10 phút đổi ra bao nhiêu giờ?

7,3K

Cách đổi phút ra giờ (ph → h)

1 giờ = 60 phút

1 phút = 1/60 giờ hay 1 ph = 1/60 h = 0.016666666 h

Như vậy:

Thời gian t tính bằng đơn vị giờ (h) bằng thời gian t tính bằng đơn vị phút (ph) chia cho 60.

t (h) = t (ph) : 60

Ví dụ:

– Đổi 300 phút ra giờ?

t (h) = 300 : 60 = 5 giờ

– 8 phút bằng bao nhiêu giờ?

t (h) = 8 : 60 = 2/15 = 0.1333333 giờ

– 3 giờ 15 phút bằng bao nhiêu giờ?

t (h) = 3 + 15:60 = 3,25 giờ

4.1/5 - (13 bình chọn)

Bài viết liên quan:

  1. Quy đổi từ Giờ sang Phút
  2. Quy đổi từ Giờ sang Giây
  3. Quy đổi từ Phút sang Giây
  4. Quy đổi từ Giây sang Phút

Chuyển đổi thời gianGiờPhút

1 Phút = 0.0167 Giờ10 Phút = 0.1667 Giờ2500 Phút = 41.6667 Giờ2 Phút = 0.0333 Giờ20 Phút = 0.3333 Giờ5000 Phút = 83.3333 Giờ3 Phút = 0.05 Giờ30 Phút = 0.5 Giờ10000 Phút = 166.67 Giờ4 Phút = 0.0667 Giờ40 Phút = 0.6667 Giờ25000 Phút = 416.67 Giờ5 Phút = 0.0833 Giờ50 Phút = 0.8333 Giờ50000 Phút = 833.33 Giờ6 Phút = 0.1 Giờ100 Phút = 1.6667 Giờ100000 Phút = 1666.67 Giờ7 Phút = 0.1167 Giờ250 Phút = 4.1667 Giờ250000 Phút = 4166.67 Giờ8 Phút = 0.1333 Giờ500 Phút = 8.3333 Giờ500000 Phút = 8333.33 Giờ9 Phút = 0.15 Giờ1000 Phút = 16.6667 Giờ1000000 Phút = 16666.67 Giờ

10 phút bằng bao nhiêu giờ? Trong bài viết này, Top10vietnam.net sẽ giúp bạn giải đáp và hướng dẫn cách quy đổi từ phút sang giờ.

10 phút đổi ra bao nhiêu giờ?
10 Phút Bằng Bao Nhiêu Giờ

Câu hỏi: 10 phút bằng bao nhiêu giờ?

A. 1/2 giờ

B. 1/4 giờ

C. 1/6 giờ

D. 1/8 giờ

Đáp án: 10 phút bằng 1/6 giờ

Hướng dẫn giải: 1 giờ = 60 phút. Vì vậy: 10 phút = 10 phút : 60 phút = 1/6 giờ

10 phút đổi ra bao nhiêu giờ?
10 Phút Bằng Bao Nhiêu Giờ

Lý thuyết Bảng đơn vị đo thời gian lớp 5

Thời gian là khái niệm diễn tả trình tự xảy ra của các sự kiện, biến cố và khoảng kéo dài của chúng.

Thời gian được xác định bằng số lượng các chuyển động của các đối tượng có tính lặp lại và thường có một thời điểm mốc gắn với một sự kiện nào đó.

Thứ tự đơn vị đo thời gian

  • Thiên niên kỷ
  • Thế kỷ
  • Thập kỷ
  • Năm
  • Tháng
  • Ngày
  • Giờ
  • Phút
  • Giây
  • Mili giây

Lý thuyết cơ bản về đơn vị đo thời gian

  • 1 thế kỉ = 100 năm
  • 1 năm = 12 tháng
  • 1 năm = 365 ngày
  • 1 năm nhuận = 366 ngày
  • Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
  • 1 tuần lễ = 7 ngày
  • 1 ngày = 24 giờ
  • 1 giờ = 60 phút
  • 1 phút = 60 giây
  • Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.
  • Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.
  • Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày).

Một số dạng bài tập liên quan đến đơn vị đo thời gian

Trong chương trình học tiểu học, các bạn sẽ được làm quen với các dạng bài liên quan đến thời gian như sau:

Dạng 1: Chuyển đổi các đơn vị đo thời gian

Ví dụ ta có câu hỏi 6 năm bằng bao nhiêu tháng?

=> Đáp án: Ta có 1 năm tương đương với 12 tháng. Như vậy 6 năm = 6 x 12 = 72 tháng.

