khác 38 Các tài sản Có khác 382 Ủy thác 3821 Ủy thác cấp tín dụng bằng đồng Việt Nam 3822 Ủy thác cấp tín dụng bằng ngoại tệ 3823 Ủy thác khác bằng đồng Việt Nam 3824 Ủy thác khác bằng ngoại tệ 384 Cấp hỗ trợ sau đầu tư, cấp phát ủy thác 3841 Cấp hỗ trợ sau đầu tư 3842 Cấp phát ủy thác 3843 Cấp phát khác 387 Tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm đã chuyển quyền sở hữu cho NHPT chờ xử lý 388 Chi phí chờ phân bổ 389 Tài sản có khác 39 Lãi và phí phải thu 391 Lãi phải thu từ tiền gửi 3911 Lãi phải thu từ tiền gửi bằng đồng Việt Nam. 3912 Lãi phải thu từ tiền gửi bằng ngoại tệ 394 Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng 3941 Lãi phải thu từ cho vay bằng đồng Việt Nam 3942 Lãi phải thu từ cho vay bằng ngoại tệ 3944 Lãi phải thu từ khoản trả thay khách hàng được bảo lãnh 3948 Lãi phải thu từ các hoạt động cấp tín dụng khác 395 Lãi phải thu từ nghiệp vụ mua nợ 3951 Lãi phải thu từ nợ mua bằng đồng Việt Nam 3952 Lãi phải thu từ nợ mua bằng ngoại tệ 397 Phí phải thu 3971 Phí quản lý ODA cho vay lại 3972 Phí quản lý cho vay vốn ủy thác Tổ chức tài chính quốc tế 3979 Phí phải thu khác Loại 4: Các khoản phải trả 40 Các khoản Nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước 401 Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng đồng Việt Nam 402 Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng ngoại tệ 403 Vay Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt Nam 4031 Vay theo hồ sơ tín dụng 4032 Vay chiết khấu các giấy tờ có giá 4033 Vay có bảo đảm bằng các giấy tờ có giá 4034 Vay thanh toán bù trừ 4035 Vay đặc biệt 4038 Vay khác 4039 Nợ quá hạn 404 Vay Ngân hàng Nhà nước bằng ngoại tệ 4041 Nợ vay trong hạn 4049 Nợ quá hạn 405 Giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước 407 Vay ngân sách Nhà nước bằng đồng Việt Nam 4071 Vay trong hạn 4079 Nợ quá hạn 408 Vay ngân sách Nhà nước bằng ngoại tệ 4081 Vay trong hạn 4089 Nợ quá hạn 41 Các khoản Nợ các tổ chức tài chính, tổ chức tín dụng khác 411 Tiền gửi của các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam 4111 Tiền gửi không kỳ hạn 4112 Tiền gửi có kỳ hạn 412 Tiền gửi của các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ 4121 Tiền gửi không kỳ hạn 4122 Tiền gửi có kỳ hạn 413 Tiền gửi của các ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam 4131 Tiền gửi không kỳ hạn 4132 Tiền gửi có kỳ hạn 414 Tiền gửi của các ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ 4141 Tiền gửi không kỳ hạn 4142 Tiền gửi có kỳ hạn 415 Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam 4151 Nợ vay trong hạn 4159 Nợ quá hạn 416 Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ 4161 Nợ vay trong hạn 4169 Nợ quá hạn 417 Vay các ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam 4171 Nợ vay trong hạn 4179 Nợ quá hạn 418 Vay các ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ 4181 Nợ vay trong hạn 4189 Nợ quá hạn 419 Nhận cấp tín dụng khác 4191 Nhận cấp tín dụng dưới hình thức chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và các giấy tờ có giá khác 4199 Nhận cấp tín dụng khác 42 Tiền gửi của khách hàng 421 Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng đồng Việt Nam 4211 Tiền gửi không kỳ hạn 4212 Tiền gửi có kỳ hạn 4214 Tiền gửi vốn chuyên dùng 422 Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng ngoại tệ 4221 Tiền gửi không kỳ hạn 4222 Tiền gửi có kỳ hạn 4224 Tiền gửi vốn chuyên dùng 425 Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng đồng Việt Nam 4251 Tiền gửi không kỳ hạn 4252 Tiền gửi có kỳ hạn 4254 Tiền gửi vốn chuyên dùng 426 Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng ngoại tệ 4261 Tiền gửi không kỳ hạn 4262 Tiền gửi có kỳ hạn 4264 Tiền gửi vốn chuyên dùng 427 Tiền ký quỹ bằng đồng Việt Nam 4271 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc 4272 Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C) 4274 Ký quỹ bảo lãnh 4277 Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính 4279 Bảo đảm các khoản thanh toán khác 428 Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ 4281 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc 4282 Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C) 4284 Ký quỹ bảo lãnh 4287 Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính 4289 Bảo đảm các khoản thanh toán khác 43 NHPT phát hành giấy tờ có giá 431 Mệnh giá giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam 432 Chiết khấu giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam 433 Phụ trội giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam 434 Mệnh giá giấy tờ có giá bằng ngoại tệ 435 Chiết khấu giấy tờ có giá bằng ngoại tệ 436 Phụ trội giấy tờ có giá bằng ngoại tệ 44 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay 441 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam 4411 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài 4412 Vốn nhận của Chính phủ 4413 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước 442 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ 4421 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài 4422 Vốn nhận của Chính phủ 4423 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước 45 Các khoản phải trả cho bên ngoài 451 Các khoản phải trả về xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định 452 Tiền giữ hộ và đợi thanh toán 4521 Tiền giữ hộ và đợi thanh toán 4523 Thanh toán với khách hàng về tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý 453 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 4531 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 4534 Thuế thu nhập doanh nghiệp 4535 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 4538 Các loại thuế khác 4539 Các khoản phải nộp khác 454 Chuyển tiền phải trả bằng đồng Việt Nam 455 Chuyển tiền phải trả bằng ngoại tệ 458 Chênh lệch mua bán nợ chờ xử lý 459 Các khoản chờ thanh toán khác 4591 Tiền thu từ việc bán nợ, tài sản bảo đảm nợ hoặc khai thác tài sản bảo đảm nợ 4599 Các khoản chờ thanh toán khác 46 Các khoản phải trả nội bộ 461 Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý 462 Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên NHPT 466 Các khoản phải trả từ các giao dịch nội bộ hệ thống NHPT 4661 Các khoản phải trả các chi nhánh 4662 Các khoản phải trả Trụ sở chính 469 Các khoản phải trả khác 47 Các giao dịch ngoại hối 471 Mua bán ngoại tệ kinh doanh 4711 Mua bán ngoại tệ kinh doanh 4712 Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh 48 Các tài sản Nợ khác 482 Nhận tiền ủy thác 4821 Nhận tiền ủy thác bằng đồng Việt Nam 4822 Nhận tiền ủy thác bằng ngoại tệ 484 Quỹ khen thưởng, phúc lợi và thưởng Ban quản lý điều hành 4841 Quỹ khen thưởng 4842 Quỹ phúc lợi 4843 Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định 4844 Quỹ thưởng Người Quản lý, Ban Kiểm soát 486 Thanh toán đối với các công cụ tài chính phái sinh 488 Doanh thu chờ phân bổ 489 Dự phòng rủi ro khác 4891 Dự phòng cho các dịch vụ thanh toán khác 4892 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 4895 Dự phòng chung đối với các cam kết đưa ra 4896 Dự phòng cụ thể đối với các cam kết đưa ra 4897 Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng của NHPT Chi tiết theo yêu cầu quản lý 4899 Dự phòng rủi ro khác 49 Lãi và phí phải trả 491 Lãi phải trả cho tiền gửi 4911 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng đồng Việt Nam 4912 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng ngoại tệ 492 Lãi phải trả về phát hành các giấy tờ có giá 4921 Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam 4922 Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ 493 Lãi phải trả cho tiền vay 4931 Lãi phải trả cho tiền vay bằng đồng Việt Nam 4932 Lãi phải trả cho tiền vay bằng ngoại tệ 494 Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay 4941 Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư bằng đồng Việt Nam 4942 Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư bằng ngoại tệ 495 Lãi phải trả cho hoạt động nhận cấp tín dụng khác 4951 Lãi phải trả cho khoản nhận cấp tín dụng khác bằng đồng Việt Nam 4952 Lãi phải trả cho khoản nhận cấp tín dụng khác bằng ngoại tệ 497 Phí phải trả Loại 5: Hoạt động thanh toán 50 Thanh toán giữa các tổ chức tín dụng 501 Thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng 502 Thu, chi hộ giữa các tổ chức tín dụng 509 Thanh toán khác giữa các tổ chức tín dụng 51 Thanh toán chuyển tiền 519 Thanh toán khác giữa các đơn vị trong hệ thống NHPT 5191 Điều chuyển vốn giữa Trụ sở chính và Chi nhánh 5192 Thu hộ, chi hộ 5194 Điều chuyển vốn trong nội bộ Chi nhánh 5195 Thanh toán điều chuyển khác trong nội bộ Chi nhánh 5199 Thanh toán khác 54 Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi 541 Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi tại Trụ sở chính 5411 Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi về vốn thừa 5412 Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi về vốn thiếu 542 Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi tại Chi nhánh 5421 Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi chủ đầu tư đã nhận nợ 5422 Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi chủ đầu tư chưa nhận nợ 5423 Nhận thông báo ghi thu - ghi chi từ Trụ sở chính Loại 6: Nguồn vốn chủ sở hữu 60 Vốn của NHPT 601 Vốn điều lệ 602 Vốn đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định 609 Vốn khác 61 Quỹ của NHPT 611 Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ 612 Quỹ đầu tư phát triển 613 Quỹ dự phòng tài chính 619 Quỹ khác 63 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 631 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 6311 Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại vào thời điểm lập báo cáo 6312 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư xây dựng cơ bản 6313 Chênh lệch tỷ giá hối đoái từ chuyển đổi báo cáo tài chính 64 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 641 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 642 Chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định 69 Kết quả hoạt động chưa phân phối 691 Kết quả hoạt động năm nay 692 Kết quả hoạt động năm trước Loại 7: Thu nhập 70 Thu nhập từ hoạt động nghiệp vụ 701 Thu lãi tiền gửi 702 Thu lãi cho vay 704 Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh 7041 Thu lãi từ nghiệp vụ bảo lãnh 7042 Thu phí từ nghiệp vụ bảo lãnh 706 Thu lãi từ nghiệp vụ mua bán nợ 709 Thu khác từ hoạt động nghiệp vụ 7091 Thu cấp bù chênh lệch lãi suất, phí quản lý từ ngân sách Nhà nước 7099 Thu khác 71 Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ 711 Thu từ dịch vụ thanh toán 713 Thu từ dịch vụ ngân quỹ 714 Thu từ nghiệp vụ ủy thác và đại lý 715 Thu từ dịch vụ tư vấn 719 Thu khác 72 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối 721 Thu về kinh doanh ngoại tệ 723 Thu từ các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ 74 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác 742 Thu từ nghiệp vụ mua bán nợ 749 Thu về hoạt động kinh doanh khác 78 Thu nhập góp vốn, mua cổ phần 79 Thu nhập khác Loại 8: Chi phí 80 Chi phí hoạt động nghiệp vụ 801 Trả lãi tiền gửi 802 Trả lãi tiền vay 803 Trả lãi phát hành giấy tờ có giá 809 Chi phí khác cho hoạt động nghiệp vụ 8091 Chi phí huy động vốn 8099 Chi phí khác 81 Chi phí hoạt động dịch vụ 811 Chi về dịch vụ thanh toán 812 Cước phí bưu điện về mạng viễn thông 813 Chi về ngân quỹ 8131 Vận chuyển, bốc xếp tiền 8132 Kiểm đếm, phân loại và đóng gói tiền 8133 Bảo vệ tiền 8139 Chi khác 814 Chi về nghiệp vụ ủy thác và đại lý 815 Chi về dịch vụ tư vấn 816 Chi phí hoa hồng môi giới 819 Chi khác 82 Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối 821 Chi về kinh doanh ngoại tệ 823 Chi về các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ 83 Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí 831 Chi nộp thuế 832 Chi nộp các khoản phí, lệ phí 833 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 8331 