So trong tiếng anh là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}} Cách đọc số trong tiếng Anh là kiến thức thiết yếu trong giao tiếp hằng ngày. Dù vậy, nhiều bạn vẫn còn gặp khó khăn khi đọc các loại số trong tiếng Anh. Với bài viết này, Langmaster sẽ giúp bạn hiểu rõ cách đọc tất cả các loại số nhé.

1. Cách đọc số thứ tự trong tiếng Anh

Cùng bắt đầu với bảng số thứ tự trong tiếng Anh từ 1 tới 1 tỷ các bạn nhé. Hãy chú ý tới phiên âm và đuôi viết tắt của các số này nhé.

Số

Số thứ tự

Phiên âm

Viết tắt

1

First

/fɜːrst/

st

2

Second

/ˈsekənd/

nd

3

Third

/θɜːrd/

rd

4

Fourth

/fɔːrθ/

th

5

Fifth

/fɪfθ/

th

6

Sixth

/sɪksθ/

th

7

Seventh

/ˈsevnθ/

th

8

Eighth

/eɪθ/

th

9

Ninth

/naɪnθ/

th

10

Tenth

/tenθ/

th

11

Eleventh

/ɪˈlevnθ/

th

12

Twelfth

/twelfθ/

th

13

Thirteenth

/ˌθɜːrˈtiːnθ/

th

14

Fortieth

/ˌfɔːrˈtiːnθ/

th

15

Fiftieth

/ˌfɪfˈtiːnθ/

th

16

Sixtieth

/ˌsɪksˈtiːnθ/

th

17

Seventieth

/ˌsevnˈtiːnθ/

th

18

Eighteenth

/ˌeɪˈtiːnθ/

th

19

Nineteenth

/ˌnaɪnˈtiːnθ/

th

20

Twentieth

/ˈtwentiəθ/

th

21

Twenty-first

/ˈtwenti-fɜrst/

st

30

Thirtieth

/ˈθɜːrti/

th

31

Thirty-first

/ˈθɜːrti-fɜrst/

st

40

Fortieth

/ˈfɔːrtiəθ/

th

50

Fiftieth

/ˈfɪftiəθ/

th

60

Sixtieth

/ˈsɪkstiəθ/

th

70

Seventieth

/ˈsevntiəθ/

th

80

Eightieth

/ˈeɪtiəθ/

th

90

Ninetieth

/ˈnaɪntiəθ/

th

100

One hundredth

/wʌn ˈhʌndrətθ/

th

1000

One thousandth

/wʌn ˈθaʊznθ/

th

10000

Ten thousandth

/ten ˈθaʊznθ/

th

100000

One hundred thousandth

/wʌn ˈhʌndrət ˈθaʊznθ/

th

1 triệu

One millionth

/wʌn ˈmɪljənθ/

th

1 tỷ

One billionth

/wʌn ˈbɪljənθ/

th

Xem thêm: CÁCH PHÂN BIỆT SỐ ĐẾM VÀ SỐ THỨ TỰ TRONG TIẾNG ANH CHUẨN 100%

Bài tập áp dụng: Viết số thứ tự tương ứng của các phiên âm sau

1. /ˈtwenti-fɪf/ = ?

2. /ˈtwentiəθ/ = ?

3. /ˈθɜːrti-eɪˈtiːnθ/ = ?

4. /wʌn-ˈsɪkstiəθ/ = ?

5. /ˈfɔːrti-twelfθ/ = ?

6. /ˌsɪks-ˈθaʊznθ/ = ?

7. /ˈfɪfti-ˌfɪfˈtiːnθ/ = ?

8. /ˌeɪ ˈmɪljənθ/ = ?

9. /θriː ˈθaʊzn fɔːrθ/ = ?

10. /ˈtwenti ˈhʌndrət ˈθaʊznθ/ = ?

So trong tiếng anh là gì năm 2024

2. Cách đọc số đếm trong tiếng Anh

2.1. Cách đọc số trong tiếng Anh từ 1 tới 20

Trong bảng này, Langmaster sẽ hướng dẫn bạn cách đọc số trong tiếng Anh từ 1 tới 20 đơn giản nhất nhé.