Dạng 2: Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với thời gian

  • Thực hiện nhanh phép cộng số đo thời gian

Rất đơn giản, ta chỉ cần thực hiện giống như với phép cộng số tự nhiên, lưu ý hãy  cộng số cùng đơn vị đo với nhau.

Ví dụ: Tìm đáp án của phép tính sau: 3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút bằng bao nhiêu?

=> Ta có đáp án là 9 giờ 37 phút.

  • Thực hiện phép trừ thời gian

Tương tự như với phép tính cộng, ta cũng thực hiện giống như phép trừ số tự nhiên, lưu ý là thực hiện trừ những số có cùng đơn vị đo với nhau.

Ví dụ: 14 năm 7 tháng – 5 năm 2 tháng sẽ bằng bao nhiêu?

=> Ta có đáp án là 9 năm 5 tháng.

  • Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số bất kỳ

Ta cũng thực hiện giống như với phép nhân số tự nhiên, nhân lần lượt từng thành phần với số đó.

Ví dụ: 4 giờ 23 phút x 4 sẽ bằng bao nhiêu?

=> Thực hiện phép nhân như hướng dẫn ta có 4 giờ 23 phút x 4 = 17 giờ 32 phút.

  • Thực hiện phép chia thời gian với 1 số

Ta cũng tiến hành thực hiện giống phép chia các số tự nhiên, chia từng thành phần trong thời gian với số đó.

Ví dụ:  10 giờ 48 phút : 9 có kết quả bằng bao nhiêu?

=> Đáp án là 1 giờ 12 phút.

Giải Toán lớp 5 trang 131 Bài 2 SGK Toán 5 tập 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a)

  • 6 năm = …tháng
  • 4 năm 2 tháng = … tháng
  • 3 năm rưỡi = ….tháng
  • 3 ngày = ….giờ
  • 0,5 ngày = …giờ
  • 3 ngày rưỡi = …giờ

b)

  • 3 giờ = …phút
  • 1,5 giờ = …phút
  • giờ = …phút
  • 6 phút = … giây
  • phút = …giây
  • 1 giờ = …giây

Phương pháp giải:

  • 1 năm = 12 tháng nên để đổi một số từ đơn vị năm sang đơn vị tháng ta chỉ cần nhân số đó với 12.
  • 1 ngày = 24 giờ nên để đổi một số từ đơn vị ngày sang đơn vị giờ ta chỉ cần nhân số đó với 24.
  • 1 giờ = 60 phút nên để đổi một số từ đơn vị giờ sang đơn vị phút ta chỉ cần nhân số đó với 60.
  • 1 phút = 60 giây nên để đổi một số từ đơn vị phút sang đơn vị giây ta chỉ cần nhân số đó với 60.

Đáp án chi tiết:

a)

  • 6 năm = 72 tháng
  • 4 năm 2 tháng = 50 tháng
  • 3 năm rưỡi = 42 tháng
  • 3 ngày = 72 giờ
  • 0,5 ngày = 12 giờ
  • 3 ngày rưỡi = 84 giờ

b)

  • 3 giờ = 180 phút
  • 1,5 giờ = 90 phút
  • giờ = 45 phút
  • 6 phút = 360 giây
  • phút = 30 giây
  • 1 giờ = 3600 giây

Giải Toán lớp 5 trang 131 Bài 3 SGK Toán 5 tập 2

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 72 phút = … giờ

b) 30 giây = … phút

c) 270 phút = … giờ

d) 135 giây = … phút

Hướng dẫn giải:

  • 1 giờ = 60 phút. Do đó, để đổi một số từ đơn vị phút sang đơn vị giờ ta chỉ cần lấy số đó chia cho 60.
  • 1 phút = 60 giây. Do đó, để đổi một số từ đơn vị giây sang đơn vị phút ta chỉ cần lấy số đó chia cho 60.

Đáp án:

a) 72 phút =… giờ = 1,2 giờ

b) 30 giây =….phút = 0,5 phút

c) 270 phút =….giờ = 4,5 giờ

d) 135 giây =…phút = 2,25 phút

Hi vọng bài viết trên đã giúp bạn nẵm vững cách quy đổi các thời gian, qua đó trả lời được câu hỏi 10 phút bằng bao nhiêu giờ.

10 phút đổi ra được bao nhiêu giờ?

Phút để Giờ.

Đổi 10 phút bằng bao nhiêu?

Phút để Giây.

10m là mấy giờ?

Bảng Mét trên giây sang Kilômet trên giờ.

180 bằng bao nhiêu tiếng?

180 phút = 3 giờ.