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 8332 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 84 Chi phí hoạt động kinh doanh khác 843 Chi về nghiệp vụ mua bán nợ 849 Chi về hoạt động kinh doanh khác 85 Chi phí cho nhân viên 851 Lương và phụ cấp 852 Chi trang phục giao dịch và phương tiện bảo hộ lao động 853 Các khoản chi để đóng góp theo lương 8531 Nộp bảo hiểm xã hội 8532 Nộp bảo hiểm y tế 8533 Nộp bảo hiểm lao động 8534 Nộp kinh phí công đoàn 8535 Nộp bảo hiểm thất nghiệp 8539 Các khoản chi đóng góp khác theo chế độ 854 Chi trợ cấp 8541 Trợ cấp khó khăn 8542 Trợ cấp thôi việc 8549 Chi trợ cấp khác 856 Chi ăn ca cho cán bộ, nhân viên NHPT 857 Chi y tế cho cán bộ, nhân viên NHPT 859 Chi khác cho cán bộ, nhân viên NHPT 86 Chi cho hoạt động quản lý và công vụ 861 Chi về vật liệu và giấy tờ in 8611 Vật liệu văn phòng 8612 Giấy tờ in 8613 Vật mang tin 8614 Xăng dầu 8619 Vật liệu khác 862 Công tác phí 863 Chi đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ 864 Chi nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ, sáng kiến, cải tiến 865 Chi bưu phí và điện thoại 866 Chi xuất bản tài liệu, tuyên truyền, quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại 867 Chi mua tài liệu, sách báo 868 Chi về các hoạt động đoàn thể của NHPT 869 Các khoản chi phí quản lý khác 8691 Điện, nước, vệ sinh cơ quan 8693 Hội nghị 8694 Lễ tân, khánh tiết 8695 Chi phí cho việc kiểm toán, thanh tra, kiểm tra hoạt động của NHPT 8696 Chi thuê chuyên gia trong và ngoài nước 8697 Chi phí phòng cháy, chữa cháy 8699 Các khoản chi khác 87 Chi về tài sản 871 Khấu hao cơ bản tài sản cố định 872 Bảo dưỡng và sửa chữa tài sản 874 Mua sắm công cụ lao động 875 Chi bảo hiểm tài sản 876 Chi thuê tài sản 88 Chi phí dự phòng 882 Chi dự phòng 8822 Chi dự phòng Nợ phải thu khó đòi 8824 Chi dự phòng cho các dịch vụ thanh toán 8826 Chi dự phòng giảm giá khoản góp vốn, đầu tư mua cổ phần 8827 Chi dự phòng đối với các cam kết đưa ra 8829 Chi dự phòng rủi ro khác 89 Chi phí khác 899 Chi phí khác theo chế độ tài chính Loại 9: Các tài khoản ngoài bảng 90 Tiền không có giá trị lưu hành 901 Tiền không có giá trị lưu hành 9011 Tiền mẫu 9012 Tiền lưu niệm 9019 Tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại chờ xử lý 91 Ngoại tệ và chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ 911 Ngoại tệ 9113 Ngoại tệ của khách hàng gửi đi nước ngoài nhờ thu 9114 Ngoại tệ không đủ tiêu chuẩn lưu hành chờ xử lý 912 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ 9121 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ dùng làm mẫu 9122 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ nhận giữ hộ hoặc thu hộ 9123 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ gửi đi nước ngoài nhờ thu 9124 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ do nước ngoài gửi đến đợi thanh toán 92 Các văn bản, chứng từ cam kết đưa ra 921 Cam kết bảo lãnh vay vốn 922 Cam kết bảo lãnh thanh toán 924 Cam kết cho vay không hủy ngang 925 Cam kết trong nghiệp vụ thư tín dụng (L/C) 928 Cam kết bảo lãnh khác 929 Các cam kết khác 9293 Hợp đồng mua bán giấy tờ có giá 9299 Cam kết khác 93 Các cam kết nhận được 931 Các cam kết bảo lãnh nhận từ các tổ chức tín dụng khác 9311 Vay vốn 9319 Các bảo lãnh khác 932 Bảo lãnh nhận từ các cơ quan Chính phủ 933 Bảo lãnh nhận từ các công ty bảo hiểm 934 Bảo lãnh nhận từ các tổ chức quốc tế 938 Các văn bản, chứng từ cam kết khác nhận được 939 Các bảo lãnh khác nhận được 94 Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được, lãi khoanh 941 Lãi cho vay chưa thu được, lãi khoanh bằng đồng Việt Nam 9411 Lãi cho vay ngắn hạn chưa thu được 9412 Lãi cho vay trung hạn chưa thu được 9413 Lãi cho vay dài hạn chưa thu được 9414 Lãi chưa thu được từ hoạt động trả thay bảo lãnh 9415 Lãi cho vay vốn ODA chưa thu được 9416 Lãi cho vay tổ chức, cá nhân nước ngoài chưa thu được 9417 Lãi cho vay khác chưa thu được 9418 Lãi cho vay uỷ thác chưa thu được 9419 Lãi khoanh cho vay bằng đồng Việt Nam 942 Lãi cho vay chưa thu được, lãi khoanh bằng ngoại tệ 9421 Lãi cho vay ngắn hạn chưa thu được 9422 Lãi cho vay trung hạn chưa thu được 9423 Lãi cho vay dài hạn chưa thu được 9424 Lãi chưa thu được từ hoạt động trả thay bảo lãnh 9425 Lãi cho vay vốn ODA chưa thu được 9426 Lãi cho vay tổ chức, cá nhân nước ngoài chưa thu được 9427 Lãi cho vay khác chưa thu được 9428 Lãi cho vay uỷ thác chưa thu được 9429 Lãi khoanh cho vay bằng ngoại tệ 945 Lãi tiền gửi chưa thu được 949 Phí phải thu chưa thu được 9491 Phí phải thu chưa thu được bằng đồng Việt Nam 9492 Phí phải thu chưa thu được bằng ngoại tệ 96 Các giấy tờ có giá của NHPT phát hành 961 Các giấy tờ có giá mẫu 962 Các giấy tờ có giá của NHPT phát hành 97 Nợ khó đòi đã xử lý 971 Nợ đã xử lý rủi ro đang trong thời gian theo dõi 9711 Nợ gốc đã xử lý rủi ro đang trong thời gian theo dõi 9712 Nợ lãi đã xử lý rủi ro đang trong thời gian theo dõi 972 Nợ đã xử lý rủi ro trong hoạt động thanh toán 98 Nghiệp vụ mua bán nợ, ủy thác và đại lý 981 Nghiệp vụ mua bán nợ 9813 Nợ gốc đã bán 9814 Lãi của khoản nợ đã bán 982 Cho vay theo hợp đồng hợp vốn 9823 Lãi cho vay theo hợp đồng hợp vốn 983 Cấp tín dụng theo hợp đồng nhận ủy thác 9833 Lãi từ hoạt động cấp tín dụng theo hợp đồng nhận ủy thác 984 Các nghiệp vụ ủy thác và đại lý khác 99 Tài sản và chứng từ khác 992 Tài sản khác giữ hộ 993 Tài sản thuê ngoài 994 Tài sản, giấy tờ của khách hàng đưa thế chấp, cầm cố và chiết khấu, tái chiết khấu 9941 Tài sản, giấy tờ có giá của khách hàng đưa thế chấp, cầm cố 9942 Các giấy tờ có giá của khách hàng đưa chiết khấu, tái chiết khấu đã chuyển quyền sở hữu 995 Tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm chờ xử lý 996 Các giấy tờ có giá đi vay, giấy tờ có giá của khách hàng đưa chiết khấu, tái chiết khấu đã chuyển quyền sở hữu đem đi sử dụng. 9961 Giấy tờ có giá đi vay 9962 Giấy tờ có giá của khách hàng đưa chiết khấu, tái chiết khấu đã chuyển quyền sở hữu đem đi sử dụng 998 Tài sản, giấy tờ có giá của NHPT thế chấp, cầm cố 999 Các khoản khác 9991 Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản 9992 Tài sản, công cụ dụng cụ 9993 Hạn mức được chi 9999 Các khoản khác theo dõi ngoài bảng