Số

Số đếm

Phiên âm

1

one

/wʌn/

2

two

/tuː/

3

three

/θriː/

4

four

/fɔːr/

5

five

/faɪv/

6

six

/sɪks/

7

seven

/ˈsevn/

8

eight

/eɪt/

9

nine

/naɪn/

10

ten

/ten/

11

eleven

/ɪˈlevn/

12

twelve

/twelv/

13

thirteen

/ˌθɜːrˈtiːn/

14

fourteen

/ˌfɔːrˈtiːn/

15

fifteen

/ˌfɪfˈtiːn/

16

sixteen

/ˌsɪksˈtiːn/

17

seventeen

/ˌsevnˈtiːn/

18

eighteen

/ˌeɪˈtiːn/

19

nineteen

/ˌnaɪnˈtiːn/

20

twenty

/ˈtwenti/

Xem thêm: SỐ ĐẾM TIẾNG ANH VÀ MỌI ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT!

So trong tiếng anh là gì năm 2024

2.2. Cách đọc số trong tiếng Anh các số hàng chục

Sau đây là cách đọc số trong tiếng Anh với các số tròn chục 20, 30, … 90. Bạn cần chú ý phiên âm và cách viết của các số này nhé.

Số

Số đếm

Phiên âm

10

ten

/ten/

20

twenty

/ˈtwenti/

30

thirty

/ˈθɜːrti/

40

fourty

/fɔːrti/

50

fifty

/ˈfɪfti/

60

sixty

/sɪksti/

70

seventy

/ˈsevnti/

80

eighty

/eɪti/

90

ninety

/naɪnti/

2.3. Cách đọc số trong tiếng Anh các số hàng trăm trở lên

Sau đây là cách đọc số trong tiếng Anh với các số tròn chục 20, 30, … 90. Bạn cần chú ý phiên âm và cách viết của các số này nhé.

Số

Số đếm

Phiên âm

100

one hundred

/wʌn ˈhʌndrəd/

1000

one thousand

/wʌn ˈθaʊznd/

10.000

ten thousand

/ten ˈθaʊznd/

100.000

one hundred thousand

/wʌn ˈhʌndrəd ˈθaʊznd/

1.000.000

one million

/wʌn ˈmɪljən/

10.000.000

ten million

/ten ˈmɪljən/

100.000.000

one hundred million

/wʌn ˈhʌndrəd ˈmɪljən/

1.000.000.000

one billion

/wʌn ˈbɪljən/

Bài tập áp dụng: chọn cách đọc đúng của các số sau

1. 480 A. thirty

2. 396 B. eleven

3. 2.100.009 C. two millions one hundred and nine

4. 11 D. four eighty

5. 30 E. three ninety-six

6. 9000 F. eighty-one

7. 81 G. nine thousand

CÁCH ĐẾM SỐ TỪ 1 ĐẾN 1 TỶ TRONG TIẾNG ANH CHUẨN CHỈNH 100% - Học tiếng Anh Online (Trực tuyến)

3. Cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh

Phần này chắc hẳn nhiều bạn “rén” lắm phải không, khi mà các số điện thoại hầu hết là các số dài 9-10 chữ số. Sau đây Langmaster sẽ chỉ cho các bạn mẹo đọc số điện thoại trong tiếng Anh dễ nhất nhé.

Cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh cũng khá đơn giản, bạn đọc từng số đơn lẻ có trong dãy và người nghe sẽ hiểu. Tuy nhiên, tips để người nghe dễ hiểu, dễ nhớ thì bạn nên tách dãy số điện thoại ra nhịp 3/3/4 hoặc 2/3/3/2 như khi bạn nói tiếng Việt.

