1 usd bằng bao nhiêu tiền yên nhật năm 2024

1 usd bằng bao nhiêu tiền yên nhật năm 2024

Kết nối với Techcombank nhiều hơn tại đây

Bản quyền © 2024 thuộc về Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ thương Việt NamQuyền riêng tư dữ liệu☎ KH Cá nhân: 1800 588 822 (trong nước) - 84 24 3944 6699 (nước ngoài)☎ KH Doanh nghiệp: 1800 6556 (trong nước) - 84 24 7303 6556 (nước ngoài)

Kiểm tra tỷ giá giao dịch mới nhất của yên Nhật, đô la Mỹ và tất cả các loại tiền tệ chính trên thế giới. Công cụ quy đổi tỷ giá của chúng tôi hiển thị tỷ giá giao dịch mới nhất và rất dễ sử dụng .

Công cụ quy đổi tỷ giá trực tuyến

1 Yên Nhật \= 0,006524 Đô la Mỹ

1 JPY = 0,006524 USD1 USD = 153,28 JPY

Cập nhật gần nhất 14/04/2024 6:55 CH UTC

Chiều quy đổi ngược lại Biểu đồ tỷ giá giao dịch của JPY và USD

Biểu đồ này hiển thị dữ liệu từ 13/04/2023 đến 12/04/2024. Tỷ giá giao dịch trung bình trong khoảng thời gian này là 0,006897 đô la Mỹ cho mỗi yên Nhật.

Tỷ giá giao dịch cao nhất giữa đồng JPY và đồng USD là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá JPY/USD cao nhất là 0,007544 đô la Mỹ cho mỗi yên Nhật vào 13/04/2023.

Tỷ giá giao dịch thấp nhất giữa đồng từ JPY và đồng USD là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá JPY/USD thấp nhất là 0,006524 đô la Mỹ cho mỗi yên Nhật vào 12/04/2024.

Đồng JPY tăng hay giảm so với đồng USD trong năm qua?

Tỷ giá JPY/USD giảm -13,52%. Điều này có nghĩa là yên Nhật đã giảm giá trị so với đô la Mỹ.

Tỷ giá giao dịch của JPY và USD

30 ngày vừa qua 90 Ngày vừa qua Cao 0,006772 $0,006856 $Thấp 0,006524 $0,006524 $Trung bình 0,006617 $0,006684 $Biến động-3,66% -4,84%Tải xuống

Quy đổi JPY sang USD

Yên Nhật Đô la Mỹ 1.000 ¥6,5242 $5.000 ¥32,621 $10.000 ¥65,242 $15.000 ¥97,863 $20.000 ¥130,48 $25.000 ¥163,11 $50.000 ¥326,21 $100.000 ¥652,42 $500.000 ¥3.262,11 $1.000.000 ¥6.524,22 $2.500.000 ¥16.311 $5.000.000 ¥32.621 $10.000.000 ¥65.242 $25.000.000 ¥163.106 $50.000.000 ¥326.211 $100.000.000 ¥652.422 $

Quy đổi USD sang JPY

Lịch sử tỷ giá giao dịch giữa JPY và USD theo năm

Làm thế nào để quy đổi tỷ giá yên Nhật sang đô la Mỹ?

Bạn có thể quy đổi yên Nhật sang đô la Mỹ bằng cách sử dụng công cụ quy đổi tỷ giá exchange-rates.org chỉ bằng một bước đơn giản. Chỉ cần nhập số lượng JPY bạn muốn quy đổi thành USD vào hộp có nhãn "Số tiền" và hoàn tất! Bây giờ bạn sẽ thấy giá trị của đồng JPY được quy đổi sang đồng USD theo tỷ giá giao dịch mới nhất.

Quy đổi JPY sang các đơn vị tiền tệ khác

Tại sao nên tin tưởng chúng tôi?

Exchange-rates.org là nhà cung cấp hàng đầu về giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý trong gần 20 năm. Thông tin của chúng tôi được tin cậy bởi hàng triệu người dùng trên toàn cầu mỗi tháng. Chúng tôi đã được giới thiệu trên các ấn phẩm tài chính uy tín nhất trên thế giới bao gồm Business Insider, Investopedia, Washington Post và CoinDesk.

Chúng tôi hợp tác với các nhà cung cấp dữ liệu hàng đầu để mang đến cho người dùng tỷ giá mới nhất và chính xác nhất cho tất cả các loại tiền tệ chính, tiền điện tử và kim loại quý. Giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý hiển thị trên trang web của chúng tôi được tổng hợp từ hàng triệu điểm dữ liệu và chuyển qua các thuật toán độc quyền để cung cấp giá chính xác và kịp thời cho người dùng.

Nhập số tiền được chuyển đổi trong hộp bên trái của Yên Nhật. Sử dụng "Hoán đổi tiền tệ" để làm cho Đô la Mỹ trở thành tiền tệ mặc định. Nhấp vào La Mỹ hoặc Yên Nhật để chuyển đổi loại tiền tệ.

Yên Nhật Bản là tiền tệ Nhật Bản (JP, JPN, JAP). Đô la Mỹ là tiền tệ Samoa thuộc Mỹ (AS, ASM), British Virgin Islands (VG, VGB, BVI), El Salvador (SV, SLV), Guam (GU, GUM), Quần đảo Marshall (MH, MHL), Micronesia (Liên bang Micronesia, FM, FSM), Quần đảo Bắc Mariana (MP, MNP), Palau (PW, PLW), Puerto Rico (PR, PRI), Hoa Kỳ (Hoa Kỳ, Mỹ, Hoa Kỳ), Turks và Caicos Islands (TC, TCA), Quần đảo Virgin (VI, VIR), Timor-Leste, Ecuador (EC, ECU), Đảo Johnston, Quần đảo Midway, và Đảo Wake. Đô la Mỹ còn được gọi là Dollar Mỹ, và đồng đô la Mỹ. Ký hiệu USD có thể được viết $. Yên Nhật Bản được chia thành 100 sen. Đô la Mỹ được chia thành 100 cents. Tỷ giá hối đoái Yên Nhật Bản cập nhật lần cuối vào ngày 11 tháng Tư 2024 từ Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Tỷ giá hối đoái Đô la Mỹ cập nhật lần cuối vào ngày 11 tháng Tư 2024 từ Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Yếu tố chuyển đổi JPY có 6 chữ số có nghĩa. Yếu tố chuyển đổi USD có 6 chữ số có nghĩa.