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền (bằng đồng Việt Nam hay ngoại tệ) NHPT được Bộ Tài chính ủy quyền cho vay lại, và số tiền (bằng đồng Việt Nam hay ngoại tệ) NHPT cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồn vốn nhận tài trợ, ủy thác đầu tư của ngân sách địa phương, các tổ chức quốc tế và các tổ chức khác. Nợ khoanh của các khoản cho vay này được theo dõi hạch toán kế toán trên tài khoản 29- Nợ cho vay được khoanh. Tài khoản 25 có các tài khoản cấp II sau: - Tài khoản 251- Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế. - Tài khoản 252- Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của Chính phủ, ủy quyền của Bộ Tài chính - Tài khoản 253- Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác. - Tài khoản 254- Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế. - Tài khoản 255- Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của Chính phủ, ủy quyền của Bộ Tài chính - Tài khoản 256- Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của các tổ chức, cá nhân khác. 1. Tài khoản 251- Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng Việt Nam NHPT cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồn vốn tài trợ, ủy thác đầu tư các tổ chức quốc tế trực tiếp đưa cho NHPT. Tài khoản 251 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 2511 - Nợ trong hạn - Tài khoản 2512 - Nợ quá hạn
Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền NHPT cho khách hàng vay còn trong hạn theo hợp đồng tín dụng hoặc còn trong thời gian gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn nợ đối với các khoản vay được NHPT gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn nợ. Bên Nợ: - Số tiền cho khách hàng vay - Số tiền chuyển từ tài khoản thích hợp sang Bên Có: - Số tiền khách hàng trả nợ - Số tiền chuyển sang tài khoản thích hợp Số dư Nợ: Phản ánh số tiền khách hàng đang nợ trong hạn, được gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn.
Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền NHPT cho khách hàng vay đã quá hạn và không được gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn nợ. Bên Nợ: Số tiền cho khách hàng vay phát sinh nợ quá hạn Bên Có: - Số tiền khách hàng trả nợ - Số tiền chuyển sang tài khoản thích hợp Số dư Nợ: Phản ánh số tiền cho khách hàng vay đã quá hạn. 2. Tài khoản 252- Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của Chính phủ, ủy quyền của Bộ Tài chính Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng Việt Nam NHPT cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồn vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, ủy quyền của Bộ Tài chính, của Chính phủ vay các tổ chức quốc tế và chuyển cho NHPT để cho vay lại theo các mục đích chỉ định. Tài khoản 252 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 2521- Nợ trong hạn - Tài khoản 2522- Nợ quá hạn Nội dung hạch toán tài khoản 2521, 2522 giống như nội dung hạch toán tài khoản 2511, 2512. 3. Tài khoản 253- Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác. Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng Việt Nam NHPT cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồn vốn tài trợ, ủy thác đầu tư của các tổ chức, cá nhân khác (các tổ chức kinh tế, xã hội, đoàn thể để thực hiện các chương trình phát triển kinh tế, xã hội... của địa phương) và chuyển cho NHPT để cho vay lại theo các mục đích chỉ định. Tài khoản 253 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 2531- Nợ trong hạn - Tài khoản 2532- Nợ quá hạn Nội dung hạch toán tài khoản 2531, 2532 giống như nội dung hạch toán tài khoản 2511, 2512. 4. Tài khoản 254 - Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế Tài khoản này dùng để phản ánh số ngoại tệ NHPT cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồn vốn ủy thác đầu tư của các tổ chức quốc tế trực tiếp đưa cho NHPT. Tài khoản 254 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 2541- Nợ trong hạn - Tài khoản 2542- Nợ quá hạn Nội dung hạch toán tài khoản 2541, 2542 giống như nội dung hạch toán tài khoản 2511, 2512. 5. Tài khoản 255 - Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của Chính phủ, ủy quyền của Bộ Tài chính Tài khoản này dùng để phản ánh số ngoại tệ NHPT cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồn vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, ủy quyền của Bộ Tài chính, của Chính phủ vay các tổ chức quốc tế và chuyển cho NHPT để cho vay lại theo các mục đích chỉ định. Tài khoản 255 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 2551- Nợ trong hạn - Tài khoản 2552- Nợ quá hạn Nội dung hạch toán tài khoản 2551, 2552 giống như nội dung hạch toán tài khoản 2511, 2512. 6. Tài khoản 256 - Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của các tổ chức, cá nhân khác. Tài khoản này dùng để phản ánh số ngoại tệ NHPT cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồn vốn tài trợ, ủy thác đầu tư của các tổ chức, cá nhân khác (các tổ chức kinh tế, xã hội, đoàn thể để thực hiện các chương trình phát triển kinh tế, xã hội... của địa phương) và chuyển cho NHPT để cho vay lại theo các mục đích chỉ định. Tài khoản 256 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 2561- Nợ trong hạn - Tài khoản 2562- Nợ quá hạn Nội dung hạch toán tài khoản 2561, 2562 giống như nội dung hạch toán tài khoản 2511, 2512. II. Tài khoản 384- Cấp hỗ trợ sau đầu tư, cấp phát ủy thác Tài khoản 384 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 3841- Cấp hỗ trợ sau đầu tư - Tài khoản 3842- Cấp phát ủy thác - Tài khoản 3843- Cấp phát khác 1. Tài khoản 3841- Cấp hỗ trợ sau đầu tư
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền NHPT cấp hỗ trợ sau đầu tư cho các dự án được hưởng ưu đãi đầu tư theo quy định của Chính phủ từ nguồn vốn ngân sách trung ương và nguồn vốn ngân sách địa phương.