– Số 0 đọc là oh /əʊ/ hoặc zero /ˈzɪrəʊ/

– Cặp 2 số giống nhau đọc là double /ˈdʌbl/ + số

– 3 số giống nhau đọc là triple /ˈtrɪpl/ + số

– 4 số giống nhau trong tiếng Anh: quadrupled /kwɑːˈdruːpld/ + số

– Phần mở rộng sau số điện thoại đọc là Extensions /ɪkˈstenʃnz/ hoặc Ext, Ex

Ví dụ:

0913 307 864: oh nine one three, three oh seven, eight six four

104: one oh four

1-900-222 Ex 214: one, nine hundred, triple two, extensions two one four

Xem thêm:

\=> “TẤT TẦN TẬT” VỀ CÁC THỨ TRONG TIẾNG ANH: CÁCH ĐỌC, VIẾT CHUẨN

\=> CÁCH ĐỌC VÀ GHI NHỚ CÁC THÁNG TRONG TIẾNG ANH HIỆU QUẢ NHẤT!

Bài tập áp dụng: viết cách đọc đúng của các số điện thoại sau

0962 152 228 = ?

0962 195 439 = ?

0962 154 139 = ?

0982 821 516 = ?

0289 9950 060 =?

4. Cách đọc số tuổi và ngày tháng năm trong tiếng Anh

4.1. Quy tắc đọc số tuổi trong tiếng Anh

Để nói về số tuổi của 1 người, 1 vật bằng tiếng Anh thì bạn dùng: số đếm + years old

Ví dụ:

– I am sixteen years old. (Tôi 16 tuổi.)

– He’s thirty seven years old. (Anh ấy 37 tuổi.)

– The tree is one hundred years old. (Cái cây 100 tuổi.)

4.2. Quy tắc đọc và viết ngày tháng năm trong tiếng Anh.

Quy tắc đọc và viết ngày tháng năm bằng tiếng có sự khác nhau giữa kiểu Anh Anh và kiểu Anh Mỹ. Cụ thể các điểm bạn cần chú ý như sau.

  • Theo tiếng Anh – Anh

– Quy tắc viết: THỨ + NGÀY + THÁNG + NĂM

Ví dụ:

Thứ 4 ngày 1 tháng 11 năm 2023 → Wednesday 01/11/2023

Thứ 3 ngày 2 tháng 11 năm 2023 → Tuesday 02/11/2023

Thứ 6 ngày 3 tháng 11 năm 2023 → Friday 03/11/2023

– Tiếng Anh Anh sẽ sử dụng cặp từ “the + of” khi đọc các thông tin ngày, tháng năm.

Ví dụ

Ngày 16 tháng 5 = 16th May = on the sixteenth of May

Ngày 13 tháng 2 = 13rd February = on the thirteenth of February

Ngày 21 tháng 11 = 21st November = on the twenty-first of November

  • Theo tiếng Anh – Mỹ

– Quy tắc viết: THỨ + THÁNG + NGÀY + NĂM

Ví dụ:

Thứ 6 ngày 1 tháng 11 năm 2023 → Friday 11/10/2023

Thứ 7 ngày 2 tháng 11 năm 2023 → Saturday 11/02/2023

Chủ nhật ngày 3 tháng 11 năm 2023 → Sun 11/03/2023

– Tiếng Anh Mỹ sẽ sử dụng “the” khi đọc các thông tin ngày, tháng năm.

Ví dụ

Ngày 16 tháng 4 = April 16th = on April the sixteenth

Ngày 11 tháng 12 = December 11th = on December the eleventh

Ngày 22 tháng 3 = March 22nd = on March the twenty-second

Bài tập áp dụng: viết cách đọc của các câu sau.

1. Hôm nay là Chủ Nhật ngày 13 tháng 11 năm 2022

2. Sinh nhật tôi vào ngày 18 tháng 9 năm 1999

3. Năm nay tôi 19 tuổi

4. Ngày Tết thiếu nhi là 1 tháng 6

5. Năm mới rơi vào ngày 1 tháng 1 năm 2023

Xem thêm: “TẤT TẦN TẬT” VỀ CÁCH VIẾT NGÀY THÁNG TRONG TIẾNG ANH CHUẨN NHẤT

So trong tiếng anh là gì năm 2024

5. Quy tắc đọc số năm trong tiếng Anh.

Số năm trong tiếng Anh có nhiều cách đọc tương ứng với các trường hợp khác nhau, các bạn cần theo dõi kỹ để tránh nhầm lẫn nhé.

– Năm có hai chữ số: đọc bằng số đếm trong tiếng Anh.

Ví dụ:

Năm 10 = “ten”

Năm 11 = “eleventeen”

Năm 78 = “seventy-eight”

– Năm có 3 chữ số: đọc chữ số đầu tiên + 2 số tiếp theo.

Ví dụ:

Năm 545 = “five forty-five”

Năm 838 = “eight thirty-eight”

Năm 321 = “three twenty-one”

– Năm có 4 chữ số: có 4 cách đọc tương ứng với 4 trường hợp

+ 3 chữ số 0 ở cuối số năm: “the year” + số đếm thông thường

Ví dụ:

Năm 3000 = “the year three thousand”

Năm 9000 = “the year nine thousand”

Năm 4000 = “the year four thousand”

+ Số 0 ở vị trí thứ 2 và 3 trong số năm: bạn đọc 2 số đầu tiên + 0 + số cuối hoặc số đầu tiên + thousand (and) + số cuối

Ví dụ:

Năm 8007 = eighty O seven = eight thousand and seven = eight thousand seven

Năm 7008 = seventy O eight = seven thousand and eight = seven thousand eight

+ Số 0 ở vị trí thứ 2 trong số năm: đọc 2 số đầu tiên + 2 số tiếp theo; số đầu tiên + thousand (and) + 2 số cuối

Ví dụ:

Năm 2079 = twenty seventy-nine = two thousand and seventy-nine = two thousand seventy-nine

Năm 3022 = thirty twenty two = three thousand and twenty two = three thousand twenty two

– Số 0 ở vị trí thứ 3 trong số năm: bạn đọc 2 số đầu tiên + 0 + số cuối

Ví dụ:

Năm 1704 = seventy O four

Năm 2802 = twenty-eight O two

Bài tập áp dụng: viết cách đọc đúng của các số năm như sau

Năm 2022 = ?

Năm 938 = ?

Năm 2707 = ?

Năm 3000 = ?

Năm 1009 = ?

Xem thêm:

TEST TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ

KHÓA HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TẠI HÀ NỘI

KHÓA HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TIẾNG ANH GIAO TIẾP 1 KÈM 1

So trong tiếng anh là gì năm 2024

6. Quy tắc đọc phân số trong tiếng Anh.

Sau đây là các quy tắc để bạn đọc phân số trong tiếng Anh.

  • Tử số <10 và mẫu số <100, dùng số thứ tự để đọc mẫu số
  • Tử số lớn hơn 1 thì phải thêm “s” vào mẫu số.

Ví dụ:

1/4 = one fourth

5/4 = five fourths

1/8 = one eighth

9/8 = nine eighths

  • Tử số >10 hoặc mẫu số >100 thì dùng số đếm đọc mẫu số
  • Tử số và mẫu số cần có “over”.

Ví dụ:

12/7 = twelve over seven

17/12 = eighteen over one two

3/132 = three over one three two

Một số trường hợp đặc biệt như sau mà bạn cần chú ý:

1/2 = one half hoặc a half

1/4 = one fourth hoặc one quarter hoặc a quarter

3/4 = three quarters hoặc three fourths

1/100 = one hundredth

1/1000 = one thousandth hoặc one over a thousand

Bài tập áp dụng: Viết cách đọc đúng của các phân số sau

47/100 = ?

5/6 = ?

3/4 = ?

7/10 = ?

1/2 = ?

Xem thêm: CÁCH ĐỌC PHÂN SỐ TRONG TIẾNG ANH

Hết ngố với cách đọc PHÂN SỐ bằng tiếng Anh cực đỉnh không phải ai cũng biết

7. Quy tắc đọc số thập phân trong tiếng Anh.

Với các số tròn, bạn đọc như bình thường với số đếm. Với các số thập phân có phẩy/chấm “.”, bạn đọc ký hiệu này là “point”. Nếu sau dấu phẩy/chấm có nhiều hơn 1 con số, ta đọc dãy số này tương tự như 1 số có 2-3-4-... chữ số hoặc đọc lẻ từng số đơn.

Ví dụ:

– ten point thirty-one percent = 10.31%

– pi number equals three point one four one five nine \= số pi có giá trị là 3.14159

– ten point five kilogram = 10.5kg

Bài tập áp dụng: Viết cách đọc đúng của các số sau

13,10 = ?