Bên Nợ ghi: Số tiền cấp hỗ trợ sau đầu tư cho khách hàng. Bên Có ghi: - Số tiền đã quyết toán với khách hàng về cấp hỗ trợ sau đầu tư. - Số tiền thu hồi cấp hỗ trợ sau đầu tư (chưa quyết toán). Số dư Nợ: Số tiền cấp hỗ trợ sau đầu tư chưa được quyết toán. Hạch toán chi tiết: Mở tiểu khoản theo dõi đến từng dự án. 2. Tài khoản 3842- Cấp phát uỷ thác Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình cấp phát hộ các tổ chức kinh tế cho các đơn vị cấp dưới của các tổ chức đó từ các nguồn vốn tự có của đơn vị như: Nguồn vốn xây dựng cơ bản (XDCB), vốn tự có, vốn nhận viện trợ nước ngoài… theo đúng trình tự XDCB. Bên Nợ ghi: - Số tiền cấp tạm ứng khối lượng XDCB. - Số tiền cấp thanh toán khối lượng hoàn thành XDCB - Số tiền chuyển từ cấp tạm ứng sang thanh toán khối lượng hoàn thành (chi tiết cấp khối lượng hoàn thành) Bên Có ghi: - Số tiền chuyển từ cấp tạm ứng sang thanh toán cấp phát khối lượng hoàn thành (chi tiết cấp tạm ứng) - Số tiền thu hồi số cấp tạm ứng (số cấp sai, cấp vượt) - Số tiền thu hồi số cấp khối lượng hoàn thành (số cấp sai, cấp vượt) - Số tiền đã quyết toán số đã cấp phát công trình XDCB hoàn thành đưa vào sử dụng (chi tiết từng nguồn ủy thác cấp phát) Số dư Nợ: - Số tiền cấp tạm ứng còn dư - Số tiền cấp phát khối lượng hoàn thành chưa được quyết toán Hạch toán chi tiết: Mở tiểu khoản theo dõi từng dự án. 3. Tài khoản 3843- Cấp phát khác Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình cấp phát ủy thác khác. Kết cấu và nội dung hạch toán tài khoản 3843 giống như tài khoản 3842. III. Tài khoản 397- Phí phải thu Tài khoản này dùng để phản ánh số phí phải thu trong quá trình hoạt động của NHPT. Hạch toán trên tài khoản này cần phải thực hiện theo các quy định sau: - Phí từ hoạt động của NHPT được ghi nhận trên cơ sở thời gian và số phí thực tế phải thu từng kỳ. - Số phí phải thu thể hiện số phí dồn tích mà NHPT đã hạch toán vào thu nhập trong kỳ nhưng chưa được khách hàng thanh toán. Tài khoản 397 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 3971- Phí quản lý ODA cho vay lại - Tài khoản 3972- Phí quản lý cho vay vốn ủy thác tổ chức tài chính quốc tế - Tài khoản 3979- Phí phải thu khác 1. Tài khoản 3971- Phí quản lý ODA cho vay lại
Tài khoản này dùng để phản ánh số phí phải thu từ hoạt động quản lý vốn ODA cho vay lại của NHPT.
Bên Nợ ghi: Số phí phải thu từ hoạt động quản lý vốn ODA cho vay lại của NHPT (hạch toán đối ứng vào tài khoản thu nhập của NHPT). Bên Có ghi: Số phí phải thu nhận được do khách hàng thanh toán, chi trả Số dư Nợ: Phản ánh số phí còn phải thu từ khách hàng Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết cho từng loại dịch vụ cung cấp hưởng phí. 2. Tài khoản 3972- Phí quản lý cho vay vốn ủy thác tổ chức tài chính quốc tế
Tài khoản này dùng để phản ánh số phí phải thu từ hoạt động quản lý cho vay vốn tổ chức tài chính quốc tế của NHPT.
Bên Nợ ghi: Số phí phải thu từ hoạt động quản lý cho vay vốn tổ chức tài chính quốc tế của NHPT (hạch toán đối ứng vào tài khoản thu nhập của NHPT). Bên Có ghi: Số phí phải thu nhận được do khách hàng thanh toán, chi trả. Số dư Nợ: Phản ánh số phí còn phải thu từ khách hàng Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết cho từng loại dịch vụ cung cấp hưởng phí. 3. Tài khoản 3979- Phí phải thu khác Tài khoản này dùng để phản ánh số phí phải thu khác trong quá trình hoạt động của NHPT. Kết cấu và nội dung hạch toán tài khoản 3979 giống như tài khoản 3972. IV. Tài khoản 407- Vay Ngân sách Nhà nước bằng đồng Việt Nam 1. Nguyên tắc kế toán Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền bằng đồng Việt Nam NHPT vay Ngân sách Nhà nước và tình hình thanh toán khoản vay đó. Hạch toán TK 407- Vay ngân sách Nhà nước bằng đồng Việt Nam cần tôn trọng một số quy định sau: - Tài khoản 407 chỉ phản ánh các khoản nợ vay (vốn vay gốc) không phản ánh các khoản nợ lãi vay, các khoản phí đi vay của Ngân sách Nhà nước. - Tài khoản 407 phản ánh chi tiết theo từng khoản vay theo thời hạn vay. 2. Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Có ghi: Số tiền vay Ngân sách Nhà nước bằng đồng Việt Nam. Bên Nợ ghi: Số tiền trả nợ Ngân sách Nhà nước bằng đồng Việt Nam. Số dư Có: Phản ánh số tiền NHPT đang vay Ngân sách Nhà nước bằng đồng Việt Nam. Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng khoản vay. Tài khoản 407 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 4071- Vay trong hạn. - Tài khoản 4079- Nợ quá hạn.
Tài khoản này dùng để phản ánh số ngoại tệ NHPT vay Ngân sách Nhà nước và tình hình thanh toán khoản vay đó. Tài khoản chi tiết và nội dung hạch toán của tài khoản 408 giống như tài khoản 407. VI. Tài khoản 4897- Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng 1. Nguyên tắc kế toán Tài khoản này dùng để phản ánh việc trích lập và sử dụng các khoản dự phòng rủi ro đối với hoạt động cho vay theo cơ chế tài chính của NHPT để bù đắp những tổn thất, thiệt hại do nguyên nhân khách quan. Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng của NHPT bao gồm: - Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng đầu tư, tín dụng xuất khẩu, nợ vay bắt buộc bảo lãnh; - Quỹ dự phòng rủi ro các khoản nợ vay khác. 2. Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Có ghi: - Số dự phòng được trích lập. - Số thu hồi từ các khoản nợ gốc đã sử dụng Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng để xử lý. - Số dự phòng tăng từ các nguồn khác theo quy định (nếu có). Bên Nợ ghi: - Xử lý rủi ro các khoản nợ theo quy định. - Hoàn nhập số chênh lệch thừa đã trích lập theo quy định Số dư Có: Phản ánh số dự phòng rủi ro hiện có. Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo cơ chế tài chính của NHPT. VII. Tài khoản 51- Thanh toán chuyển tiền Tài khoản 51 có tài khoản cấp II: Tài khoản 519- Thanh toán khác giữa các đơn vị trong hệ thống NHPT. Tài khoản này dùng để phản ảnh các khoản thanh toán khác (ngoài thanh toán liên hàng) giữa các đơn vị trong hệ thống NHPT. Tài khoản 519 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 5191- Điều chuyển vốn giữa Trụ sở chính và Chi nhánh - Tài khoản 5192- Thu hộ, chi hộ - Tài khoản 5194- Điều chuyển vốn trong nội bộ Chi nhánh - Tài khoản 5195- Thanh toán điều chuyển khác trong nội bộ Chi nhánh - Tài khoản 5199- Thanh toán khác 1. Tài khoản 5191- Điều chuyển vốn giữa Trụ sở chính và Chi nhánh
Tài khoản này dùng để phản ánh số vốn điều chuyển đi, điều chuyển đến giữa Trụ sở chính của NHPT với các đơn vị thuộc và trực thuộc trong hệ thống NHPT.
Bên Nợ ghi: Số vốn điều chuyển đi. Bên Có ghi: Số vốn điều chuyển đến. Số dư Nợ: Phản ảnh chênh lệch giữa số vốn điều chuyển đi lớn hơn số vốn điều chuyển đến. Số dư Có: Phản ảnh chênh lệch giữa số vốn điều chuyển đến lớn hơn số vốn điều chuyển đi. Hạch toán chi tiết: - Tại Trụ sở chính NHPT: Mở tiểu khoản theo từng đơn vị trực thuộc có quan hệ điều chuyển vốn. - Tại các đơn vị trong hệ thống NHPT: Mở 1 tiểu khoản (đứng tên Trụ sở chính). 2. Tài khoản 5192- Thu hộ, chi hộ
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu hộ, chi hộ giữa các đơn vị trong cùng hệ thống NHPT phát sinh trong quá trình giao dịch.
Bên Nợ ghi: - Số tiền đã chi hộ các đơn vị khác. - Số tiền phải thu ở các đơn vị khác. Bên Có ghi: - Số tiền đã thu hộ cho các đơn vị khác. - Số tiền các đơn vị khác trả. Số dư Nợ: Phản ảnh số tiền còn phải thu các đơn vị khác. Số dư Có: Phản ảnh số tiền còn phải trả cho các đơn vị khác. Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị có quan hệ thanh toán. 3. Tài khoản 5194- Điều chuyển vốn trong nội bộ Chi nhánh
Tài khoản này dùng để phản ánh số vốn điều chuyển đi, điều chuyển đến giữa Chi nhánh với các đơn vị trực thuộc Chi nhánh.
Bên Nợ ghi: Số vốn điều chuyển đi Bên Có ghi: Số vốn điều chuyển đến Số dư Nợ: Phản ánh số dư nguồn vốn chuyển đến cho các đơn vị trực thuộc Chi nhánh Số dư Có: Phản ánh số dư nguồn vốn nhận điều chuyển tại các đơn vị Hạch toán chi tiết: - Tại Chi nhánh: Mở tiểu khoản theo từng đơn vị trực thuộc có quan hệ điều chuyển vốn. - Tại các đơn vị trực thuộc: Mở 1 tiểu khoản (đứng tên Chi nhánh). 4. Tài khoản 5195- Thanh toán điều chuyển khác trong nội bộ Chi nhánh
Tài khoản này dùng để hạch toán các thanh toán khác giữa Chi nhánh với các đơn vị trực thuộc Chi nhánh.
Nội dung hạch toán tài khoản 5195 giống nội dung hạch toán tài khoản 5194 5. Tài khoản 5199- Thanh toán khác
Tài khoản này dùng để hạch toán các khoản thanh toán khác (ngoài các khoản thanh toán đã hạch toán vào các tài khoản thích hợp) giữa các đơn vị trong cùng hệ thống NHPT phát sinh trong quá trình giao dịch.