2,8 = ?

99,99 = ?

3,14 = ?

1,996 = ?

8. Cách đọc số tiền trong tiếng Anh.

Áp dụng quy tắc đọc số thập phân mà chúng ta vừa học, bạn có thể đọc số tiền trong tiếng Anh bằng công thức: số tiền + tên loại tiền

Với các số tiền tròn, bạn đọc như bình thường với số đếm (1, 2, 4, 6, 100,...) Với các số tiền lẻ thập phân có phẩy/chấm “.”, bạn đọc ký hiệu này là “point”. Nếu sau dấu phẩy/chấm có nhiều hơn 1 con số, ta đọc dãy số này tương tự như 1 số có 2-3-4-... chữ số hoặc đọc lẻ từng số đơn.

Ví dụ:

– 5.000.000 VND = Five million Vietnam dongs (only) (năm triệu đồng chẵn)

– 48$ = forty-eight dollars (bốn mươi tám đô la)

– 169€ = a hundred and sixty-nine euros (một trăm sáu mươi chín ơ-rô)

Tên một số ngoại tệ thường gặp bằng tiếng Anh:

– pound (pound sterling) = đồng bảng Anh

– dollar (US dollar) = đồng đô la Mỹ

– euro \= đồng ơ-rô châu Âu

– yen = đồng yên Nhật

– Swiss franc = đồng franc Thụy Sĩ

– rouble = đồng rúp

– Australian dollar = đồng đô la Úc

– Canadian dollar (CAD) = đồng đô la Canada

– rupee = đồng rupi Ấn Độ

– yuan (RMB) = đồng Nhân dân tệ Trung Quốc

Bài tập áp dụng: Viết cách đọc đúng của các số tiền sau

598 USD = ? Five hundred and ninety-eight dollars.

7.000.000 VND = ? đọc là Seven million Vietnam dongs (only).

684.000 VND = ? đọc là Six hundred and eighty-four Vietnam dongs.

47.82$ = ?: Forty-seven point eighty-two dollars

41.79€: Forty-one euros seventy-nine.

Xem thêm: HƯỚNG DẪN BẠN CÁCH ĐỌC SỐ TIỀN TRONG TIẾNG ANH CHÍNH XÁC NHẤT

9. Quy tắc đọc số mũ trong tiếng Anh

Để đọc dãy số mũ trong tiếng Anh, bạn sử dụng số đếm + “to the power of” để đọc.

Ví dụ:

2^3 = two to the power of three

6^7 = six to the power of seven

Trong tiếng Việt, số mũ 2 và 3 bạn đọc là bình phương, lập phương. Tương ứng 2 thuật ngữ này trong tiếng Anh là “squared” và “cubed”.

Ví dụ:

11^2 = eleven squared

15^3 = fifteen cubed

Bài tập áp dụng: Viết cách đọc đúng của các số sau

1^2 = ?

13^12 = ?

5^5 = ?

6^89 = ?

100^123 = ?

10. Quy tắc đọc hỗn số trong tiếng Anh

Để đọc hỗn số trong tiếng Anh, bạn bình thường như khi đọc số đếm và thêm “and” để kết nối giữa một phần số nguyên với phần phân số.

Ví dụ:

3 ⅘ = three and four fifths

13 19/21 = thirteen and nineteen over two one

38 ⅓ = thirty eight and one third

Bài tập áp dụng: Viết cách đọc đúng của các hỗn số sau

2 47/100 = ?

3 5/6 = ?

7 3/4 = ?

12 7/10 = ?

37 1/2 = ?

11. Quy tắc đọc số phần trăm trong tiếng Anh

Để đọc số phần trăm % bằng tiếng Anh, bạn áp dụng quy tắc đọc số thập phân Langmaster đã hướng dẫn ở trên và thêm đuôi “percent”

Ví dụ:

10% = ten percent

12% = twelve percent

99,91% = ninety-nine point ninety-one percent

Luyện tập đọc các số phần trăm sau:

13% = ?

82% = ?

1,99% = ?

5,678% = ?

2,34567% = ?

12,12% = ?

10,11% = ?

So trong tiếng anh là gì năm 2024

Đáp án các phần luyện tập

Bài 1:

1. /ˈtwenti-fɪf/ = twenty-fifth

2. /ˈtwentiəθ/ = twentieth

3. /ˈθɜːrti-eɪˈtiːnθ/ = thirty-eighteenth

4. /wʌn-ˈsɪkstiəθ/ = one sixtieths

5. /ˈfɔːrti-twelfθ/ = forty-twelfth

6. /ˌsɪks-ˈθaʊznθ/ = six-thousandth

7. /ˈfɪfti-ˌfɪfˈtiːnθ/ = fifty-fifteenth

8. /ˌeɪ ˈmɪljənθ/ = eight millionth

9. /θriː ˈθaʊzn fɔːrθ/ = three thousand fourth

10. /ˈtwenti ˈhʌndrət ˈθaʊznθ/ = twenty hundred thousandth

Bài 2:

1. D

2. E

3. C

4. B

5. A

6. G

7. F

Bài 3:

0962 152 228 = zero nine six two one five two double two eight

0962 195 439 = zero nine six two one nine five four three nine

0962 154 139 = zero nine six two one five four one three nine

0982 821 516 = zero nine eight two eight two one five one six

0289 9950 060 = zero two eight nine double nine five zero six zero

Bài 4:

1. Hôm nay là Chủ Nhật ngày 13 tháng 11 năm 2022

\= Today is Sunday November thirteenth twenty twenty two.

2. Sinh nhật tôi vào ngày 18 tháng 9 năm 1999

\= My birthday is on Sept eighteen nineteen ninety-nine

3. Năm nay tôi 19 tuổi

\= I’m nineteen years old.

4. Ngày Tết thiếu nhi là 1 tháng 6

\= Children’s Day is on June First

5. Năm mới rơi vào ngày 1 tháng 1 năm 2023

\= The new year is on January first twenty twenty-three

Từ vựng tiếng Anh cơ bản - Tất tần tật cách ĐỌC SỐ trong tiếng Anh [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]

Bài 5:

Năm 2022 = Year twenty twenty-two

Năm 938 = Year nine thirty eight

Năm 2707 = Year twenty-seven O seven

Năm 3000 = Year three thousand

Năm 1009 = Year one thousand nine

Bài 6:

47/100 = forty-seven hundredths

5/6 = five sixths

3/4 = three quarters or three fourths

7/10 = seven tenths

1/2 = a half

Bài 7:

13.10 = thirteen point ten

2.8 = two point eight

99.99 = ninety-nine point ninety-nine

3.14 = three point fourteen

1.996 = one point nine ninety-six

Bài 8:

598 USD = five (hundred) ninety-eight dollars

7.000.000 VND = seven million Vietnam dongs (only)

684.000 VND = six eighty-four thousand Vietnam dongs

47.82$ = forty-seven point eighty-two dollars

41.79€ = forty-one euros and seventy-nine.

Bài 9:

1^2 = one squared

13^12 = thirteen to the power of twelve

5^5 = five to the power of five

6^89 = six to the power of eighty-nine

100^123 = one hundred to the power of one twenty three

Bài 10:

2 47/100 = two and forty-seven hundredths

3 5/6 = three and five sixths

7 3/4 = seven and three quarters or three fourths

12 7/10 = twelve and seven tenths

37 1/2 = thirty-seven and a half

Bài 11:

13% = thirteen percent

82% = eighty-two percent

1.99% = one point ninety-nine percent

5.678% = five point six seventy-eight percent

2.34567% = two point three four five six seven percent

12.12% = twelve point twelve percent

10.11% = ten point eleven percent

Các bạn đã tự tin hơn khi đọc các con số bằng tiếng Anh chưa nào? Hy vọng các hướng dẫn từ Langmaster đã giúp bạn thành thạo cách đọc số trong tiếng Anh. Để xem thêm nhiều bài học khác từ Langmaster, truy cập nhanh tại langmaster.edu.vn hoặc Fanpage Tiếng Anh Giao tiếp Langmaster bạn nhé!