Nội dung hạch toán tài khoản 5199 tương tự nội dung hạch toán tài khoản 5191. VIII. Tài khoản 54- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi Tài khoản này phản ánh các khoản tiền chờ thanh toán ghi thu - ghi chi cho các công trình, dự án cho vay lại vốn ODA của NHPT. Tài khoản 54 có các tài khoản cấp II sau: - Tài khoản 541- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi tại Trụ sở chính. - Tài khoản 542- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi tại Chi nhánh. 1. Tài khoản 541- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi tại Trụ sở chính Tài khoản này phản ánh các khoản tiền chờ thanh toán ghi thu - ghi chi cho các công trình, dự án cho vay lại vốn ODA tại Trụ sở chính. Tài khoản này có 02 tài khoản cấp III: - Tài khoản 5411- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi về vốn thừa - Tài khoản 5412- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi về vốn thiếu
- Nguyên tắc kế toán Tài khoản này phản ánh các khoản vốn thừa chờ thanh toán. - Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Nợ ghi: Số tiền thông báo thừa Bên Có ghi: Số tiền điều chỉnh vốn thừa Số dư Nợ: Số tiền thừa chưa được điều chỉnh. Hạch toán chi tiết: Mở 1 tài khoản chi tiết.
- Nguyên tắc kế toán Tài khoản này phản ánh các khoản vốn thiếu chờ thanh toán. - Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Nợ ghi: Số tiền điều chỉnh vốn thiếu Bên Có ghi: Số tiền thông báo thiếu Số dư Có: Số tiền thiếu chưa được điều chỉnh. Hạch toán chi tiết: Mở 1 tài khoản chi tiết. 2. Tài khoản 542- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi tại Chi nhánh Tài khoản này phản ánh các khoản tiền chờ thanh toán ghi thu - ghi chi cho các công trình, dự án cho vay lại vốn ODA tại các Chi nhánh của NHPT. Tài khoản này có các tài khoản cấp III như sau: - Tài khoản 5421- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi chủ đầu tư đã nhận nợ - Tài khoản 5422- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi chủ đầu tư chưa nhận nợ - Tài khoản 5423- Nhận thông báo ghi thu - ghi chi của Trụ sở chính
- Nguyên tắc kế toán. Tài khoản này phản ánh các khoản chủ đầu tư đã nhận nợ nhưng Chi nhánh chưa nhận được thông báo ghi thu - ghi chi của Trụ sở chính. - Kết cấu và nội dung phản ánh. Bên Nợ ghi: Số tiền nhận được khi có thông báo ghi thu - ghi chi Bên Có ghi: Số tiền chủ đầu tư đến nhận nợ Số dư Có: Số tiền chủ đầu tư đã nhận nợ nhưng chưa có ghi thu - ghi chi. Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng khoản thanh toán.
- Nguyên tắc kế toán Tài khoản này phản ánh các khoản đã được thông báo ghi thu - ghi chi nhưng chưa có chủ đầu tư nhận nợ. - Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Nợ ghi: Số tiền chủ đầu tư chưa nhận nợ Bên Có ghi: Số tiền chủ đầu tư đồng ý nhận nợ Số dư Nợ: Số tiền chủ đầu tư chưa nhận nợ khi đã có ghi thu - ghi chi. Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng khoản thanh toán.
- Nguyên tắc kế toán Tài khoản này phản ánh các khoản ghi thu - ghi chi từ Trụ sở chính nhưng chưa xác định được cụ thể từng món ghi thu - ghi chi tại Chi nhánh. - Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Nợ ghi: Số tiền chủ đầu tư chưa nhận nợ theo thông báo của Trụ sở chính Bên Có ghi: Số tiền chủ đầu tư đồng ý nhận nợ theo thông báo của Trụ sở chính Số dư Nợ: Số tiền chủ đầu tư chưa nhận nợ khi đã có ghi thu - ghi chi. Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng khoản thanh toán. IX. Tài khoản 704- Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh 1. Nguyên tắc kế toán Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh bao gồm các khoản thu từ khách hàng là bên được bảo lãnh. 2. Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Có ghi: Phản ánh số thu từ nghiệp vụ bảo lãnh phát sinh trong năm Bên Nợ ghi: - Chuyển số dư Có cuối năm vào tài khoản kết quả hoạt động năm nay khi quyết toán. - Điều chỉnh hạch toán sai sót trong năm (nếu có). Số dư Có: - Phản ánh số thu từ nghiệp vụ bảo lãnh phát sinh thực tế trong năm hạch toán Tài khoản này cuối năm quyết toán không có số dư. Tài khoản 704 có các tài khoản cấp III như sau: - Tài khoản 7041- Thu lãi từ nghiệp vụ bảo lãnh - Tài khoản 7042- Thu phí từ nghiệp vụ bảo lãnh
1. Nguyên tắc kế toán Thu khác từ hoạt động nghiệp vụ bao gồm các khoản thu của NHPT ngoài các khoản thu liên quan đến hoạt động nghiệp vụ đã hạch toán vào các tài khoản 701, 702, 704, 706. 2. Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Có ghi: Phản ánh số thu khác từ hoạt động nghiệp vụ phát sinh trong kỳ như thu cấp bù chênh lệch lãi suất, thu phí quản lý từ ngân sách Nhà nước, thu khác. Bên Nợ ghi: - Chuyển số dư Có cuối năm vào tài khoản kết quả hoạt động năm nay khi quyết toán. - Điều chỉnh hạch toán sai sót trong năm (nếu có). Số dư Có: - Phản ánh số thu khác từ hoạt động nghiệp vụ phát sinh trong năm hạch toán. Tài khoản này cuối năm quyết toán không có số dư. Tài khoản 709 có các tài khoản cấp III như sau: - Tài khoản 7091 - Thu cấp bù chênh lệch lãi suất, phí quản lý từ ngân sách Nhà nước. - Tài khoản 7099 - Thu khác. XI. Tài khoản 809- Chi phí khác cho hoạt động nghiệp vụ 1. Nguyên tắc kế toán Bao gồm các khoản chi phí trả lãi khác và các khoản chi tương đương trả lãi của đơn vị ngoài các khoản chi trả lãi nói trên như chi phí huy động vốn, chi phí bù đắp thiệt hại do cho chậm giải ngân... 2. Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Nợ: Phản ánh các khoản chi phí khác cho hoạt động nghiệp vụ trong kỳ Bên Có: - Số tiền giảm chi các khoản khác cho hoạt động nghiệp vụ trong kỳ - Chuyển số dư nợ cuối năm vào tài khoản kết quả hoạt động năm nay khi quyết toán. Tài khoản này cuối năm quyết toán không có số dư. Tài khoản 809 gồm các tài khoản cấp III như sau: - Tài khoản 8091 - Chi phí huy động vốn - Tài khoản 8099 - Chi phí khác XII. Tài khoản 8535- Nộp bảo hiểm thất nghiệp 1. Nguyên tắc kế toán Tài khoản này phản ánh các khoản chi nộp bảo hiểm thất nghiệp theo chế độ cho người quản lý, người lao động của NHPT. 2. Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Nợ: Phản ánh các khoản chi nộp bảo hiểm thất nghiệp theo chế độ cho người lao động phát sinh trong kỳ. Bên Có: - Số tiền thu hồi các khoản chi nộp bảo hiểm thất nghiệp đóng góp phát sinh trong trong kỳ. - Chuyển số dư nợ cuối năm vào tài khoản kết quả hoạt động năm nay khi quyết toán. Tài khoản này cuối năm quyết toán không có số dư. XIII. Tài khoản 941- Lãi cho vay chưa thu được, lãi khoanh bằng đồng Việt Nam 1. Nguyên tắc kế toán Tài khoản này dùng để phản ảnh số tiền lãi cho vay bằng đồng Việt Nam mà NHPT chưa thu được và lãi cho vay bằng đồng Việt Nam được khoanh. 2. Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Nợ ghi: Số tiền lãi chưa thu được hoặc số lãi được khoanh. Bên Có ghi: - Số tiền lãi đã thu được hoặc số lãi hết thời hạn khoanh. - Điều chỉnh giảm lãi chưa thu/ lãi khoanh Số dư Nợ: Phản ảnh số tiền lãi cho vay bằng đồng Việt Nam NHPT chưa thu được hoặc số tiền lãi trong thời gian được khoanh Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị chưa trả lãi NHPT. Tài khoản 941 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 9411- Lãi cho vay ngắn hạn chưa thu được - Tài khoản 9412- Lãi cho vay trung hạn chưa thu được - Tài khoản 9413- Lãi cho vay dài hạn chưa thu được - Tài khoản 9414- Lãi chưa thu được từ hoạt động trả thay bảo lãnh - Tài khoản 9415- Lãi cho vay vốn ODA chưa thu được - Tài khoản 9416- Lãi cho vay tổ chức, cá nhân nước ngoài chưa thu được - Tài khoản 9417- Lãi cho vay khác chưa thu được - Tài khoản 9418- Lãi cho vay ủy thác chưa thu được - Tài khoản 9419- Lãi khoanh cho vay bằng đồng Việt Nam XIV. Tài khoản 942- Lãi cho vay chưa thu được, lãi khoanh bằng ngoại tệ 1. Nguyên tắc kế toán Tài khoản này dùng để phản ảnh số tiền lãi cho vay bằng ngoại tệ mà NHPT chưa thu được và lãi cho vay bằng ngoại tệ được khoanh. 2. Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Nợ ghi: Số tiền lãi ngoại tệ chưa thu được hoặc số lãi được khoanh. Bên Có ghi: - Số tiền lãi ngoại tệ đã thu được hoặc số lãi hết thời hạn được khoanh. - Điều chỉnh giảm lãi chưa thu/ lãi khoanh. Số dư Nợ: Phản ảnh số tiền lãi cho vay bằng ngoại tệ NHPT chưa thu được hoặc số lãi đang trong thời gian được khoanh. Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị chưa trả lãi cho NHPT. Tài khoản 942 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 9421- Lãi vay ngắn hạn chưa thu được - Tài khoản 9422- Lãi cho vay trung hạn chưa thu được - Tài khoản 9423- Lãi cho vay dài hạn chưa thu được - Tài khoản 9424- Lãi chưa thu được từ hoạt động trả thay bảo lãnh - Tài khoản 9425- Lãi cho vay vốn ODA chưa thu được - Tài khoản 9426- Lãi cho vay tổ chức, cá nhân nước ngoài chưa thu được - Tài khoản 9427- Lãi cho vay khác chưa thu được - Tài khoản 9428- Lãi cho vay ủy thác chưa thu được - Tài khoản 9429- Lãi khoanh cho vay bằng ngoại tệ XV. Tài khoản 949- Phí phải thu chưa thu được 1. Nguyên tắc kế toán Tài khoản này dùng để phản ánh số phí cho vay phải thu mà NHPT chưa thu được 2. Kết cấu và nội dung phản ánh Bên Nợ ghi: Số phí phải thu chưa thu được. Bên Có ghi: - Số phí đã thu được. - Điều chỉnh giảm số phí chưa thu được. Số dư Nợ: Phản ảnh số phí chưa thu được Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết Tài khoản 949 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 9491- Phí phải thu chưa thu được bằng Việt Nam - Tài khoản 9492- Phí phải thu chưa thu được bằng ngoại tệ XVI. Tài khoản 999- Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản 1. Nguyên tắc kế toán Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản khác như: chứng từ có giá trị mà NHPT đang chịu trách nhiệm bảo quản (giá trị của các chứng từ được hạch toán theo đúng số tiền ghi trên chứng từ) và hạch toán các khoản cần theo dõi ngoại bảng ngoài các tài sản đã được theo dõi trên các tài khoản ngoại bảng khác (như hạn mức NHPT được chi, công cụ dụng cụ lâu bền đang sử dụng,…); các hạn mức được chi; và các khoản khác phải được theo dõi ngoài bảng. 2. Kết cấu và nội dung phản ánh Tài khoản 999 có các tài khoản cấp III sau: - Tài khoản 9991 - Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản - Tài khoản 9992 - Tài sản, CCDC - Tài khoản 9993 - Hạn mức được chi - Tài khoản 9999 - Các khoản khác theo dõi ngoài bảng Bên Nợ ghi: - Giá trị các chứng từ nhận vào để bảo quản. - Tăng các tài sản khác được theo dõi ngoại bảng. Bên Có ghi: - Giá trị các chứng từ xuất ra. - Giảm các tài sản khác đang theo dõi ngoại bảng. Số dư Nợ: - Phản ảnh giá trị các chứng từ NHPT đang bảo quản. - Giá trị các tài sản khác đang theo dõi ngoại bảng. Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng loại chứng từ bảo quản. Ngoài sổ tài khoản chi tiết, NHPT mở sổ theo dõi chi tiết các chứng từ của từng đơn vị, cá nhân nhờ giữ hộ. |